You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính, bưu điện, chuyển phát

Ngày nay ngành nghề chuyển phát đang đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế, trở thanh ngành nghề có lượng người tham gia đông đảo. Cuộc sống của chúng ta đang ngày càng phụ thuộc nhiều hơn vào các công ty chuyển phát bằng chứng là các trang thương mại điện tử đang không ngừng cải tiến, liên kết với các hãng chuyển phát để vận chuyển đơn hàng tới tay người tiêu dùng càng nhanh càng tốt. Nếu bạn làm trong ngành này bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính, nó sẽ giúp ích bạn rất nhiều bởi hiện nay việc giao thương với Trung Quốc đang rất rộng mở. Dưới đây là các từ vựng chủ đề bưu chính, bưu điện, chuyển phát trong tiếng Trung để bạn tham khảo.

Từ vựng bưu chính tiếng Trung
Từ vựng bưu chính tiếng Trung

 

Từ vựng chủ đề bưu chính, bưu điện, chuyển phát

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 邮局 Yóujú Bưu điện
2 邮递员 yóudì yuán Người đưa thư
3 包裹 Bāoguǒ Bưu phẩm, bưu kiện
4 邮票 Yóupiào Tem thư
5 邮政 yóuzhèng Bưu chính
6 邮政局长 yóuzhèng júzhǎng Cục trưởng bưu chính (bưu điện)
7 本地报刊 běndì bàokān Báo chí địa phương
8 外国报刊 wàiguó bàokān Báo chí nước ngoài
9 收条 shōu tiáo Biên lai, biên nhận
10 收据 shōujù Biên lai, biên nhận
11 邮政部 yóuzhèng bù Bộ bưu chính
12 邮政部长 yóuzhèng bùzhǎng Bộ trưởng bưu chính
13 邮政支局 yóuzhèng zhījú Bưu cục
14 一套邮票 yī tào yóupiào Một bộ tem kỷ niệm
15 保险费 bǎoxiǎn fèi Cước phí bảo hiểm
16 包裹到达通知单 bāoguǒ dàodá tōngzhī dān Giấy báo gói hàng đã đến nơi
17 包裹发递单 bāoguǒ fā dì dān Giấy gửi bưu kiện đi
18 包裹布 bāoguǒ bù Vải gói bọc
19 包裹收据 bāoguǒ shōujù Giấy biên nhận gói hàng
20 包裹间 bāoguǒ jiān Nơi đóng gói
21 印刷 yìnshuā In
22 售邮票处 shòu yóupiào chù Quầy bán tem
23 国内邮包 guónèi yóubāo Gói bưu kiện trong nước
24 国际邮包 guójì yóubāo Gói bưu kiện quốc tế
25 大写字母 dàxiě zìmǔ Chữ viết hoa
26 奇包裹单 qí bāoguǒ dān Giấy gửi gói hàng
27 奇包裹处 qí bāoguǒ chù Nơi gửi gói bưu kiện
28 奇挂号信 qí guàhào xìn Gửi thư bảo đảm
29 寄信 jì xìn Gửi thư bảo đảm
30 寄挂号信处 jì guàhào xìn chù Nơi gửi thư bảo đảm
31 小包 xiǎobāo Gói nhỏ
32 小心轻放 xiǎoxīn qīng fàng Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ
33 平邮 píngyóu Chuyển chậm
34 报刊订阅单 bàokān dìngyuè dān Giấy đặt báo tạp chí
35 挂号费 guàhào fèi Cước phí bảo đảm
36 挂号邮件 guàhào yóujiàn Bưu kiện bảo đảm
37 挂号邮包 guàhào yóubāo Gói bưu kiện bảo đảm
38 收信人 shōu xìnrén Người nhận thư
39 收款人 shōu kuǎn rén Người nhận tiền
40 明信片 míngxìnpiàn Bưu thiếp
41 易碎 yì suì Dễ vỡ
42 最新一期 zuìxīn yī qí Kỳ mới nhất
43 期刊 qíkān Tập san theo kỳ
44 木箱 mù xiāng Thùng gỗ
45 此头向上 cǐ tóu xiàngshàng Đầu này hướng lên trên
46 汇兑网 huìduì wǎng Mạng lưới gửi tiền
47 汇款 huìkuǎn Khoản tiền gửi đi
48 汇款人 huìkuǎn rén Người gửi tiền (ngân hàng)
49 汇款单 huìkuǎn dān Giấy gửi tiền
50 汇款处 huìkuǎn chù Nơi gửi tiền đi
51 汇票 huìpiào Phiếu chuyển tiền
52 海关申报单 hǎiguān shēnbào dān Tờ khai hải quan
53 牛皮纸 niúpízhǐ Giấy bao xi măng
54 电报 diànbào Điện báo
55 登记簿 dēngjì Đăng kí
56 目的地 mùdì de Điểm đến du lịch
57 称包裹的磅秤 chēng bāoguǒ de bàngchèng Cân trọng lượng gói hàng
58 称量 chēng liáng Cân nặng
59 空邮 kōng yóu Chuyển đường hàng không
60 签名 qiānmíng Kí tên
61 紧急 jǐnjí Khẩn cấp
62 纪念邮票 jìniàn yóupiào Tem kỷ niệm
63 订报处 dìng bào chù Nơi đặt mua báo
64 贴邮票 tiē yóupiào Dán tem
65 超重 chāozhòng Thừa cân
66 迅速 xùnsù Nhanh chóng
67 迫切 pòqiè Cấp thiết
68 递送 dìsòng Đưa, chuyển
69 邮包 yóubāo Gói bưu kiện
70 邮政人员 yóuzhèng rényuán Nhân viên bưu điện
71 邮政储蓄银行 yóuzhèng chúxù yínháng Ngân hàng dự trữ bưu điện
72 邮政总局 yóuzhèng zǒngjú Tổng cục bưu chính
73 邮政船 yóuzhèng chuán Tàu bưu điện
74 邮票自动出售机 yóupiào zìdòng chūshòu jī Máy bán tem tự động
75 邮袋 yóudài Túi bưu điện
76 邮费 yóufèi Cước phí bưu điện
77 邮资 yóuzī Bưu phí
78 邮资机 yóuzī jī Máy tính bưu phí
79 问询处 wèn xún chù Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin)
80 附加费用 fùjiā fèi Phụ thu
81 集邮 jíyóu Sưu tầm tem (chơi tem)
82 集邮家 jíyóu jiā Người chơi tem
83 集邮爱好者 jíyóu àihào zhě Người (thích) chơi tem
84 集邮簿 jíyóu bù Sổ sưu tập tem

Luyện phát âm từ vựng bưu chính, bưu điện, chuyển phát

 

Flashcard từ vựng bưu chính, bưu điện, chuyển phát

 

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct