You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sơ yếu lý lịch

Sơ yếu lý lịch là một phần quan trọng trong quá trình xin việc và các thủ tục hành chính khác. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sơ yếu lý lịch
Từ vựng tiếng Trung chủ đề sơ yếu lý lịch

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sơ yếu lý lịch

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 经理 Jīnglǐ Giám đốc
2 时间 shí jiān Thời gian, khoảng thời gian
3 经历 jīng lì Kinh nghiệm, từng trải
4 秘书 mì shū thư ký
5 年龄 nián líng Tuổi tác (dành cho người lớn tuổi)
6 专业 zhuān yè Chuyên ngành
7 爱好 ài hào Sở thích
8 专业水平 zhuānyè shuǐpíng Trình độ chuyên ngành
9 业余爱好 yèyú àihào Sở thích ngoài giờ làm việc
10 个人专长 gèrén zhuāncháng Sở trường cá nhân
11 个人概况 gèrén gàikuàng Khái quát tình hình cá nhân
12 个人爱好 gèrén àihào Sở thích cá nhân
13 个人简历 gèrén jiǎnlì CV cá nhân
14 个人能力 gèrén nénglì Năng lực cá nhân
15 个人荣誉 gèrén róngyù Khen thưởng cá nhân
16 中文姓名 zhōngwén xìngmíng Họ tên Tiếng Trung
17 主修专业 zhǔ xiū zhuānyè Chuyên ngành chính
18 从事行业 cóngshì hángyè Nghành nghề hiện tại đang làm
19 以往就业详情 yǐwǎng jiùyè xiángqíng Tình hình ch.tiết đã c.tác trước đây
20 住址 zhùzhǐ Địa chỉ nơi ở
21 体重 tǐzhòng Cân nặng
22 健康状况 jiànkāng zhuàngkuàng Thể trạng sức khỏe
23 公司名称 gōngsī míngchēng Tên công ty
24 兴趣爱好 xìngqù àihào Sở thích
25 出生年月 chūshēng nián yue Ngày tháng năm sinh
26 出生日期 chūshēng rìqí Ngày tháng năm sinh
27 单位成本 dānwèi Đơn vị
28 国籍 guójí Quốc tịch
29 培训内容 péixùn nèiróng Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo
30 培训时间 péixùn shíjiān Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo
31 培训机构 péixùn jīgòu Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo
32 培训经历 péixùn jīnglì Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo
33 备注 bèizhù Ghi chú, giấy nhắn
34 外语水平 wàiyǔ shuǐpíng Trình độ ngoại ngữ
35 外语等级 wàiyǔ děngjí Trình độ ngoại ngữ
36 姓名 xìngmíng Họ tên Tiếng Trung
37 婚姻状况 hūnyīn zhuàngkuàng Tình trạng hôn nhân
38 学制 xuézhì Hệ học
39 学历 xuélì Quá trình học
40 家庭住址 jiātíng zhùzhǐ Địa chỉ gia đình
41 就读时间 jiùdú shíjiān Thời gian học tập
42 履历 lǚlì Lý lịch
43 工作时间 gōngzuò shíjiān Thời gian công tác
44 工作简历 gōngzuò jiǎnlì Lý lịch công tác
45 工作经验 gōngzuò jīngyàn Kinh nghiệm làm việc
46 希望待遇 xīwàng dàiyù Mong muốn đãi ngộ
47 年月日 nián yue rì Năm tháng ngày
48 应聘单位 yìngpìn dānwèi Đơn vị ứng tuyển
49 应聘职位 yìngpìn zhíwèi Chức vụ ứng tuyển
50 性别 xìngbié Giới tính
51 所属部门 suǒshǔ bùmén Thuộc bộ môn/ ban ngành
52 手机号 shǒujī hào Số điện thoại di động
53 技术职称 jìshù zhíchēng Tên chức vị kỹ thuật
54 技能 jìnéng Kỹ năng
55 政治面貌 zhèngzhì miànmào Diện mạo chính trị
56 教育情况 jiàoyù qíngkuàng Trình độ giáo dục
57 教育背景 jiàoyù bèijǐng Nền tảng giáo dục
58 文化程度 wénhuà chéngdù Trình độ văn hóa
59 本人要求 běnrén yāoqiú Yêu cầu của bản thân
60 欲从事工作 yù cóngshì gōngzuò Công việc mong muốn
61 毕业学校 bìyè xuéxiào Trường học tốt nghiệp
62 毕业时间 bìyè shíjiān Thời gian tốt nghiệp
63 民族 mínzú Dân tộc
64 汉语普通话水平 hànyǔ pǔtōnghuà shuǐpíng Trình độ Tiếng Trung phổ thông
65 汉语水平 hànyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Trung phổ thông
66 特长 tècháng Sở trường cá nhân
67 现从事工作 xiàn cóngshì gōngzuò Công việc hiện tại đang làm
68 由…省/市公安局发证 yóu…shěng/shì gōng'ān jú fā zhèng Do … cơ quan Ca tp/ tỉnh cấp
69 申请人 shēnqǐng rén Người viết đơn
70 申请人签名 shēnqǐng rén qiānmíng Người viết đơn ký tên
71 申请职位 shēnqǐng zhíwèi Chức vụ xin tuyển
72 电子邮箱 diànzǐ yóuxiāng Hòm thư điện tử
73 电脑水平 diànnǎo shuǐpíng Trình độ máy tính
74 相关证书 xiāngguān zhèngshū Bằng cấp liên quan
75 省市/城市/县/郡 shěng shì/chéngshì/xiàn/jùn Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận
76 社会实践 shèhuì shíjiàn Thực tiễn công tác xã hội
77 职业技能 zhíyè jìnéng Kỹ năng nghề nghiệp
78 职位 zhíwèi Chức vị/ chức vụ
79 职位名称 zhíwèi míngchēng Tên chức vụ
80 联系地址 liánxì dìzhǐ Địa chỉ liên lạc
81 联系方式 liánxì fāngshì Phương thức liên hệ
82 联系电话 liánxì diànhuà Điện thoại liên lạc
83 自2003年至2011年 zì 2003 nián zhì 2011 nián Từ năm 2003 đến năm 2011
84 自我评价 zìwǒ píngjià Tự đánh giá bản thân
85 英语水平 yīngyǔ shuǐpíng Trình độ Tiếng Anh
86 薪水要求 xīnshuǐ yāoqiú Yêu cầu mức lương
87 薪金要求 xīnjīn yāoqiú Yêu cầu mức lương
88 计算机应用能力 jìsuànjī yìngyòng nénglì Năng lực ứng dụng máy tính
89 计算机水平 jìsuànjī shuǐpíng Trình độ máy tính
90 计算机等级 jìsuànjī děngjí Trình độ máy tính
91 证书 zhèngshū Bằng cấp, giấy chứng nhận
92 详细通信地址 xiángxì tōngxìn dìzhǐ Thông tin địa chỉ chi tiết
93 语言能力 yǔyán nénglì Năng lực ngôn ngữ
94 贵公司 guì gōngsī Quý công ty
95 越文姓名 yuè wén xìngmíng Họ tên Tiếng Việt
96 身份证号 shēnfèn zhèng hào Số Chứng minh thư
97 身份证号码 shēnfèn zhèng hàomǎ Số Chứng minh thư
98 身高 shēngāo Chiều cao
99 通讯地址 tōngxùn dìzhǐ Thông tin địa chỉ chi tiết
100 邮政编码 yóuzhèng biānmǎ Mã bưu chính

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung trong chủ đề sơ yếu lý lịch giúp bạn chuẩn bị và điều chỉnh thông tin cá nhân một cách chính xác và tự tin. Đồng thời, nó cũng hỗ trợ trong việc hoàn thành các thủ tục xin việc và các hồ sơ hành chính khác một cách thuận lợi.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct