You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản

Chủ đề hải sản là chủ đề được nhiều bạn học tiếng Trung quan tâm bởi khi đi tới Trung Quốc bạn không thể bỏ qua những món ăn hải sản của quốc gia này. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải sản

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 xiǎn Con hến
2 凤尾鱼 fèngwěiyú Cá lành canh
3 刀鱼 dāoyú Cá còm, cá thát lát còm
4 咸鱼 xián yú Cá mắm, cá muối
5 墨鱼 mòyú Cá mực, mực nang
6 对虾 duìxiā Tôm he
7 带鱼 dàiyú Cá hố
8 开洋 kāiyáng Tôm nõn khô
9 条虾 tiáo xiā Tôm sắt
10 桂鱼 guì yú Cá rô mo
11 沙丁鱼 shādīngyú Cá trích
12 河虾 hé xiā Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng
13 河蟹 héxiè Cua sông, cua đồng
14 河豚 hétún Cá nóc
15 河鲜 héxiān Cá, tôm nước ngọt
16 河鳗 hé mán Lươn sông
17 泥鳅 níqiū Cá chạch
18 海参 hǎishēn Đỉa biển (hải sâm)
19 海味 hǎiwèi Hải sản, đồ biển
20 海带 hǎidài Phổ tai (đông y gọi là con bố)
21 海水鱼 hǎishuǐ yú Cá biển
22 海蜇 hǎizhē Sứa
23 海螺 hǎiluó Ốc biển
24 海蟹 hǎi xiè Cua biển, ghẹ
25 海鲜 hǎixiān Hải sản tươi
26 海鳗 hǎi mán Cá lạt, cá dưa
27 淡水鱼 dànshuǐ yú Cá nước ngọt
28 清水虾 qīngshuǐ xiā Tôm nước ngọt
29 牡蛎 mǔlì Con hàu
30 田螺 tiánluó Ốc đồng
31 甲鱼 jiǎyú Ba ba
32 白鱼 bái yú Cá ngão gù
33 白鲢 bái lián Cá mè trắng
34 章鱼 zhāngyú Bạch tuộc
35 紫菜 zǐcài Rong biển
36 虾仁 xiārén Tôm nõn tươi
37 虾干 xiā gàn Tôm khô
38 虾皮 xiāpí Tép khô
39 蚶子 hān zi
40 蛤蜊 gélí Nghêu
41 蜗牛 wōniú Ốc sên
42 螺蛳 luósī Ốc nước ngọt
43 青鱼 qīngyú Cá trắm đen
44 鱼糜 yú mí Cá xay
45 鱼翅 yúchì Vi cá
46 鱼肚 yúdù Bong bóng cá
47 鱿鱼 yóuyú Cá mực, mực ống
48 鲑鱼 guīyú Cá hồi
49 鲤鱼 lǐyú Cá chép
50 鲫鱼 jìyú Cá diếc (cá giếc)
51 鲳鱼 chāng yú Cá chim
52 鳊鱼 biān yú Cá vền trắng
53 鳕鱼 xuěyú Cá tuyết
54 鳗鲞 mán xiǎng Khô cá lạt
55 黄鱼 huángyú Cá thủ, cá đù vàng
56 黄鱼鲞 huángyú xiǎng Khô cá thủ
57 黄鳝 huángshàng Lươn
58 黑鱼 hēiyú Cá quả, cá lóc
59 龙虾 lóngxiā Tôm hùm

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct