Chủ đề quân sự là một lĩnh vực đặc biệt và có tầm quan trọng lớn trong nhiều ngữ cảnh, từ chính trị đến kinh tế và an ninh quốc gia. Để hiểu rõ hơn về lĩnh vực này, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự sẽ giúp ích rất nhiều cho những ai làm việc trong ngành an ninh, quốc phòng hoặc có nhu cầu nghiên cứu về lĩnh vực này. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân sự, quân đội
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 师 | shī | Nhiều, đông đúc, Sư đoàn |
2 | 班 | bān | Lớp (tên lớp) , Phòng ban |
3 | 旅 | lǚ | quán trọ, tiệm hàng, Lữ đoàn |
4 | 连 | lián | Liền nối, Đại đội |
5 | 排 | pái | xếp hàng |
6 | 军 | jūn | quân, binh lính |
7 | 团 | tuán | Tập hợp lại, Trung đoàn |
8 | 营 | yíng | Tiểu đoàn |
9 | 武器 | wǔ qì | Vũ khí |
10 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
11 | 飞行员 | fēixíng yuán | Phi công |
12 | 一等水兵 | yī děng shuǐbīng | Thủy binh bậc 1 |
13 | 三级火箭 | sān jí huǒjiàn | Tên lửa ba tầng |
14 | 上将 | shàng jiàng | Thượng tướng |
15 | 上尉 | shàngwèi | Thượng úy |
16 | 上校 | shàngxiào | Thượng tá |
17 | 上等水兵 | shàng děng shuǐbīng | Thủy binh bậc cao |
18 | 两级火箭 | liǎng jí huǒjiàn | Tên lửa hai tầng |
19 | 中将 | zhōng jiàng | Trung tướng |
20 | 中尉 | zhōngwèi | Trung úy |
21 | 中校 | zhōng xiào | Trung tá |
22 | 中程导弹 | zhōng chéng dǎodàn | Tên lửa tầm trung |
23 | 主力舰队 | zhǔlì jiànduì | Hạm đội chủ lực |
24 | 主力部队 | zhǔlì bùduì | Bộ đội chủ lực |
25 | 义务兵役 | yìwù bīngyì | Nghĩa vụ quân sự |
26 | 义务兵役制 | yìwù bīngyì zhì | Chế độ nghĩa vụ quân sự |
27 | 二等水兵 | èr děng shuǐbīng | Thủy binh bậc 2 |
28 | 伞兵部队 | sǎnbīng bùduì | Bộ đội nhảy dù |
29 | 低空导弹 | dīkōng dǎodàn | Tên lửa tầm thấp |
30 | 作战舰队 | zuòzhàn jiànduì | Hạm đội tác chiến |
31 | 作战部队 | zuòzhàn bùduì | Bộ đội tác chiến |
32 | 作战飞机 | zuòzhàn fēijī | Máy bay tác chiến |
33 | 侦察兵 | zhēnchá bīng | Lính trinh sát |
34 | 侦察卫星 | zhēnchá wèixīng | Vệ tinh trinh sát |
35 | 侦察机 | zhēnchá jī | Máy bay trinh sát |
36 | 侦察部队 | zhēnchá bùduì | Bộ đội trinh sát |
37 | 催泪毒气 | cuīlèi dúqì | Hơi cay |
38 | 元帅 | yuánshuài | Nguyên soái |
39 | 兵团 | bīngtuán | Binh đoàn |
40 | 兵工厂 | bīnggōngchǎng | Nhà máy quốc phòng |
41 | 兵役 | bīngyì | Nghĩa vụ quân sự |
42 | 兵役年龄 | bīngyì niánlíng | Tuổi quân |
43 | 兵种 | bīngzhǒng | Binh chủng |
44 | 军乐队 | jūn yuèduì | Ban quân nhạc |
45 | 军事基地 | jūnshì jīdì | Căn cứ quân sự |
46 | 军事学院 | jūnshì xuéyuàn | Học viện quân sự |
47 | 军事干涉 | jūnshì gānshè | Can thiệp quân sự |
48 | 军事拨款 | jūnshì bōkuǎn | Kinh phí quân sự |
49 | 军事演习 | jūnshì yǎnxí | Diễn tập quân sự |
50 | 军事目标 | jūnshì mùbiāo | Mục tiêu quân sự |
51 | 军事训练 | jūnshì xùnliàn | Huấn luyện quân sự |
52 | 军事预算 | jūnshì yùsuàn | Ngân sách quân sự |
53 | 军人风度 | jūnrén fēngdù | Phong cách quân nhân |
54 | 军令 | jūnlìng | Quân lệnh |
55 | 军刀 | jūndāo | Dao quân dụng |
56 | 军分区 | jūn fēnqū | Phân khu của quân độ |
57 | 军务 | jūnwù | Quân vụ |
58 | 军区 | jūnqū | Quân khu |
59 | 军区司令部 | jūnqū sīlìng bù | Bộ tư lệnh quân khu |
60 | 军医 | jūnyī | Quân y |
61 | 军号 | jūn hào | Quân hiệu |
62 | 军团 | jūntuán | Quân đoàn |
63 | 军备 | jūnbèi | Quân bị |
64 | 军官 | jūnguān | Sĩ quan |
65 | 军官俱乐部 | jūnguān jùlèbù | Câu lạc bộ sĩ quan |
66 | 军属 | jūnshǔ | Gia đình quân nhân |
67 | 军帽 | jūn mào | Mũ lính |
68 | 军旗 | jūnqí | Quân kỳ |
69 | 军械兵 | jūnxiè bīng | Lính quân giới |
70 | 军法 | jūnfǎ | Quân pháp |
71 | 军港 | jūngǎng | Quân cảng |
72 | 军火 | jūnhuǒ | Vũ khí |
73 | 军火库 | jūnhuǒ kù | Kho vũ khí |
74 | 军犬 | jūn quǎn | Chó nghiệp vụ của quân đội |
75 | 军用飞机 | jūnyòng fēijī | Máy bay quân sự |
76 | 军礼 | jūnlǐ | Nghi lễ quân đội |
77 | 军种 | jūnzhǒng | Quân chủng |
78 | 军籍 | jūnjí | Quân tịch |
79 | 军粮 | jūnliáng | Quân lương |
80 | 军纪 | jūnjì | Kỷ luật quân đội |
81 | 军衔 | jūnxián | Quân hàm |
82 | 军装 | jūnzhuāng | Quân trang |
83 | 军费 | jūnfèi | Chi phí quân sự |
84 | 军车 | jūnchē | Xe quân đội |
85 | 军长 | jūn zhǎng | Quân đoàn trưởng |
86 | 军队资金 | jūnduì zījīn | Tiền vốn của quân đội |
87 | 军队进行曲 | jūnduì jìnxíngqǔ | Nhạc tiến quân |
88 | 军需品 | jūnxū pǐn | Hàng quân nhu |
89 | 军需工厂 | jūnxū gōngchǎng | Xí nghiệp quân nhu |
90 | 军需船 | jūnxū chuán | Tàu quân nhu |
91 | 军马 | jūnmǎ | Quân mã |
92 | 军龄 | jūnlíng | Tuổi quân |
93 | 冲锋枪 | chōngfēngqiāng | Súng tiểu liên |
94 | 刺刀 | cìdāo | Lưỡi lê |
95 | 副官 | fùguān | Phó quan |
96 | 匕首 | bǐshǒu | Dao găm |
97 | 化学武器 | huàxué wǔqì | Vũ khí hóa học |
98 | 单级火箭 | dān jí huǒjiàn | Tên lửa một tầng |
99 | 卡宾枪 | kǎbīnqiāng | Súng carbine |
100 | 卫戍部队 | wèishù bùduì | Bộ đội phòng thủ |
101 | 卫生兵 | wèishēng bīng | Lính y tế |
102 | 原子导弹 | yuánzǐ dǎodàn | Bom nguyên tử |
103 | 原子武器 | yuánzǐ wǔqì | Vũ khí nguyên tử |
104 | 参军 | cānjūn | Tham gia quân đội |
105 | 参谋 | cānmóu | Tham mưu |
106 | 参谋长 | cānmóu zhǎng | Tham mưu trưởng |
107 | 反坦克导弹 | fǎn tǎnkè dǎodàn | Tên lửa chống tăng |
108 | 反坦克火箭 | fǎn tǎnkè huǒjiàn | Tên lửa chống tăng |
109 | 反导弹火箭 | fǎn dǎodàn huǒjiàn | Hỏa tiễn chống tên lửa |
110 | 反潜飞机 | fǎnqián fēijī | Máy bay săn tàu ngầm |
111 | 叛军 | pàn jūn | Quân đảo chính |
112 | 司令官 | sīlìng guān | Tư lệnh |
113 | 后勤部队 | hòuqín bùduì | Bộ đội hậu cần |
114 | 后备军 | hòubèijūn | Quân dự bị |
115 | 后方医院 | hòufāng yīyuàn | Bệnh viện hậu phương |
116 | 响尾蛇导弹 | xiǎngwěishé dǎodàn | Tên lửa rắn đuôi kêu |
117 | 喷气式战斗机 | pēnqì shì zhàndòujī | Máy bay phản lực chiến đấu |
118 | 团长 | tuán zhǎng | Trung đoàn trưởng |
119 | 国防开支 | guófáng kāizhī | Chi tiêu quốc phòng |
120 | 国防计划 | guófáng jìhuà | Kế hoạch quốc phòng |
121 | 国防部 | guófáng bù | Bộ quốc phòng |
122 | 国防部长 | guófáng bùzhǎng | Bộ trưởng bộ quốc phòng |
123 | 国防预算 | guófáng yùsuàn | Ngân sách quốc phòng |
124 | 地对地导弹 | dì duì dì dǎodàn | Tên lửa đất đối đất |
125 | 地对空导弹 | dì duì kōng dǎodàn | Tên lửa đất đối không |
126 | 地对舰导弹 | dì duì jiàn dǎodàn | Tên lửa đất đối hạm |
127 | 地方部队 | dìfāng bùduì | Bộ đội địa phương |
128 | 地雷 | dìléi | Mìn |
129 | 地面部队 | dìmiàn bùduì | Bộ đội mặt đất |
130 | 坦克 | tǎnkè | Xe tăng |
131 | 坦克部队 | tǎnkè bùduì | Bộ đội xe tăng |
132 | 士兵 | shìbīng | Binh lính |
133 | 士兵俱乐部 | shìbīng jùlèbù | Câu lạc bộ chiến sĩ |
134 | 士兵营房 | shìbīng yíngfáng | Doanh trại quân đội |
135 | 士气 | shìqì | Sĩ khí |
136 | 复员 | fùyuán | Phục viên |
137 | 外国部队 | wàiguó bùduì | Bộ đội nước ngoài |
138 | 大奖 | dàjiǎng | Giải lớn |
139 | 大尉 | dàwèi | Đại úy |
140 | 大校 | dàxiào | Đại tá |
141 | 大炮 | dàpào | Đại pháo |
142 | 子弹 | zǐdàn | Đạn cay |
143 | 宇宙火箭 | yǔzhòu huǒjiàn | Tên lửa vũ trụ |
144 | 宪兵司令部 | xiànbīng sīlìng bù | Bộ tư lệnh hiến binh |
145 | 宪兵队 | xiànbīng duì | Kiểm soát quân nhân |
146 | 导弹 | dǎodàn | Đạn đạo |
147 | 少将 | shàojiàng | Thiếu tướng |
148 | 少尉 | shàowèi | Thiếu úy |
149 | 少校 | shàoxiào | Thiếu tá |
150 | 巡洋舰 | xúnyángjiàn | Tuần dương hạm |
151 | 巡航导弹 | xúnháng dǎodàn | Tên lửa hành trình |
152 | 巡逻艇 | xúnluó tǐng | Tàu tuẫn tiễu |
153 | 工兵 | gōngbīng | Công binh |
154 | 工兵部队 | gōngbīng bùduì | Bộ đội công binh |
155 | 师长 | shīzhǎng | Sư đoàn trưởng |
156 | 常备军 | chángbèijūn | Quân thường trực |
157 | 弹道导弹 | dàndào dǎodàn | Tên lửa đạn đạo |
158 | 征兵 | zhēngbīng | Tuyển quân |
159 | 征兵人员 | zhēngbīng rényuán | Cán bộ tuyển quân |
160 | 征兵制 | zhēngbīng zhì | Chế độ nghĩa vụ quân sự |
161 | 征兵法 | zhēngbīng fǎ | Luật nghĩa vụ quân sự |
162 | 志愿军 | zhìyuànjūn | Quân tình nguyện |
163 | 总医院 | zǒng yīyuàn | Bệnh viện chung |
164 | 总参谋部 | zǒng cānmóu bù | Bộ tổng tham mưu |
165 | 总司令 | zǒng sīlìng | Tổng tư lệnh |
166 | 总后勤部 | zǒng hòuqín bù | Tổng cục hậu cần |
167 | 总政治部 | zǒng zhèngzhì bù | Tổng cục chính trị |
168 | 战斗机 | zhàndòujī | Máy bay chiến đấu |
169 | 战斗部队 | zhàndòu bùduì | Bộ đội chiến đấu |
170 | 战术导弹 | zhànshù dǎodàn | Tên lửa chiến thuật |
171 | 战略导弹 | zhànlüè dǎodàn | Tên lửa chiến lược |
172 | 截击导弹 | jiéjí dǎodàn | Tên lửa bắn chặn |
173 | 截击机 | jiéjí jī | Máy bay cường kích |
174 | 手枪 | shǒuqiāng | Súng lục |
175 | 手榴弹 | shǒuliúdàn | Lựu đạn cay |
176 | 护卫舰 | hùwèijiàn | Tàu hộ tống |
177 | 护卫舰队 | hùwèijiàn duì | Hạm đội hộ tống |
178 | 护航战斗机 | hùháng zhàndòujī | Máy bay hộ tống |
179 | 担架 | dānjià | Cáng |
180 | 指挥官 | zhǐhuī guān | Sĩ quan chỉ huy |
181 | 排长 | pái zhǎng | Trung đội trưởng |
182 | 摩托化步兵 | mótuō huà bùbīng | Bộ binh mô tô |
183 | 政委 | zhèngwěi | Chính ủy |
184 | 政府军 | zhèngfǔ jūn | Quân chính phủ |
185 | 救援艇 | jiùyuán tǐng | Tàu cứu viện |
186 | 旅长 | lǚ zhǎng | Lữ đoàn trưởng |
187 | 无人驾驶侦察机 | wú rén jiàshǐ zhēnchá jī | Máy bay trinh sát không người lái |
188 | 服兵役 | fú bīngyì | Tòng quân |
189 | 服役期限 | fúyì qíxiàn | Thời hạn phục dịch |
190 | 服役条件 | fúyì tiáojiàn | Điều kiện tòng quân |
191 | 机械化步兵 | jīxièhuà bùbīng | Bộ binh cơ giới |
192 | 机械化部队 | jīxièhuà bùduì | Bộ đội cơ giới |
193 | 核弹头导弹 | hédàntóu dǎodàn | Tên lửa đầu đạn hạt nhân |
194 | 核武器 | héwǔqì | Vũ khí hạt nhân |
195 | 正服现役 | zhèng fú xiànyì | Đang làm nghĩa vụ quân sự |
196 | 正规军 | zhèngguījūn | Quân chính quy |
197 | 步兵 | bùbīng | Bộ binh |
198 | 步枪 | bùqiāng | Súng trường |
199 | 毒气 | dúqì | Hơi ngạt |
200 | 水兵 | shuǐbīng | Lính thủy |
201 | 水雷 | shuǐléi | Thủy lôi |
202 | 治安部队 | zhì'ān bùduì | Bộ đội trị an |
203 | 海军 | hǎijūn | Hải quân |
204 | 海军一等兵 | hǎijūn yī děng bīng | Binh nhất hải quân |
205 | 海军上士 | hǎijūn shàng shì | Thượng sĩ hải quân |
206 | 海军上将 | hǎijūn shàng jiàng | Thượng tướng hải quân |
207 | 海军下士 | hǎijūn xiàshì | Hạ sĩ hải quân |
208 | 海军中士 | hǎijūn zhōng shì | Trung sĩ hải quân |
209 | 海军二等兵 | hǎijūn èrděngbīng | Binh nhì hải quân |
210 | 海军军官 | hǎijūn jūnguān | Sĩ quan hải quân |
211 | 海军医院 | hǎijūn yīyuàn | Bệnh viện hải quân |
212 | 海军陆战队 | hǎijūn lù zhànduì | Lính thủy đánh bộ |
213 | 混合部队 | hùnhé bùduì | Bộ đội hỗn hợp |
214 | 滑翔机 | huáxiángjī | Tàu lượn |
215 | 潜艇 | qiántǐng | Tàu ngầm |
216 | 火箭 | huǒjiàn | Tên lửa |
217 | 火箭部队 | huǒjiàn bùduì | Bộ đội tên lửa |
218 | 炮兵 | pàobīng | Pháo binh |
219 | 炮弹 | pàodàn | Đạn pháo |
220 | 炸弹 | zhàdàn | Bom nguyên tử |
221 | 炸药 | zhàyào | Thuốc nổ |
222 | 爱国者导弹 | àiguó zhě dǎodàn | Tên lửa patriot |
223 | 特混舰队 | tè hǔn jiànduì | Hạm đội hỗn hợp đặc biệt |
224 | 特遷舰队 | tè qiān jiànduì | Hạm đội đặc phái |
225 | 特遷部队 | tè qiān bùduì | Bộ đội đặc biệt |
226 | 独立部队 | dúlì bùduì | Bộ đội độc lập |
227 | 现役 | xiànyì | Đang làm nghĩa vụ quân sự |
228 | 班长 | bānzhǎng | Tiểu đội trưởng |
229 | 生物武器 | shēngwù wǔqì | Vũ khí sinh học |
230 | 登陆艇 | dēnglùtǐng | Tàu đổ bộ |
231 | 登陆部队 | dēnglù bùduì | Bộ đội đổ bộ |
232 | 直升机 | zhíshēngjī | Máy bay trực thăng |
233 | 省军区 | shěng jūnqū | Quân khu của tỉnh |
234 | 空军 | kōngjūn | Không quân |
235 | 空军一等兵 | kōngjūn yī děng bīng | Binh nhất không quân |
236 | 空军上士 | kōngjūn shàng shì | Thượng sĩ không quân |
237 | 空军下士 | kōngjūn xiàshì | Hạ sĩ không quân |
238 | 空军中士 | kōngjūn zhōng shì | Trung sĩ không quân |
239 | 空军二等兵 | kōngjūn èrděngbīng | Binh nhì không quân |
240 | 空军军官 | kōngjūn jūnguān | Sĩ quan không quân |
241 | 空军医院 | kōngjūn yīyuàn | Bệnh viện không quân |
242 | 空军大队长 | kōngjūn dà duìzhǎng | Đại đội không quân |
243 | 空军新兵 | kōngjūn xīnbīng | Tân binh không quân |
244 | 突击部队 | tújí bùduì | Bộ đội xung kích |
245 | 精锐部队 | jīngruì bùduì | Bộ đội tinh nhuệ |
246 | 细菌武器 | xìjùn wǔqì | Vũ khí vi trùng |
247 | 联合舰队 | liánhé jiànduì | Hạm đội liên hợp |
248 | 自动步枪 | zìdòng bùqiāng | Súng trường tự động |
249 | 航天导弹 | hángtiān dǎodàn | Tên lửa vũ trụ |
250 | 航空兵 | hángkōngbīng | Bộ đội hàng không |
251 | 航空母舰 | hángkōngmǔjiàn | Tàu sân bay |
252 | 舰对舰导弹 | jiàn duì jiàn dǎodàn | Tên lửa hạm đối hạm |
253 | 舰长 | jiàn zhǎng | Hạm trưởng |
254 | 舰队 | jiànduì | Hạm đội |
255 | 舰队司令 | jiànduì sīlìng | Tư lệnh hạm đội |
256 | 营长 | yíng zhǎng | Tiểu đoàn trưởng |
257 | 装甲兵 | zhuāngjiǎbīng | Lính thiết giáp |
258 | 装甲直升机 | zhuāngjiǎ zhíshēngjī | Máy bay trực thăng bọc thép |
259 | 装甲车 | zhuāngjiǎchē | Xe bọc thép |
260 | 装甲部队 | zhuāngjiǎ bùduì | Bộ đội thiết giáp |
261 | 警备司令部 | jǐngbèi sīlìng bù | Bộ tư lệnh cảnh bị |
262 | 讨伐军 | tǎofá jūn | Quân thảo phạt (trừng trị) |
263 | 训练舰队 | xùnliàn jiànduì | Hạm đội huấn luyện |
264 | 轰炸机 | hōngzhàjī | Máy bay oanh tạc (ném bom) |
265 | 轻型坦克 | qīngxíng tǎnkè | Xe tăng hạng nhẹ |
266 | 轻工兵 | qīng gōng bīng | Công binh nhẹ |
267 | 轻步兵 | qīng bùbīng | Bộ binh nhẹ |
268 | 轻炮兵 | qīng pàobīng | Pháo binh hạng nhẹ |
269 | 轻骑兵 | qīng qíbīng | Kỵ binh nhẹ |
270 | 边防部队 | biānfáng bùduì | Bộ đội biên phòng |
271 | 运兵船 | yùn bīngchuán | Tàu chở quân |
272 | 运输兵 | yùnshū bīng | Lính vận tải |
273 | 运输机 | yùnshūjī | Máy bay vận tải siêu âm tốc |
274 | 运输舰 | yùnshūjiàn | Tàu vận tải |
275 | 运输部队 | yùnshū bùduì | Bộ đội vận tải |
276 | 近程导弹 | jìn chéng dǎodàn | Tên lửa tầm gần |
277 | 远征军 | yuǎnzhēng jūn | Quân viễn chinh |
278 | 远程导弹 | yuǎnchéng dǎodàn | Tên lửa tầm xa |
279 | 连长 | lián zhǎng | Đại đội trưởng |
280 | 迫击炮 | pò jí pào | Súng cối |
281 | 选拔征兵 | xuǎnbá zhēngbīng | Tuyển chọn tân binh |
282 | 通信兵 | tōngxìnbīng | Lính thông tin |
283 | 通信部队 | tōngxìn bùduì | Bộ đội thông tin |
284 | 部队 | bùduì | Bộ đội |
285 | 部队的运送 | bùduì de yùnsòng | Vận chuyển quân đội |
286 | 部队运输船 | bùduì yùnshū chuán | Tàu thủy chở quân |
287 | 重型坦克 | zhòngxíng tǎnkè | Xe tăng hạng nặng |
288 | 重机枪 | zhòng jīqiāng | Súng trọng liên |
289 | 重炮兵 | zhòng pàobīng | Pháo binh hạng nặng |
290 | 重骑兵 | zhòng qíbīng | Kỵ binh nặng |
291 | 野战医院 | yězhàn yīyuàn | Bệnh viện dã chiến |
292 | 野战炮 | yězhàn pào | Pháo dã chiến |
293 | 野战炮兵 | yězhàn pàobīng | Pháo binh dã chiến |
294 | 铁道兵 | tiědào bīng | Lính đường sắt |
295 | 铁道部队 | tiědào bùduì | Bộ đội đường sắt |
296 | 防御部队 | fángyù bùduì | Bộ đội phòng ngự |
297 | 防空导弹 | fángkōng dǎodàn | Tên lửa phòng không |
298 | 陆军 | lùjūn | Lục quân |
299 | 陆军一等兵 | lùjūn yī děng bīng | Binh nhất lục quân |
300 | 陆军上士 | lùjūn shàng shì | Thượng sĩ lục quân |
301 | 陆军下士 | lùjūn xiàshì | Hạ sĩ lục quân |
302 | 陆军中士 | lùjūn zhōng shì | Trung sĩ lục quân |
303 | 陆军二等兵 | lùjūn èrděngbīng | Binh nhì lục quân |
304 | 陆军军官 | lùjūn jūnguān | Sĩ quan lục quân |
305 | 陆军医院 | lùjūn yīyuàn | Bệnh viện lục quân |
306 | 陆军新兵 | lùjūn xīnbīng | Tân binh lục quân |
307 | 降落伞 | jiàngluòsǎn | Dù |
308 | 随军医院 | suíjūn yīyuàn | Bệnh viện hành quân |
309 | 集团军 | jítuánjūn | Tập đoàn quân |
310 | 集团军司令 | jítuánjūn sīlìng | Tư lệnh tập đoàn quân |
311 | 雇佣军 | gùyōng jūn | Quân đánh thuê |
312 | 雷达 | léidá | Ra đa |
313 | 雷达部队 | léidá bùduì | Bộ đội ra đa |
314 | 非正规军 | fēi zhèngguījūn | Quân không chính quy |
315 | 预备役 | yùbèiyì | Ngạch quân dịch dự bị |
316 | 飞毛腿导弹 | fēimáotuǐ dǎodàn | Tên lửa send |
317 | 驱逐舰 | qūzhújiàn | Khu trục hạm |
318 | 驻地医院 | zhùdì yīyuàn | Bệnh viện nơi đóng quân |
319 | 骑兵 | qíbīng | Kỵ binh |
320 | 高射炮 | gāoshèpào | Súng cao xạ |
321 | 高射炮兵 | gāoshèpào bīng | Lính cao su |
322 | 鱼雷 | yúléi | Ngư lôi |
Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về quân sự một cách chính xác và đúng đắn sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các công việc liên quan đến lĩnh vực này, cũng như hiểu rõ hơn về các bản tin và tài liệu quân sự. Ví dụ, khi đọc một bản tin về quân sự, bạn có thể gặp các câu như:
"在军事演习中,海军展示了新型驱逐舰的威力。" (Zài jūnshì yǎnxí zhōng, hǎijūn zhǎnshìle xīnxíng qūzhújiàn de wēilì.) - "Trong cuộc diễn tập quân sự, hải quân đã trình diễn sức mạnh của khu trục hạm mới."
Hoặc khi thảo luận về các loại vũ khí, bạn có thể nói:
"这款战斗机配备了最新的导弹系统。" (Zhè kuǎn zhàndòujī pèibèile zuìxīn de dǎodàn xìtǒng.) - "Loại máy bay chiến đấu này được trang bị hệ thống tên lửa mới nhất."
Nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề quân sự không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông tin liên quan đến an ninh và quốc phòng. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh quốc tế ngày càng phức tạp và nhiều biến động. Hãy sử dụng các từ vựng này một cách linh hoạt và thông minh để đạt được hiệu quả cao nhất trong công việc và nghiên cứu của mình.