You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề picnic, dã ngoại

Nếu bạn chuẩn bị đi du học Trung Quốc hay có chơi với những người bạn Trung Quốc thì không thể thiếu những chuyến picnic, dã ngoại. Việc thường xuyên đi picnic, dã ngoại sẽ giúp mọi người hoạt động nhóm được tốt hơn và góp phần gắn bó tình bạn với nhau. Bạn hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề picnic, dã ngoại dưới đây để cho quá trình đi dã ngoại được hoàn hảo nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề picnic, dã ngoại
Từ vựng tiếng Trung chủ đề picnic, dã ngoại

Từ vựng tiếng Trung chủ đề picnic, dã ngoại

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 宿营帐篷 sùyíng zhàngpéng Lều trại
2 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài Túi du lịch bằng vải
3 急救箱 jíjiù xiāng Thùng cấp cứu
4 手提旅行袋 shǒutí lǚxíng dài Túi du lịch xách tay
5 折叠床 zhédié chuáng Giường gấp
6 折叠式背包 zhédié shì bèibāo Ba lô gấp
7 折叠旅行袋 zhédié lǚxíng dài Túi du lịch gấp
8 折叠椅 zhédié yǐ Ghế gấp
9 旅游服 lǚyóu fú Quần áo du lịch
10 旅行壶 lǚxíng hú Bình nước du lịch
11 旅行毯 lǚxíng tǎn Thảm du lịch
12 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn Đồ dùng trong du lịch
13 旅行皮包 lǚxíng píbāo Túi da du lịch
14 旅行箱 lǚxíng xiāng Va li du lịch
15 旅行袋 lǚxíng dàilǐ rén Túi du lịch
16 旅行鞋 lǚxíng xié Giày du lịch
17 登山装备 dēngshān zhuāngbèi Trang bị leo núi
18 登山鞋 dēngshān xié Giày leo núi
19 睡垫 shuì diàn Đệm ngủ
20 睡袋 shuìdài Túi ngủ
21 野餐用箱 yěcān yòng xiāng Hộp đựng cơm picnic

 

Flashcard từ vựng tiếng Trung chủ đề picnic, dã ngoại

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct