You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thịt

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về các loại thịt sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và nấu nướng, đặc biệt là khi đi chợ hoặc ăn tại các nhà hàng Trung Quốc. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về các loại thịt:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thịt
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thịt

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại thịt

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 牛肉 Niúròu Thịt bò
2 农产品 nóngchǎnpǐn Nông Sản
3 农产品集散市场 nóngchǎnpǐn jísàn shìchǎng Chợ phiên, chợ đầu mối, chợ bán sỉ
4 冻肉 dòng ròu Thịt đông lạnh
5 副食品 fù shípǐn Thực phẩm phụ
6 咸肉 xián ròu Thịt ướp mặn, thịt muối
7 大排 dà pái Cốt lết
8 嫩肉 nèn ròu Thịt mềm
9 小排 xiǎo pái Sườn non
10 板油 bǎnyóu Mỡ lá
11 汤骨 tāng gǔ Xương nấu canh
12 火腿 huǒtuǐ Giăm bông
13 牛排 niúpái Bít tết
14 牛肚 niú dǔ Dạ dày bò
15 牛腿肉 niú tuǐ ròu Thịt đùi bò
16 猪头肉 zhūtóu ròu Thịt thủ (lợn)
17 猪心 zhū xīn Tim lợn
18 猪杂碎 zhū zásuì Lòng lợn
19 猪油 zhū yóu Mỡ lợn
20 猪肉 zhūròu Thịt lợn xào chua ngọt
21 猪肚 zhū dù Dạ dày lợn
22 猪肝 zhū gān Gan lợn
23 猪脑 zhū nǎo Óc lợn
24 猪蹄 zhū tí Móng giò, giò heo
25 瘦肉 shòu ròu Thịt nạc
26 羊肉 yángròu Thịt dê
27 肉丁 ròu dīng Thịt thái hạt lựu
28 肉丸 ròu wán Thịt viên
29 肉片 ròupiàn Thịt miếng
30 肉皮 ròupí Bì lợn
31 肉糜 ròumí Thịt băm
32 肥肉 féi ròu Thịt mỡ
33 腊肠,香肠 làcháng, xiāngcháng Lạp xưởng
34 腿肉 tuǐ ròu Thịt đùi bò
35 蹄筋 tíjīn Gân chân
36 里脊 lǐjí Thịt thăn
37 鲜肉 xiān ròu Thịt tươi

Sử dụng các từ vựng này sẽ giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các loại thịt và cách chế biến chúng. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về các loại thịt không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn khi đi chợ hoặc ăn uống mà còn giúp bạn thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm nấu ăn với bạn bè và người thân.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct