You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cưới hỏi

Cưới hỏi là một chủ đề phong phú và mang đậm nét văn hóa, và từ vựng tiếng Trung liên quan đến cưới hỏi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về phong tục, tập quán cũng như cách giao tiếp trong các dịp quan trọng này.
Việc nắm vững các từ vựng này giúp người học không chỉ giao tiếp một cách hiệu quả mà còn hiểu sâu hơn về các nghi lễ và truyền thống trong lễ cưới Trung Quốc. Ví dụ, trong lễ cưới, từ “喜宴” (xǐyàn) không chỉ đề cập đến tiệc cưới mà còn là dịp để hai bên gia đình và bạn bè tụ họp, chúc mừng cho đôi uyên ương.
Ngoài ra, việc biết cách sử dụng đúng các từ vựng này còn thể hiện sự tôn trọng và am hiểu văn hóa của người đối diện, đặc biệt là khi tham dự các sự kiện cưới hỏi quan trọng. Trong bối cảnh hội nhập và giao lưu văn hóa, việc thành thạo từ vựng tiếng Trung về chủ đề cưới hỏi là một lợi thế, giúp bạn tạo dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp trong xã hội.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cưới hỏi
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cưới hỏi

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cưới hỏi

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 婚礼 hūn lǐ Hôn lễ
2 结婚 jié hūn Kết hôn
3 离婚 lí hūn Ly hôn
4 婆婆 pópo Mẹ chồng
5 公公 gōnggong Bố chồng
6 岳母 yuèmǔ mẹ vợ
7 岳父 yuèfù Bố vợ
8 司仪 sīyí Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ
9 主婚人 zhǔhūn rén Chủ hôn
10 五彩碎纸 wǔcǎi suì zhǐ Hoa giấy vụn ngũ sắc
11 亲家 qìngjiā Thông gia
12 再婚 zàihūn Tái hôn
13 准新娘 zhǔn xīnniáng Cô dâu tương lai
14 准新郎 zhǔn xīnláng Chú rể tương lai
15 包办婚姻 bāobàn hūnyīn Hôn nhân do sắp đặt
16 喜帖 xǐtiě Thiệp cưới
17 喜幛 xǐ zhàng Trướng mừng
18 喜酒 xǐjiǔ Tiệc cưới
19 喜饼 xǐ bǐng Bánh cưới
20 夫妻对拜 fūqī duì bài Vợ chồng vái lạy nhau
21 夫妻财产协议 fūqī cáichǎn xiéyì Giấy xác nhận tài sản của vợ chồng
22 女傧相 nǚ bīn xiàng Phù dâu
23 女傧相服 nǚ bīn xiàng fú Quần áo của phù dâu
24 女方 nǚfāng Nhà gái
25 女花童 nǚ huā tóng Cô gái ôm hoa
26 娶媳妇 qǔ xífù Cưới vợ
27 婆家 pójiā Nhà chồng
28 婚前体检 hūnqián tǐjiǎn Kiểm tra sức khỏe trước khi cưới
29 婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén Người mai mối
30 婚姻介绍所 hūnyīn jièshào suǒ Phòng môi giới hôn nhân
31 婚姻指导 hūnyīn zhǐdǎo Hướng dẫn hôn nhân
32 婚宴厅 hūnyàn tīng Phòng tiệc cưới
33 婚礼用车 hūnlǐ yòng chē Xe đón dâu
34 婚礼蛋糕 hūnlǐ dàngāo Bánh ga tô trong lễ cưới
35 婚礼鞋 hūnlǐ xié Giày cưới
36 婚礼颂歌 hūnlǐ sònggē Bài ca trong hôn lễ
37 婚纱 hūnshā Mạng che mặt
38 婚龄 hūnlíng Tuổi kết hôn
39 媒人 méirén Ông mai bà mối
40 媒婆 méipó Bà mai
41 嫁人 jià rén Lấy chồng
42 嫁妆 jiàzhuāng Đồ cưới
43 嫁衣 jià yī Áo cưới
44 嫁装箱 jià zhuāng xiāng Hòm đồ cưới
45 岳家 yuèjiā Nhà vợ
46 彩礼 cǎilǐ Quà cưới
47 抢婚 qiǎng hūn Cưỡng hôn
48 指腹为婚 zhǐ fù wéi hūn Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ
49 挽新娘裙裾者 wǎn xīnniáng qún jū zhě Người nâng váy cưới cho cô dâu
50 撒米 sǎ mǐ Rắc gạo
51 教堂婚礼 jiàotáng hūnlǐ Hôn lễ ở nhà thờ
52 新娘 xīnniáng Cô dâu tương lai
53 新婚夫妇 xīnhūn fūfù Vợ chồng mới cưới
54 新郎 xīnláng Chú rể tương lai
55 早婚 zǎohūn Tảo hôn
56 晚婚 wǎnhūn Lập gia đình muộn
57 未婚夫 wèihūnfū Chồng chưa cưới
58 未婚妻 wèihūnqī Vợ chưa cưới
59 求婚 qiúhūn Cầu hôn
60 洞房 dòngfáng Động phòng
61 生辰八字 shēngchén bāzì Tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch)
62 男傧相 nán bīn xiàng Phù rể
63 男傧相服 nán bīn xiàng fú Quần áo của phù rể
64 男方 nánfāng Nhà trai
65 相亲 xiāngqīn Kết thân
66 离婚证书 líhūn zhèngshū Giấy chứng nhận ly hôn
67 私奔 sībēn Nam nữ tư thông đi lại với nhau
68 红双喜字 hóngshuāngxǐ zì Chữ song hỉ đỏ
69 红盖头 hóng gàitou Khăn đội đầu của cô dâu
70 结婚一周年纸婚 jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn Lễ cưới giấy (lễ một năm tròn sau khi cưới)
71 结婚三周年皮革婚 jiéhūn sān zhōunián pígé hūn Lễ cưới da (3 năm)
72 结婚二十五周年银婚 jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yínhūn Lễ cưới bạc (25 năm)
73 结婚二周年棉婚 jiéhūn èr zhōunián mián hūn Lễ cưới vải bông (2 năm)
74 结婚五十周年金婚 jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn Lễ cưới vàng (50 năm)
75 结婚五周年木婚 jiéhūn wǔ zhōunián mù hūn Lễ cưới gỗ (5 năm)
76 结婚六十周年钻石婚 jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn Lễ cưới kim cương (60 năm)
77 结婚十五周年水晶婚 jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn Lễ cưới pha lê(15 năm)
78 结婚戒指 jiéhūn jièzhǐ Nhẫn cưới
79 结婚登记 jiéhūn dēngjì Đăng ký kết hôn
80 结婚礼品 jiéhūn lǐpǐn Quà cưới
81 结婚礼服 jiéhūn lǐfú Quần áo mặc trong ngày cưới
82 结婚者 jiéhūn zhě Người kết hôn
83 结婚许可证 jiéhūn xǔkě zhèng Giấy phép kết hôn
84 结婚证书 jiéhūn zhèngshū Giấy hôn thú
85 聘礼 pìnlǐ Sính lễ
86 自由婚姻 zìyóu hūnyīn Tự do hôn nhân
87 花烛 huāzhú Hoa chúc (nến, hoa trong phòng tân hôn)
88 花轿 huājiào Kiệu hoa
89 蜜月 mìyuè Tuần trăng mật
90 订亲 dìng qīn Ăn hỏi
91 订婚 dìnghūn Đính hôn
92 订婚戒指 dìnghūn jièzhǐ Nhẫn cưới
93 试婚 shì hūn Cưới thử
94 贺客 hè kè Khách đến chúc mừng
95 贺礼 hèlǐ Quà cưới
96 迎宾员 yíng bīn yuán Người đón khách
97 重婚 chónghūn Trùng hôn (lấy 2 vợ hoặc lấy 2 chồng)
98 闹新房 nàoxīnfáng Động phòng

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct