You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự, quân đội

Chủ đề quân sự là một lĩnh vực đặc biệt và có tầm quan trọng lớn trong nhiều ngữ cảnh, từ chính trị đến kinh tế và an ninh quốc gia. Để hiểu rõ hơn về lĩnh vực này, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai làm việc trong ngành an ninh, quốc phòng hoặc có nhu cầu nghiên cứu về lĩnh vực này. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự, quân dội
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự, quân dội

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự, quân đội

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 shī Nhiều, đông đúc, Sư đoàn
2 bān Lớp (tên lớp) , Phòng ban
3 quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn
4 lián Liền nối, Đại đội
5 pái xếp hàng
6 jūn quân, binh lính
7 tuán Tập hợp lại, Trung đoàn
8 yíng Tiểu đoàn
9 武器 wǔ qì Vũ khí
10 军人 jūnrén Quân nhân
11 飞行员 fēixíng yuán Phi công
12 一等水兵 yī děng shuǐbīng Thủy binh bậc 1
13 三级火箭 sān jí huǒjiàn Tên lửa ba tầng
14 上将 shàng jiàng Thượng tướng
15 上尉 shàngwèi Thượng úy
16 上校 shàngxiào Thượng tá
17 上等水兵 shàng děng shuǐbīng Thủy binh bậc cao
18 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn Tên lửa hai tầng
19 中将 zhōng jiàng Trung tướng
20 中尉 zhōngwèi Trung úy
21 中校 zhōng xiào Trung tá
22 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn Tên lửa tầm trung
23 主力舰队 zhǔlì jiànduì Hạm đội chủ lực
24 主力部队 zhǔlì bùduì Bộ đội chủ lực
25 义务兵役 yìwù bīngyì Nghĩa vụ quân sự
26 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì Chế độ nghĩa vụ quân sự
27 二等水兵 èr děng shuǐbīng Thủy binh bậc 2
28 伞兵部队 sǎnbīng bùduì Bộ đội nhảy dù
29 低空导弹 dīkōng dǎodàn Tên lửa tầm thấp
30 作战舰队 zuòzhàn jiànduì Hạm đội tác chiến
31 作战部队 zuòzhàn bùduì Bộ đội tác chiến
32 作战飞机 zuòzhàn fēijī Máy bay tác chiến
33 侦察兵 zhēnchá bīng Lính trinh sát
34 侦察卫星 zhēnchá wèixīng Vệ tinh trinh sát
35 侦察机 zhēnchá jī Máy bay trinh sát
36 侦察部队 zhēnchá bùduì Bộ đội trinh sát
37 催泪毒气 cuīlèi dúqì Hơi cay
38 元帅 yuánshuài Nguyên soái
39 兵团 bīngtuán Binh đoàn
40 兵工厂 bīnggōngchǎng Nhà máy quốc phòng
41 兵役 bīngyì Nghĩa vụ quân sự
42 兵役年龄 bīngyì niánlíng Tuổi quân
43 兵种 bīngzhǒng Binh chủng
44 军乐队 jūn yuèduì Ban quân nhạc
45 军事基地 jūnshì jīdì Căn cứ quân sự
46 军事学院 jūnshì xuéyuàn Học viện quân sự
47 军事干涉 jūnshì gānshè Can thiệp quân sự
48 军事拨款 jūnshì bōkuǎn Kinh phí quân sự
49 军事演习 jūnshì yǎnxí Diễn tập quân sự
50 军事目标 jūnshì mùbiāo Mục tiêu quân sự
51 军事训练 jūnshì xùnliàn Huấn luyện quân sự
52 军事预算 jūnshì yùsuàn Ngân sách quân sự
53 军人风度 jūnrén fēngdù Phong cách quân nhân
54 军令 jūnlìng Quân lệnh
55 军刀 jūndāo Dao quân dụng
56 军分区 jūn fēnqū Phân khu của quân độ
57 军务 jūnwù Quân vụ
58 军区 jūnqū Quân khu
59 军区司令部 jūnqū sīlìng bù Bộ tư lệnh quân khu
60 军医 jūnyī Quân y
61 军号 jūn hào Quân hiệu
62 军团 jūntuán Quân đoàn
63 军备 jūnbèi Quân bị
64 军官 jūnguān Sĩ quan
65 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù Câu lạc bộ sĩ quan
66 军属 jūnshǔ Gia đình quân nhân
67 军帽 jūn mào Mũ lính
68 军旗 jūnqí Quân kỳ
69 军械兵 jūnxiè bīng Lính quân giới
70 军法 jūnfǎ Quân pháp
71 军港 jūngǎng Quân cảng
72 军火 jūnhuǒ Vũ khí
73 军火库 jūnhuǒ kù Kho vũ khí
74 军犬 jūn quǎn Chó nghiệp vụ của quân đội
75 军用飞机 jūnyòng fēijī Máy bay quân sự
76 军礼 jūnlǐ Nghi lễ quân đội
77 军种 jūnzhǒng Quân chủng
78 军籍 jūnjí Quân tịch
79 军粮 jūnliáng Quân lương
80 军纪 jūnjì Kỷ luật quân đội
81 军衔 jūnxián Quân hàm
82 军装 jūnzhuāng Quân trang
83 军费 jūnfèi Chi phí quân sự
84 军车 jūnchē Xe quân đội
85 军长 jūn zhǎng Quân đoàn trưởng
86 军队资金 jūnduì zījīn Tiền vốn của quân đội
87 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ Nhạc tiến quân
88 军需品 jūnxū pǐn Hàng quân nhu
89 军需工厂 jūnxū gōngchǎng Xí nghiệp quân nhu
90 军需船 jūnxū chuán Tàu quân nhu
91 军马 jūnmǎ Quân mã
92 军龄 jūnlíng Tuổi quân
93 冲锋枪 chōngfēngqiāng Súng tiểu liên
94 刺刀 cìdāo Lưỡi lê
95 副官 fùguān Phó quan
96 匕首 bǐshǒu Dao găm
97 化学武器 huàxué wǔqì Vũ khí hóa học
98 单级火箭 dān jí huǒjiàn Tên lửa một tầng
99 卡宾枪 kǎbīnqiāng Súng carbine
100 卫戍部队 wèishù bùduì Bộ đội phòng thủ
101 卫生兵 wèishēng bīng Lính y tế
102 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn Bom nguyên tử
103 原子武器 yuánzǐ wǔqì Vũ khí nguyên tử
104 参军 cānjūn Tham gia quân đội
105 参谋 cānmóu Tham mưu
106 参谋长 cānmóu zhǎng Tham mưu trưởng
107 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn Tên lửa chống tăng
108 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn Tên lửa chống tăng
109 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn Hỏa tiễn chống tên lửa
110 反潜飞机 fǎnqián fēijī Máy bay săn tàu ngầm
111 叛军 pàn jūn Quân đảo chính
112 司令官 sīlìng guān Tư lệnh
113 后勤部队 hòuqín bùduì Bộ đội hậu cần
114 后备军 hòubèijūn Quân dự bị
115 后方医院 hòufāng yīyuàn Bệnh viện hậu phương
116 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn Tên lửa rắn đuôi kêu
117 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī Máy bay phản lực chiến đấu
118 团长 tuán zhǎng Trung đoàn trưởng
119 国防开支 guófáng kāizhī Chi tiêu quốc phòng
120 国防计划 guófáng jìhuà Kế hoạch quốc phòng
121 国防部 guófáng bù Bộ quốc phòng
122 国防部长 guófáng bùzhǎng Bộ trưởng bộ quốc phòng
123 国防预算 guófáng yùsuàn Ngân sách quốc phòng
124 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn Tên lửa đất đối đất
125 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn Tên lửa đất đối không
126 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn Tên lửa đất đối hạm
127 地方部队 dìfāng bùduì Bộ đội địa phương
128 地雷 dìléi Mìn
129 地面部队 dìmiàn bùduì Bộ đội mặt đất
130 坦克 tǎnkè Xe tăng
131 坦克部队 tǎnkè bùduì Bộ đội xe tăng
132 士兵 shìbīng Binh lính
133 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù Câu lạc bộ chiến sĩ
134 士兵营房 shìbīng yíngfáng Doanh trại quân đội
135 士气 shìqì Sĩ khí
136 复员 fùyuán Phục viên
137 外国部队 wàiguó bùduì Bộ đội nước ngoài
138 大奖 dàjiǎng Giải lớn
139 大尉 dàwèi Đại úy
140 大校 dàxiào Đại tá
141 大炮 dàpào Đại pháo
142 子弹 zǐdàn Đạn cay
143 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn Tên lửa vũ trụ
144 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù Bộ tư lệnh hiến binh
145 宪兵队 xiànbīng duì Kiểm soát quân nhân
146 导弹 dǎodàn Đạn đạo
147 少将 shàojiàng Thiếu tướng
148 少尉 shàowèi Thiếu úy
149 少校 shàoxiào Thiếu tá
150 巡洋舰 xúnyángjiàn Tuần dương hạm
151 巡航导弹 xúnháng dǎodàn Tên lửa hành trình
152 巡逻艇 xúnluó tǐng Tàu tuẫn tiễu
153 工兵 gōngbīng Công binh
154 工兵部队 gōngbīng bùduì Bộ đội công binh
155 师长 shīzhǎng Sư đoàn trưởng
156 常备军 chángbèijūn Quân thường trực
157 弹道导弹 dàndào dǎodàn Tên lửa đạn đạo
158 征兵 zhēngbīng Tuyển quân
159 征兵人员 zhēngbīng rényuán Cán bộ tuyển quân
160 征兵制 zhēngbīng zhì Chế độ nghĩa vụ quân sự
161 征兵法 zhēngbīng fǎ Luật nghĩa vụ quân sự
162 志愿军 zhìyuànjūn Quân tình nguyện
163 总医院 zǒng yīyuàn Bệnh viện chung
164 总参谋部 zǒng cānmóu bù Bộ tổng tham mưu
165 总司令 zǒng sīlìng Tổng tư lệnh
166 总后勤部 zǒng hòuqín bù Tổng cục hậu cần
167 总政治部 zǒng zhèngzhì bù Tổng cục chính trị
168 战斗机 zhàndòujī Máy bay chiến đấu
169 战斗部队 zhàndòu bùduì Bộ đội chiến đấu
170 战术导弹 zhànshù dǎodàn Tên lửa chiến thuật
171 战略导弹 zhànlüè dǎodàn Tên lửa chiến lược
172 截击导弹 jiéjí dǎodàn Tên lửa bắn chặn
173 截击机 jiéjí jī Máy bay cường kích
174 手枪 shǒuqiāng Súng lục
175 手榴弹 shǒuliúdàn Lựu đạn cay
176 护卫舰 hùwèijiàn Tàu hộ tống
177 护卫舰队 hùwèijiàn duì Hạm đội hộ tống
178 护航战斗机 hùháng zhàndòujī Máy bay hộ tống
179 担架 dānjià Cáng
180 指挥官 zhǐhuī guān Sĩ quan chỉ huy
181 排长 pái zhǎng Trung đội trưởng
182 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng Bộ binh mô tô
183 政委 zhèngwěi Chính ủy
184 政府军 zhèngfǔ jūn Quân chính phủ
185 救援艇 jiùyuán tǐng Tàu cứu viện
186 旅长 lǚ zhǎng Lữ đoàn trưởng
187 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī Máy bay trinh sát không người lái
188 服兵役 fú bīngyì Tòng quân
189 服役期限 fúyì qíxiàn Thời hạn phục dịch
190 服役条件 fúyì tiáojiàn Điều kiện tòng quân
191 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng Bộ binh cơ giới
192 机械化部队 jīxièhuà bùduì Bộ đội cơ giới
193 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn Tên lửa đầu đạn hạt nhân
194 核武器 héwǔqì Vũ khí hạt nhân
195 正服现役 zhèng fú xiànyì Đang làm nghĩa vụ quân sự
196 正规军 zhèngguījūn Quân chính quy
197 步兵 bùbīng Bộ binh
198 步枪 bùqiāng Súng trường
199 毒气 dúqì Hơi ngạt
200 水兵 shuǐbīng Lính thủy
201 水雷 shuǐléi Thủy lôi
202 治安部队 zhì'ān bùduì Bộ đội trị an
203 海军 hǎijūn Hải quân
204 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng Binh nhất hải quân
205 海军上士 hǎijūn shàng shì Thượng sĩ hải quân
206 海军上将 hǎijūn shàng jiàng Thượng tướng hải quân
207 海军下士 hǎijūn xiàshì Hạ sĩ hải quân
208 海军中士 hǎijūn zhōng shì Trung sĩ hải quân
209 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng Binh nhì hải quân
210 海军军官 hǎijūn jūnguān Sĩ quan hải quân
211 海军医院 hǎijūn yīyuàn Bệnh viện hải quân
212 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì Lính thủy đánh bộ
213 混合部队 hùnhé bùduì Bộ đội hỗn hợp
214 滑翔机 huáxiángjī Tàu lượn
215 潜艇 qiántǐng Tàu ngầm
216 火箭 huǒjiàn Tên lửa
217 火箭部队 huǒjiàn bùduì Bộ đội tên lửa
218 炮兵 pàobīng Pháo binh
219 炮弹 pàodàn Đạn pháo
220 炸弹 zhàdàn Bom nguyên tử
221 炸药 zhàyào Thuốc nổ
222 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn Tên lửa patriot
223 特混舰队 tè hǔn jiànduì Hạm đội hỗn hợp đặc biệt
224 特遷舰队 tè qiān jiànduì Hạm đội đặc phái
225 特遷部队 tè qiān bùduì Bộ đội đặc biệt
226 独立部队 dúlì bùduì Bộ đội độc lập
227 现役 xiànyì Đang làm nghĩa vụ quân sự
228 班长 bānzhǎng Tiểu đội trưởng
229 生物武器 shēngwù wǔqì Vũ khí sinh học
230 登陆艇 dēnglùtǐng Tàu đổ bộ
231 登陆部队 dēnglù bùduì Bộ đội đổ bộ
232 直升机 zhíshēngjī Máy bay trực thăng
233 省军区 shěng jūnqū Quân khu của tỉnh
234 空军 kōngjūn Không quân
235 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng Binh nhất không quân
236 空军上士 kōngjūn shàng shì Thượng sĩ không quân
237 空军下士 kōngjūn xiàshì Hạ sĩ không quân
238 空军中士 kōngjūn zhōng shì Trung sĩ không quân
239 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng Binh nhì không quân
240 空军军官 kōngjūn jūnguān Sĩ quan không quân
241 空军医院 kōngjūn yīyuàn Bệnh viện không quân
242 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng Đại đội không quân
243 空军新兵 kōngjūn xīnbīng Tân binh không quân
244 突击部队 tújí bùduì Bộ đội xung kích
245 精锐部队 jīngruì bùduì Bộ đội tinh nhuệ
246 细菌武器 xìjùn wǔqì Vũ khí vi trùng
247 联合舰队 liánhé jiànduì Hạm đội liên hợp
248 自动步枪 zìdòng bùqiāng Súng trường tự động
249 航天导弹 hángtiān dǎodàn Tên lửa vũ trụ
250 航空兵 hángkōngbīng Bộ đội hàng không
251 航空母舰 hángkōngmǔjiàn Tàu sân bay
252 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn Tên lửa hạm đối hạm
253 舰长 jiàn zhǎng Hạm trưởng
254 舰队 jiànduì Hạm đội
255 舰队司令 jiànduì sīlìng Tư lệnh hạm đội
256 营长 yíng zhǎng Tiểu đoàn trưởng
257 装甲兵 zhuāngjiǎbīng Lính thiết giáp
258 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī Máy bay trực thăng bọc thép
259 装甲车 zhuāngjiǎchē Xe bọc thép
260 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì Bộ đội thiết giáp
261 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù Bộ tư lệnh cảnh bị
262 讨伐军 tǎofá jūn Quân thảo phạt (trừng trị)
263 训练舰队 xùnliàn jiànduì Hạm đội huấn luyện
264 轰炸机 hōngzhàjī Máy bay oanh tạc (ném bom)
265 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè Xe tăng hạng nhẹ
266 轻工兵 qīng gōng bīng Công binh nhẹ
267 轻步兵 qīng bùbīng Bộ binh nhẹ
268 轻炮兵 qīng pàobīng Pháo binh hạng nhẹ
269 轻骑兵 qīng qíbīng Kỵ binh nhẹ
270 边防部队 biānfáng bùduì Bộ đội biên phòng
271 运兵船 yùn bīngchuán Tàu chở quân
272 运输兵 yùnshū bīng Lính vận tải
273 运输机 yùnshūjī Máy bay vận tải siêu âm tốc
274 运输舰 yùnshūjiàn Tàu vận tải
275 运输部队 yùnshū bùduì Bộ đội vận tải
276 近程导弹 jìn chéng dǎodàn Tên lửa tầm gần
277 远征军 yuǎnzhēng jūn Quân viễn chinh
278 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn Tên lửa tầm xa
279 连长 lián zhǎng Đại đội trưởng
280 迫击炮 pò jí pào Súng cối
281 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng Tuyển chọn tân binh
282 通信兵 tōngxìnbīng Lính thông tin
283 通信部队 tōngxìn bùduì Bộ đội thông tin
284 部队 bùduì Bộ đội
285 部队的运送 bùduì de yùnsòng Vận chuyển quân đội
286 部队运输船 bùduì yùnshū chuán Tàu thủy chở quân
287 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè Xe tăng hạng nặng
288 重机枪 zhòng jīqiāng Súng trọng liên
289 重炮兵 zhòng pàobīng Pháo binh hạng nặng
290 重骑兵 zhòng qíbīng Kỵ binh nặng
291 野战医院 yězhàn yīyuàn Bệnh viện dã chiến
292 野战炮 yězhàn pào Pháo dã chiến
293 野战炮兵 yězhàn pàobīng Pháo binh dã chiến
294 铁道兵 tiědào bīng Lính đường sắt
295 铁道部队 tiědào bùduì Bộ đội đường sắt
296 防御部队 fángyù bùduì Bộ đội phòng ngự
297 防空导弹 fángkōng dǎodàn Tên lửa phòng không
298 陆军 lùjūn Lục quân
299 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng Binh nhất lục quân
300 陆军上士 lùjūn shàng shì Thượng sĩ lục quân
301 陆军下士 lùjūn xiàshì Hạ sĩ lục quân
302 陆军中士 lùjūn zhōng shì Trung sĩ lục quân
303 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng Binh nhì lục quân
304 陆军军官 lùjūn jūnguān Sĩ quan lục quân
305 陆军医院 lùjūn yīyuàn Bệnh viện lục quân
306 陆军新兵 lùjūn xīnbīng Tân binh lục quân
307 降落伞 jiàngluòsǎn
308 随军医院 suíjūn yīyuàn Bệnh viện hành quân
309 集团军 jítuánjūn Tập đoàn quân
310 集团军司令 jítuánjūn sīlìng Tư lệnh tập đoàn quân
311 雇佣军 gùyōng jūn Quân đánh thuê
312 雷达 léidá Ra đa
313 雷达部队 léidá bùduì Bộ đội ra đa
314 非正规军 fēi zhèngguījūn Quân không chính quy
315 预备役 yùbèiyì Ngạch quân dịch dự bị
316 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn Tên lửa send
317 驱逐舰 qūzhújiàn Khu trục hạm
318 驻地医院 zhùdì yīyuàn Bệnh viện nơi đóng quân
319 骑兵 qíbīng Kỵ binh
320 高射炮 gāoshèpào Súng cao xạ
321 高射炮兵 gāoshèpào bīng Lính cao su
322 鱼雷 yúléi Ngư lôi

Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về quân sự một cách chính xác và đúng đắn sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các công việc liên quan đến lĩnh vực này, cũng như hiểu rõ hơn về các bản tin và tài liệu quân sự. Ví dụ, khi đọc một bản tin về quân sự, bạn có thể gặp các câu như:

"在军事演习中,海军展示了新型驱逐舰的威力。" (Zài jūnshì yǎnxí zhōng, hǎijūn zhǎnshìle xīnxíng qūzhújiàn de wēilì.) - "Trong cuộc diễn tập quân sự, hải quân đã trình diễn sức mạnh của khu trục hạm mới."

Hoặc khi thảo luận về các loại vũ khí, bạn có thể nói:

"这款战斗机配备了最新的导弹系统。" (Zhè kuǎn zhàndòujī pèibèile zuìxīn de dǎodàn xìtǒng.) - "Loại máy bay chiến đấu này được trang bị hệ thống tên lửa mới nhất."

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề quân sự không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông tin liên quan đến an ninh và quốc phòng. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh quốc tế ngày càng phức tạp và nhiều biến động. Hãy sử dụng các từ vựng này một cách linh hoạt và thông minh để đạt được hiệu quả cao nhất trong công việc và nghiên cứu của mình.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct