You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt may, quần áo

Có thể nói Trung Quốc là quốc gia sản xuất quần áo nhiều nhất trên thế giới, có rất nhiều các bộ quần áo mang phong cách khác nhau vô cùng đẹp mắt được sáng tạo ở nước này. Tại Việt Nam cũng có không ít người nhập quần áo Trung Quốc về để kinh doanh chính vì thế nắm bắt được các từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt may, quần áo sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi nhập các mặt hàng quần áo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt may, quần áo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt may, quần áo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt may, quần áo

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 U字领 u zì lǐng Cổ chữ U
2 V字领 v zì lǐng Cổ chữ V
3 三通 sān tōng Ba chạc
4 上衣胸带 shàngyī xiōng dài Túi áo ngực
5 下摆 xiàbǎi Vạt áo
6 中装 zhōng zhuāng Y phục Trung Quốc
7 人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc
8 传统服装 chuántǒng fúzhuāng Trang phục truyền thống
9 农民服装 nóngmín fúzhuāng Trang phục nông dân
10 冬装 dōngzhuāng Quần áo mùa đông
11 单色衣服 dān sè yīfú Quần áo một mầu (quần áo trơn)
12 变装 biàn zhuāng Thường phục
13 口袋 kǒudài Túi áo ngực
14 口袋盖 kǒudài gài Nắp túi
15 垫肩 diànjiān Lót vai, đệm vai
16 夏服 xiàfú Quần áo mùa hè
17 套袖 tào xiù Tay áo giả
18 婚礼服 hūn lǐfú Quần áo cưới
19 定制的服装 dìngzhì de fúzhuāng Quần áo đặt may
20 小圆领 xiǎo yuán lǐng Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ
21 尖领 jiān lǐng Cổ nhọn
22 工作服 gōngzuòfú Quần áo công sở
23 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú Quần áo may thủ công
24 折边 zhé biān Viền
25 插袋 chādài Túi sườn, túi cạnh
26 方口领 fāng kǒu lǐng Cổ vuông
27 时装设计师 shízhuāng shèjìshī Thời trang
28 春装 chūnzhuāng Quần áo Tết (mùa xuân)
29 暗袋 àn dài Túi trong (túi chìm)
30 有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
31 服装 fúzhuāng Quần áo
32 服装式样 fúzhuāng shìyàng Kiểu quần áo
33 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú Quần áo cắt may bằng máy
34 款式 kuǎnshì Kiểu
35 毛料,呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
36 毛皮衣服 máopí yīfú Quần áo da lông
37 民族服装 mínzú fúzhuāng Trang phục dân tộc
38 气泡领 qìpào lǐng Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu
39 汤匙领 tāngchí lǐng Cổ thìa
40 油布衣裤 yóu bùyī kù Quần áo làm bằng vải dầu
41 海军服装 hǎijūn fúzhuāng Trang phục hải quân
42 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng Trang phục tắm biển
43 现成服装 xiànchéng fúzhuāng Quần áo may sẵn
44 皮革服装 pígé fúzhuāng Quần áo da lông
45 睡衣裤 shuìyī kù Quần áo ngủ (pyjamas)
46 硬领 yìng lǐng Cổ cứng
47 秋服 qiū fú Quần áo mùa thu
48 线缝 xiàn fèng Đường khâu, đường may
49 绒面革 róng miàn gé Da lộn
50 翻领 fānlǐng Cổ bẻ
51 肩宽 jiān kuān Chiều rộng của vai
52 胸围 xiōngwéi Vòng ngực
53 腰围 yāowéi Vòng eo
54 腰身 yāoshēn Kích thước lưng áo, vòng eo lưng
55 臀围 tún wéi Vòng mông
56 船龄 chuán líng Cổ thuyền
57 节日服装 jiérì fúzhuāng Trang phục lễ hội
58 表袋 biǎo dài Túi nhỏ
59 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng Lót ngực của áo sơ mi
60 衬袖 chèn xiù Đường xếp li ở cổ tay áo
61 袖口 xiùkǒu Cửa tay áo, măng sét
62 袖子 xiùzi Ồng tay áo
63 袖孔 xiù kǒng Ống tay
64 袖衬 xiù chèn Miếng vải lót ống tay
65 袖长 xiù cháng Chiều dài tay áo
66 装袖 zhuāng xiù Tay vòng nách
67 裙子后袋 qúnzi hòu dài Túi sau váy
68 裙长 qún cháng Chiều dài váy
69 裤子后袋 kùzi hòu dài Túi sau quần
70 裤腿 kùtuǐ Ống quần
71 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù Lai quần
72 裤袋 kù dài Túi quần
73 软领 ruǎn lǐng Cổ mềm
74 金银花边 jīn yín huābiān Đăng ten vàng/bạc
75 针脚 zhēnjiǎo Đường may, đường khâu
76 领口 lǐngkǒu Cổ (áo)
77 领子 lǐngzi Cổ áo
78 领衬 lǐng chèn Miếng vải lót cổ áo
79 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Nỉ áo khoác (melton)
 

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct