You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

Rau củ quả là một phần quan trọng trong chế độ ăn uống hàng ngày, và việc biết từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc mua sắm, nấu nướng cũng như giao tiếp. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 ǒu ngó sen
2 丝瓜 sīguāng liáng niǎo Mướp
3 冬瓜 dōngguā Bí đao, bí xanh
4 冬笋 dōngsǔn Măng mạnh tông
5 刀豆 dāo dòu Đậu tắc
6 南瓜 nánguā Bí ngô (bí đỏ)
7 卷心菜,圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài Bắp cải
8 咸菜 xiáncài Dưa muối
9 四季豆 sìjì dòu Đậu que (đâu cô ve)
10 团生菜 tuán shēngcài Xà lách bắp cuộn
11 圆茄 yuán jiā Cà tím tròn
12 土豆 tǔdòu Khoai tây
13 大白菜 dà báicài Cải thảo
14 大葱 dàcōng Hành tươi
15 娃娃菜 wáwa cài Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay)
16 守宫木,天绿香 shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng Rau bù ngót
17 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ
18 山药 shānyào Củ mài
19 干辣椒 gàn làjiāo Ớt khô
20 慈姑 cígū Rau mác
21 木耳菜 mù'ěr cài Mồng tơi
22 木薯 mùshǔ Sắn, khoai mì
23 樱桃萝卜 yīngtáo luóbo Củ cải đỏ
24 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì Cà chua bi
25 毛笋,竹笋 máo sǔn, zhúsǔn Măng tre
26 毛豆 máodòu Đậu tương non
27 水芹 shuǐ qín Rau cần nước, cần ta
28 油菜 yóucài Rau cải thìa
29 洋芹 yáng qín Cần tây
30 洋葱 yángcōng Củ hành tây
31 火葱 huǒ cōng Hành ta
32 甜菜 tiáncài Củ dền
33 生菜 shēngcài Rau xà lách, rau sống
34 番茄,西红柿 fānqié, xīhóngshì Cà chua bi
35 番薯,甘薯,红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ Khoai lang
36 白洋葱 bái yángcōng Củ hành tây trắng
37 白花菜 bái huācài Súp lơ trắng, bông cải trắng
38 积雪草 jī xuě cǎo Rau mác
39 笋干 sǔn gān Măng khô
40 紫洋葱 zǐ yángcōng Củ hành tây tím
41 紫甘菜,紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gānlán Bắp cải tím
42 红椒 hóng jiāo Ớt chuông đỏ
43 红洋葱 hóng yángcōng Củ hành tây đỏ
44 红米苋 hóng mǐ xiàn Rau dền
45 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
46 芋艿,芋头 yùnǎi, yùtou Khoai môn
47 芦笋 lúsǔn Măng tây
48 花菜 huācài Súp lơ (hoa lơ), bông cải
49 芸豆 yúndòu Đâu cô ve
50 芹菜 qíncài Rau cần tây
51 苦瓜 kǔguā Mướp đắng (khổ qua)
52 茄子 qiézi Cà tím tròn
53 茭白 jiāobáijuàn Củ niễng
54 草胡椒 cǎo hújiāo Rau càng cua
55 荠菜 jìcài Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác
56 莳萝 shí luó Thì là
57 莴笋 wōsǔn Rau diếp dùng thân
58 莴苣 wōjù Rau diếp, xà lách
59 菠菜 bōcài Rau chân vịt, cải bó xôi
60 萝卜 luóbo Củ cải đỏ
61 葫芦 húluóbo Bầu
62 蒜薹 suàntái Cọng tỏi
63 蚕豆 cándòu Đậu tằm, đậu răng ngựa
64 蛇豆角,蛇瓜 shé dòujiǎo, shé guā Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ
65 西兰花 xī lánhuā Súp lơ xanh, bông cải xanh
66 西洋菜 xīyáng cài Rau xà lách xoong
67 豆芽儿 dòuyá er Giá đỗ xanh
68 豆荚 dòujiá Các loại quả đậu
69 豇豆 jiāngdòu Đậu đũa
70 豌豆 wāndòu Đậu Hà Lan
71 辣椒 làjiāo Ớt, quả ớt
72 野芋 yě yù Khoai sọ
73 金针菜 jīnzhēncài Cây hoa hiên
74 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo Ớt đỏ dài
75 长茄子 zhǎng qiézi Cà tím dài
76 长青椒 cháng qīngjiāo Ớt xanh dài
77 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo Ớt vàng dài
78 青圆椒 qīng yuán jiāo Ớt chuông xanh
79 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt hiểm xanh
80 青椒 qīngjiāo Ớt xanh dài
81 青菜 qīngcài Cải xanh
82 青豆 qīngdòu Đậu tương xanh
83 韭菜 jiǔcài Hẹ
84 香芹 xiāng qín Cần tây đá, mùi tây, ngò tây
85 香菜 xiāngcài Rau mùi, ngò rí
86 马蹄 mǎtí Củ năng, củ mã thầy
87 黄椒 huáng jiāo Ớt chuông vàng
88 黄瓜 huángguā Dưa chuột (dưa leo)
89 黄豆 huángdòu Đậu tương (đậu nành)

Việc nắm vững từ vựng về rau củ quả không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn và mua sắm thực phẩm mà còn có thể áp dụng trong việc nấu nướng và chế biến món ăn. 
Tóm lại, việc học từ vựng tiếng Trung về chủ đề rau củ quả không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn mang lại nhiều tiện ích trong cuộc sống hàng ngày, từ việc mua sắm, nấu nướng đến giao tiếp về dinh dưỡng và sức khỏe.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct