Cưới hỏi là một chủ đề phong phú và mang đậm nét văn hóa, và từ vựng tiếng Trung liên quan đến cưới hỏi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về phong tục, tập quán cũng như cách giao tiếp trong các dịp quan trọng này.
Việc nắm vững các từ vựng này giúp người học không chỉ giao tiếp một cách hiệu quả mà còn hiểu sâu hơn về các nghi lễ và truyền thống trong lễ cưới Trung Quốc. Ví dụ, trong lễ cưới, từ “喜宴” (xǐyàn) không chỉ đề cập đến tiệc cưới mà còn là dịp để hai bên gia đình và bạn bè tụ họp, chúc mừng cho đôi uyên ương.
Ngoài ra, việc biết cách sử dụng đúng các từ vựng này còn thể hiện sự tôn trọng và am hiểu văn hóa của người đối diện, đặc biệt là khi tham dự các sự kiện cưới hỏi quan trọng. Trong bối cảnh hội nhập và giao lưu văn hóa, việc thành thạo từ vựng tiếng Trung về chủ đề cưới hỏi là một lợi thế, giúp bạn tạo dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp trong xã hội.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cưới hỏi
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 婚礼 | hūn lǐ | Hôn lễ |
2 | 结婚 | jié hūn | Kết hôn |
3 | 离婚 | lí hūn | Ly hôn |
4 | 婆婆 | pópo | Mẹ chồng |
5 | 公公 | gōnggong | Bố chồng |
6 | 岳母 | yuèmǔ | mẹ vợ |
7 | 岳父 | yuèfù | Bố vợ |
8 | 司仪 | sīyí | Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ |
9 | 主婚人 | zhǔhūn rén | Chủ hôn |
10 | 五彩碎纸 | wǔcǎi suì zhǐ | Hoa giấy vụn ngũ sắc |
11 | 亲家 | qìngjiā | Thông gia |
12 | 再婚 | zàihūn | Tái hôn |
13 | 准新娘 | zhǔn xīnniáng | Cô dâu tương lai |
14 | 准新郎 | zhǔn xīnláng | Chú rể tương lai |
15 | 包办婚姻 | bāobàn hūnyīn | Hôn nhân do sắp đặt |
16 | 喜帖 | xǐtiě | Thiệp cưới |
17 | 喜幛 | xǐ zhàng | Trướng mừng |
18 | 喜酒 | xǐjiǔ | Tiệc cưới |
19 | 喜饼 | xǐ bǐng | Bánh cưới |
20 | 夫妻对拜 | fūqī duì bài | Vợ chồng vái lạy nhau |
21 | 夫妻财产协议 | fūqī cáichǎn xiéyì | Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng |
22 | 女傧相 | nǚ bīn xiàng | Phù dâu |
23 | 女傧相服 | nǚ bīn xiàng fú | Quần áo của phù dâu |
24 | 女方 | nǚfāng | Nhà gái |
25 | 女花童 | nǚ huā tóng | Cô gái ôm hoa |
26 | 娶媳妇 | qǔ xífù | Cưới vợ |
27 | 婆家 | pójiā | Nhà chồng |
28 | 婚前体检 | hūnqián tǐjiǎn | Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới |
29 | 婚姻介绍人 | hūnyīn jièshào rén | Người mai mối |
30 | 婚姻介绍所 | hūnyīn jièshào suǒ | Phòng môi giới hôn nhân |
31 | 婚姻指导 | hūnyīn zhǐdǎo | Hướng dẫn hôn nhân |
32 | 婚宴厅 | hūnyàn tīng | Phòng tiệc cưới |
33 | 婚礼用车 | hūnlǐ yòng chē | Xe đón dâu |
34 | 婚礼蛋糕 | hūnlǐ dàngāo | Bánh ga tô trong lễ cưới |
35 | 婚礼鞋 | hūnlǐ xié | Giày cưới |
36 | 婚礼颂歌 | hūnlǐ sònggē | Bài ca trong hôn lễ |
37 | 婚纱 | hūnshā | Mạng che mặt |
38 | 婚龄 | hūnlíng | Tuổi kết hôn |
39 | 媒人 | méirén | Ông mai bà mối |
40 | 媒婆 | méipó | Bà mai |
41 | 嫁人 | jià rén | Lấy chồng |
42 | 嫁妆 | jiàzhuāng | Đồ cưới |
43 | 嫁衣 | jià yī | Áo cưới |
44 | 嫁装箱 | jià zhuāng xiāng | Hòm đồ cưới |
45 | 岳家 | yuèjiā | Nhà vợ |
46 | 彩礼 | cǎilǐ | Quà cưới |
47 | 抢婚 | qiǎng hūn | Cưỡng hôn |
48 | 指腹为婚 | zhǐ fù wéi hūn | Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ |
49 | 挽新娘裙裾者 | wǎn xīnniáng qún jū zhě | Người nâng váy cưới cho cô dâu |
50 | 撒米 | sǎ mǐ | Rắc gạo |
51 | 教堂婚礼 | jiàotáng hūnlǐ | Hôn lễ ở nhà thờ |
52 | 新娘 | xīnniáng | Cô dâu tương lai |
53 | 新婚夫妇 | xīnhūn fūfù | Vợ chồng mới cưới |
54 | 新郎 | xīnláng | Chú rể tương lai |
55 | 早婚 | zǎohūn | Tảo hôn |
56 | 晚婚 | wǎnhūn | Lập gia đình muộn |
57 | 未婚夫 | wèihūnfū | Chồng chưa cưới |
58 | 未婚妻 | wèihūnqī | Vợ chưa cưới |
59 | 求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
60 | 洞房 | dòngfáng | Động phòng |
61 | 生辰八字 | shēngchén bāzì | Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch) |
62 | 男傧相 | nán bīn xiàng | Phù rể |
63 | 男傧相服 | nán bīn xiàng fú | Quần áo của phù rể |
64 | 男方 | nánfāng | Nhà trai |
65 | 相亲 | xiāngqīn | Kết thân |
66 | 离婚证书 | líhūn zhèngshū | Giấy chứng nhận ly hôn |
67 | 私奔 | sībēn | Nam nữ tư thông đi lại với nhau |
68 | 红双喜字 | hóngshuāngxǐ zì | Chữ song hỉ đỏ |
69 | 红盖头 | hóng gàitou | Khăn đội đầu của cô dâu |
70 | 结婚一周年纸婚 | jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn | Lễ cưới giấy (lễ một năm tròn sau khi cưới) |
71 | 结婚三周年皮革婚 | jiéhūn sān zhōunián pígé hūn | Lễ cưới da (3 năm) |
72 | 结婚二十五周年银婚 | jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn | Lễ cưới bạc (25 năm) |
73 | 结婚二周年棉婚 | jiéhūn èr zhōunián mián hūn | Lễ cưới vải bông (2 năm) |
74 | 结婚五十周年金婚 | jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn | Lễ cưới vàng (50 năm) |
75 | 结婚五周年木婚 | jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn | Lễ cưới gỗ (5 năm) |
76 | 结婚六十周年钻石婚 | jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn | Lễ cưới kim cương (60 năm) |
77 | 结婚十五周年水晶婚 | jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn | Lễ cưới pha lê(15 năm) |
78 | 结婚戒指 | jiéhūn jièzhǐ | Nhẫn cưới |
79 | 结婚登记 | jiéhūn dēngjì | Đăng ký kết hôn |
80 | 结婚礼品 | jiéhūn lǐpǐn | Quà cưới |
81 | 结婚礼服 | jiéhūn lǐfú | Quần áo mặc trong ngày cưới |
82 | 结婚者 | jiéhūn zhě | Người kết hôn |
83 | 结婚许可证 | jiéhūn xǔkě zhèng | Giấy phép kết hôn |
84 | 结婚证书 | jiéhūn zhèngshū | Giấy hôn thú |
85 | 聘礼 | pìnlǐ | Sính lễ |
86 | 自由婚姻 | zìyóu hūnyīn | Tự do hôn nhân |
87 | 花烛 | huāzhú | Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn) |
88 | 花轿 | huājiào | Kiệu hoa |
89 | 蜜月 | mìyuè | Tuần trăng mật |
90 | 订亲 | dìng qīn | Ăn hỏi |
91 | 订婚 | dìnghūn | Đính hôn |
92 | 订婚戒指 | dìnghūn jièzhǐ | Nhẫn cưới |
93 | 试婚 | shì hūn | Cưới thử |
94 | 贺客 | hè kè | Khách đến chúc mừng |
95 | 贺礼 | hèlǐ | Quà cưới |
96 | 迎宾员 | yíng bīn yuán | Người đón khách |
97 | 重婚 | chónghūn | Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng) |
98 | 闹新房 | nàoxīnfáng | Động phòng |
Comments
Add new comment