You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề động vật giúp bạn mô tả và thảo luận về các loài động vật một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật
Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 guī Con Rùa
2 Con ngựa
3 三棱黑龟 sān léng hēi guī Rùa ba quỳ
4 三索锦蛇 sān suǒ jǐn shé Rắn sọc dưa
5 两栖动物 liǎngqī dòngwù Động vật lưỡng cư
6 云豹 yúnbào Báo gấm
7 五步蛇、白花蛇、蕲蛇 wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé Rắn lục mũi hếch
8 亚洲岩蟒 yàzhōu yán mǎng Trăn đất
9 亚洲巨龟 yàzhōu jù guī Rùa đất lớn
10 亚洲胡狼 yàzhōu hú láng Chó sói rừng
11 亚洲黑熊 yàzhōu hēixióng Gấu ngựa
12 仓鼠 cāngshǔ Chuột hang, chuột hamster
13 伞蜥 sǎn xī Thằn lằn cổ bạnh
14 兔子 tùzǐ Thỏ
15 公鹿 gōng lù Hươu đực
16 兽牙爬行动物 shòu yá páxíng dòngwù Bò sát răng thú
17 刺猬 cìwèi Nhím gai
18 动物饲养箱 dòngwù sìyǎng xiāng Lồng nuôi động vật
19 北小麝鼩 běi xiǎo shè qú Chuột chù còi
20 印度野牛 yìndù yěniú Bò tót
21 双峰骆驼 shuāng fēng luòtuó Lạc đà hai bướu
22 双角犀 shuāng jiǎo xī Tê giác hai sừng
23 反刍类动物 fǎnchú lèi dòngwù Động vật nhai lại
24 响尾蛇 xiǎngwěishé Rắn chuông, rắn đuôi chuông
25 哺乳动物 bǔrǔ dòngwù Động vật có vú
26 啮龟 niè guī Rùa táp, rùa cá sấu
27 四眼哇 sì yǎn wa Ếch bốn mắt
28 四足动物 sì zú dòngwù Động vật bốn chân
29 壁虎 bìhǔ Thạch sùng, thằn lằn
30 大头蛙 dàtóu wā Ếch trơn
31 大懒猴 dà lǎn hóu Khỉ lười lớn
32 大猩猩 dà xīngxīng Khỉ đột
33 大蹼蟾蜍 dà pǔ chánchú Cóc tía
34 头盔蟾蜍 tóukuī chánchú Cóc rừng
35 奶牛 nǎiniú Bò Sữa
36 孟加拉巨蜥 mèngjiālā jù xī Kỳ đà vân
37 家鼠 jiā shǔ Chuột nhà
38 小家鼠 xiǎo jiā shǔ Chuột nhắt
39 小懒猴 xiǎo lǎn hóu Khỉ lười nhỏ
40 小灵猫 xiǎo língmāo Cầy hương
41 小爪水獭 xiǎo zhǎo shuǐtǎ Rái cá vuốt bé
42 小鹿 xiǎolù Hươu con
43 小鼯鼠 xiǎo wú shǔ Sóc bay cao
44 尼罗河巨蜥 níluóhé jù xī Kỳ đà sông Nil
45 山羊 shānyáng Dê núi, sơn dương
46 山魈 shānxiāo Khỉ mặt chó
47 巨松鼠 jù sōngshǔ Sóc đen
48 巨蜥 jù xī Kỳ đà
49 庙龟 miào guī Rùa răng
50 德氏乌叶猴 dé shì wū yè hóu Voọc quần đùi trắng
51 扁角鹿 biǎn jiǎolù Hươu đama
52 斑林狸 bān lín lí Cầy gấm
53 斑猫 bānmāo Mèo rừng
54 斑马 bānmǎ Ngựa vằn
55 斑鼯猴 bān wú hóu Chồn dơi
56 暹罗猫 xiān luó māo Mèo Thái Lan, mèo Xiêm
57 条颈摄龟 tiáo jǐng shè guī Rùa đất sê-pôn
58 松鼠 sōngshǔ Sóc
59 林牛 lín niú Bò xám
60 果子狸 guǒzi lí Cầy vòi mốc
61 树懒 shù lǎn Lười biếng
62 树蛙 shù wā Ếch cây
63 梅花鹿 méihuālù Hươu sao
64 棕鼯鼠 zōng wú shǔ Sóc bay trâu
65 椰子猫 yēzi māo Cầy vòi hương, cầy vòi đốm
66 欧洲滑螈 ōuzhōu huá yuán Kỳ đà trơn Châu Âu
67 母鹿 mǔ lù Hươu mẹ
68 毒蜥 dú xī Thằn lằn độc, quái vật Gila
69 毛象、猛犸 máo xiàng, měngmǎ Voi ma mút
70 毛鼻水獭 máo bí shuǐtǎ Rái cá lông mũi
71 水牛 shuǐniú Trâu
72 水獭 shuǐtǎ Rái cá thường
73 水蛇 shuǐshé Rắn nước
74 水貂 shuǐdiāo Chồn vizon
75 水鹿 shuǐ lù Nai
76 沟鼠 gōu shǔ Chuột cống
77 河水牛 héshuǐ niú Trâu rừng
78 河狸 hé lí Hải li
79 河静叶猴 hé jìng yè hóu Voọc Hà Tĩnh
80 河马 hémǎ Hà mã
81 海龟 hǎiguī Rùa biển
82 滑獭 huá tǎ Rái cá lông mượt
83 灰熊 huī xióng Gấu xám
84 灰鼠 huī shǔ Rắn ráo
85 灵猫 língmāo Cầy
86 灵长类动物 líng cháng lèi dòngwù Động vật linh trưởng
87 熊狸 xióng lí Cầy mực
88 熊猫 xióngmāo Gấu mèo, gấu trúc
89 熊猴 xióng hóu Khỉ mốc
90 爪哇野牛 zhǎowā yěniú Bò rừng Ban-ten
91 爬行动物 páxíng dòngwù Động vật bò sát
92 牛蛙 niúwā Ếch trâu
93 牦牛 máoniú Bò Tây tạng
94 牧羊狗 mùyáng gǒu Chó bec-giê
95 犀牛 xīniú Tê giác hai sừng
96 犬蝠 quǎn fú Dơi chó
97 狐狸 húlí Cáo
98 狐猴 hú hóu Vượn cáo
99 狒狒 fèifèi Khỉ đầu chó
100 狗熊、黑熊 gǒuxióng, hēixióng Gấu chó
101 独角犀 dú jiǎo xī Tê giác một sừng lớn
102 狮子 shīzi Sư tử
103 猎豹 lièbào Báo gêpa, báo săn, báo bờm
104 猕猴、黄猴 míhóu, huáng hóu Khỉ vàng
105 猞猁 shē lì Linh miêu
106 獐子、原麝 zhāngzi, yuán shè Hươu xạ
107 环尾狐猴 huán wěi hú hóu Vượn cáo đuôi vòng
108 珊瑚蛇 shānhú shé Rắn san hô
109 田鼠 tiánshǔ Chuột đồng
110 白头叶猴 báitóu yè hóu Voọc đầu trắng
111 白氏树蛙 bái shì shù wā Ếch cây bụng trắng
112 白熊、北极熊 báixióng, běijíxióng Gấu trắng, gấu Bắc Cực
113 白老鼠 bái lǎoshǔ Chuột bạch
114 白臀叶猴 bái tún yè hóu Voọc vá
115 白颊长臂猿 bái jiá chángbìyuán Vượn đen má trắng
116 白鼬 bái yòu Chồn ecmin
117 百花锦蛇 bǎihuā jǐn shé Rắn sọc khoanh
118 眼镜王蛇 yǎnjìng wáng shé Rắn hổ mang chúa
119 眼镜蛇 yǎnjìngshé Rắn hổ mang chúa
120 睡鼠 shuì shǔ Chuột sóc
121 短吻鳄 duǎn wěn è Cá sấu mõm ngắn
122 科摩多巨蜥 kē mó duō jù xī Rồng Komodo
123 竹鼠 zhú shǔ Chuột dúi
124 红松鼠 hóng sōngshǔ Sóc đỏ
125 红面猴 hóng miàn hóu Khỉ mặt đỏ
126 红颊长臂猿 hóng jiá chángbìyuán Vượn đen má vàng
127 绵羊 miányáng Cừu
128 绿毛龟 lǜ máo guī Rùa lông xanh
129 网纹莽 wǎng wén mǎng Trăn gấm
130 美洲野牛 měizhōu yěniú Bò rừng Bi-dông (bizon)
131 美洲鬣蜥 měizhōu liè xī Kỳ nhông
132 羚羊 língyáng Linh dương
133 考拉熊、树袋熊 kǎo lā xióng, shù dài xióng Gấu túi, gấu Koala
134 臭鼬 chòu yòu Chồn hôi
135 菲氏叶猴 fēi shì yè hóu Voọc xám
136 蚓螈 yǐn yuán Ếch giun
137 蛤蚧 géjiè Tắc kè
138 蝌蚪 kēdǒu Nòng nọc
139 蝙蝠 biānfú Dơi chó
140 蝾螈 róng yuán Kỳ giông
141 蟒蛇 mǎngshé Trăn
142 蟾蜍 chánchú Cóc
143 袋鼠 dàishǔ Chuột túi (kangaroo)
144 豚尾猕猴 tún wěi míhóu Khỉ đuôi lợn
145 豚鼠、天竺鼠 túnshǔ, tiānzhúshǔ Chuột lang
146 豪猪、箭猪 háozhū, jiàn zhū Nhím lông
147 豺、红狼 chái, hóng láng Sói đỏ
148 赤颈蜥 chì jǐng xī Thằn lằn cổ đỏ
149 避役、变色龙 bì yì, biànsèlóng Tắc kè hoa
150 野兽 yěshòu Thú hoang
151 野猪 yězhū Lợn rừng
152 金丝猴、仰鼻猴 jīnsīhóu, yǎng bí hóu Voọc mũi hếch
153 金猫狮 jīn māo shī Báo lửa
154 金环蛇 jīn huán shé Rắn cạp nong
155 金钱豹 jīnqiánbào Báo hoa mai
156 金钱龟、三线闭壳 jīnqián guī, sānxiàn bì ké Rùa hộp ba vạch
157 鉴赏狗 jiànshǎng gǒu Chó cảnh
158 针鼹 zhēn yǎn Thú lông nhím
159 银环蛇 yín huán shé Rắn cạp nia
160 银色乌叶猴 yínsè wū yè hóu Voọc bạc
161 长吻鳄 zhǎng wěn è Cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
162 长尾猴 cháng wěi hóu Khỉ đuôi dài Ấn Độ
163 长臂猿 chángbìyuán Vượn vượn tay dài
164 长颈鹿 chángjǐnglù Hươu cao cổ
165 阿拉伯单峰骆驼 ālābó dān fēng luòtuó Lạc đà một bướu Ả Rập
166 雄猫 xióng māo Mèo đực
167 雨蛙 yǔwā Nhái bén
168 青蛙 qīngwā Ếch
169 飞蜥、飞龙 fēi xī, fēilóng Thằn lằn bay vạch
170 飞鼠 fēishǔ Sóc bay
171 食蚁兽 shí yǐ shòu Thú ăn kiến
172 马来闭壳龟 mǎ lái bì ké guī Rùa hộp lưng đen
173 马来食螺龟 mǎ lái shí luó guī Rùa ba gờ
174 驯鹿 xùnlù Tuần lộc
175 骆驼 luòtuó Lạc đà
176 鬣狗 liègǒu Linh cẩu
177 鲮鲤、穿山甲 líng lǐ, chuānshānjiǎ Tê tê
178 鳖、王八 biē, wángbā Ba ba
179 鸭嘴兽 yāzuǐshòu Thú mỏ vịt
180 麝牛 shè niú Bò xạ
181 黄头陆龟、象龟 huáng tóu lù guī, xiàng guī Rùa núi vàng
182 黄牛、牛 huángniú, niú
183 黄羊 huáng yáng Linh dương Mông Cổ
184 黄额闭壳龟 huáng é bì ké guī Rùa hộp trán vàng
185 黄鼠狼 huángshǔláng Chồn Siberi
186 黑叶猴 hēi yè hóu Voọc đen má trắng
187 黑猩猩 hēixīngxīng Tinh tinh
188 黑貂 hēi diāo Chồn zibelin
189 黑蹼树蛙 hēi pǔ shù wā Ếch cây bay
190 黑长臂猿 hēi chángbìyuán Vượn đen
191 黑额黑雁 hēi é hēi yàn Ngỗng Canada
192 鼠鹿 shǔ lù Cheo cheo
193 鼩鼱 qú jīng Chuột chù còi
194 鼬、鼬鼠 yòu, yòu shǔ Triết gia

Sử dụng từ vựng này giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các loài động vật, từ những vật nuôi quen thuộc đến các loài động vật hoang dã. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về động vật cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi thảo luận về các chủ đề liên quan đến động vật, xem phim tài liệu về động vật, hoặc tham quan vườn thú và các khu bảo tồn động vật.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct