You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề cắt tóc sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tại các tiệm cắt tóc hoặc khi thảo luận về các kiểu tóc và dịch vụ làm đẹp. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề này:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 ráng ria mép
2 ria mép
3 头发 tóu fa Tóc
4 理发师 lǐfàshī Thợ cắt tóc
5 (使)剪成刘海式 (shǐ) jiǎn chéng liúhǎi shì Cắt tóc mái
6 一束头发 yī shù tóufǎ Một lọn tóc
7 中分缝 zhōng fēn fèng Rẽ ngôi giữa
8 乌亮的头发 wūliàng de tóufǎ Tóc đen nhánh
9 修剪、剪发 xiūjiǎn, jiǎn fǎ Cắt sửa
10 修胡子 xiū húzi Cạp râu
11 修面 xiū miàn Cạo mặt
12 修面人 xiū miàn rén Thợ cạo
13 修面刷 xiū miàn shuā Bàn chải cạo râu
14 假发 jiǎfǎ Tóc giả
15 八字须 bāzì xū Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến
16 冷烫 lěngtàng Uốn tóc nguội (không dùng điện)
17 分缝 fēn fèng Rẽ ngôi giữa
18 刘海儿 liúhǎi er Tóc mái
19 剃刀 tìdāo Dao cạo
20 剃须皂 tì xū zào Xà phòng cạo râu
21 剃须膏 tì xū gāo Kem cạo râu
22 剃须香液 tì xū xiāng yè Nước thơm cạo râu
23 削发剪 xuèfǎ jiǎn Kéo tỉa tóc
24 前额卷发 qián'é juǎnfǎ Tóc quăn trước trán
25 剪刀 jiǎndāo Kéo
26 化学烫发 huàxué tàngfǎ Uốn tóc bằng thuốc
27 卷发器、卷发杠子 juǎnfǎ qì, juǎnfǎ gàngzi Dụng cụ uốn tóc
28 卷发垫纸 juǎnfǎ diàn zhǐ Giấy uốn tóc
29 卷发液 juǎnfǎ yè Dầu uốn tóc
30 卷发钳 juǎnfǎ qián Cái kẹp uốn tóc
31 发刷 fǎ shuā Bàn chải phủi tóc
32 发型啫哩、发胶 fǎxíng zhě lī, fàjiāo Gel tạo kiểu tóc
33 发夹 fǎ jiā Cái kẹp tóc
34 发式 fǎ shì Kiểu tóc
35 发式师 fǎ shì shī Nhà tạo mẫu tóc
36 发油 fǎ yóu Dầu chải tóc
37 发网 fǎ wǎng Mạng trùm tóc
38 发蜡 fàlà Sáp chải tóc
39 发行轮廓 fāxíng lúnkuò Đường viền tóc
40 吹风 chuīfēng Sấy
41 吹风机 chuīfēngjī Máy sấy tóc
42 喷发定形剂 pēn fǎ dìngxíng jì Keo, mouse, gel
43 喷胶 pēn jiāo Phun keo lót hậu gót nhựa
44 圆发髻 yuán fǎ jì Búi tóc tròn (búi to)
45 垂发 chuí fā Tóc thề
46 大包头 dà bāotóu Khăn trùm đầu lớn
47 大胡子 dà húzi Râu rậm
48 头发剪到齐根 tóufǎ jiǎn dào qí gēn Cắt tóc sát tới chân tóc
49 头发的一簇 tóufǎ de yī cù Mớ tóc, lọn tóc
50 头发鬈曲的人 tóufǎ quán qū de rén Người tóc xoăn
51 女子小束假发 nǚzǐ xiǎo shù jiǎfǎ Tóc giả chùm của nữ
52 局部染发 júbù rǎnfǎ Nhuộm 1 phần tóc
53 山羊胡子 shānyáng húzi Râu dê
54 干洗 gānxǐ Gội khô
55 平直式发型 píng zhí shì fǎxíng Kiểu tóc thẳng
56 平顶头发式 píng dǐng tóufǎ shì Kiểu tóc húi cua, kiểu tóc cắt sát
57 把头发削薄 bǎ tóufǎ xiāo báo Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc
58 护发素 hù fā sù Dầu xả
59 整容 zhěngróng Sửa sắc đẹp
60 染发 rǎnfǎ Nhuộm tóc
61 染发剂 rǎnfǎ jì Thuốc nhuộm tóc
62 梳子 shūzi Lược gỗ
63 梳理 shūlǐ Chải tóc
64 毛线制的假发 máoxiàn zhì de jiǎfǎ Tóc giả làm bằng sợi len
65 水烫 shuǐ tàng Sấy tóc ướt
66 水烫波浪式 shuǐ tàng bōlàng shì Kiểu tóc uốn ướt
67 油洗 yóu xǐ Gội đầu bằng dầu gội
68 波浪式发型 bōlàng shì fǎxíng Kiểu tóc lượn sóng
69 洗发 xǐ fǎ Gội đầu bằng dầu gội
70 洗发剂、洗发液 xǐ fǎ jì, xǐ fǎ yè Dầu gội đầu hai trong một, dầu gội dưỡng tóc
71 烫发 tàngfǎ Uốn tóc
72 焗油膏 júyóu gāo Dầu hấp
73 理发师 lǐfǎ Cắt tóc
74 理发业 lǐfǎ yè Nghề cắt tóc
75 理发工具 lǐfǎ gōngjù Dụng cụ cắt tóc
76 理发店 lǐfǎ diàn Hiệu cắt tóc
77 理发店旋转标志彩 lǐfǎ diàn xuánzhuǎn biāozhì cǎi Ống hiệu của thợ cắt tóc (cột có những vạch đỏ và trắng theo đường xoắn ốc,dùng làm biển hiệu của thợ cắt tóc)
78 理发推子 lǐfǎ tuī zi Cái tông đơ
79 生发剂 shēng fǎ jì Thuốc mọc tóc
80 电动剃刀 diàndòng tìdāo Dao cạo râu điện
81 白发 bái fà Tóc bạc
82 秀发 xiù fà Mái tóc đẹp
83 秃顶 tūdǐng Hói đỉnh đầu
84 稀疏的头发 xīshū de tóufǎ Tóc thưa
85 粗发 cū fǎ Tóc dày, tóc sợi to
86 细发 xì fa Tóc mảnh, tóc mềm
87 细齿梳 xì chǐ shū Lược răng nhỏ
88 络腮胡子 luòsāi húzi Râu quai nón
89 美发剂 měifǎ jì Thuốc làm đẹp tóc
90 美发厅 měifǎ tīng Hiệu cắt tóc làm đầu
91 花冠发式 huāguān fǎ shì Kiểu tóc vòng hoa đội đầu
92 蓬乱的头发 péngluàn de tóufǎ Đầu tóc rối bù
93 螺旋式卷发 luóxuán shì juǎnfǎ Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc
94 辫子 biànzi Cái bím tóc
95 辫梢 biàn shāo Đuôi sam
96 边分缝 biān fēn fèng Rẽ ngôi bên
97 连鬓胡子 lián bìn húzi Râu xồm
98 镜子 jìngzi Gương
99 长胡子 cháng húzi Râu dài
100 面部按摩 miànbù ànmó Massage mặt
101 顶髻 dǐng jì Búi tóc trên đỉnh đầu
102 马尾辫 mǎwěi biàn Tóc đuôi ngựa
103 马尾辫发型 mǎwěi biàn fǎxíng Kiểu tóc đuôi ngựa
104 鬈发 quán fǎ Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc
105 鬈毛狗式发型 quán máo gǒu shì fǎxíng Kiểu tóc xù
106 鬓脚 bìn jiǎo Tóc mai

Sử dụng các từ vựng này sẽ giúp bạn mô tả rõ ràng hơn về mong muốn và yêu cầu khi đi cắt tóc. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về cắt tóc cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với thợ cắt tóc và hiểu rõ hơn về các dịch vụ và sản phẩm chăm sóc tóc, từ đó giúp bạn có được kiểu tóc ưng ý và phong cách riêng.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct