You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

Bạn là người yêu thích bóng đá, bạn đang học tiếng Trung và muốn tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá để tăng vốn từ vựng của mình? Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan tới môn bóng đá để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 教练 jiàoliàn Huấn luyện viên
2 裁判 cáipàn Trọng tài
3 足球 Zúqiú Bóng đá
4 业余队 yèyú duì Đội nghiệp dư
5 中场 zhōng chǎng Tiền vệ
6 任意球 rènyì qiú Đá phạt tại chỗ
7 出场队员 chūchǎng duìyuán Cầu thủ ra sân (thi đấu)
8 利物浦 lìwùpǔ Liverpool
9 前锋 qiánfēng Tiền đạo
10 右前卫 yòu qiánwèi Tiền vệ phải
11 右翼 yòuyì Cánh phải
12 右边后卫 yòubiān hòuwèi Hậu vệ cánh phải
13 右边锋 yòubiān fēng Tiền đạo cánh phải
14 后卫 hòuwèi Hậu vệ cánh phải
15 头顶传球 tóudǐng chuán qiú Đánh đầu chuyền bóng
16 守门员 shǒuményuán Thủ môn
17 尤文图斯 yóuwén tú sī Juventus
18 巡边员 xún biān yuán Trọng tài biên
19 左前卫 zuǒ qiánwèi Tiền vệ trái
20 左翼 zuǒyì Cánh trái
21 左边后卫 zuǒbiān hòuwèi Hậu vệ cánh trái
22 左边锋 zuǒbiān fēng Tiền đạo cánh trái
23 巴萨 bāsà Barca
24 带球、盘球 dài qiú, pán qiú Dắt bóng, rê bóng
25 影子前锋 yǐngzi qiánfēng Tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công
26 彻西 chè xī Chelsea
27 拉拉队 lālāduì Đội cổ động
28 拖延时间 tuōyán shíjiān Câu giờ
29 故意绊腿 gùyì bàn tuǐ Cố ý chèn chân làm ngã đối phương
30 曼城 mànchéng Manchester City
31 曼联 mànlián Manchester United
32 替补队员 tìbǔ duìyuán Cầu thủ dự bị
33 点球 diǎn qiú Đá phạt đền
34 球门 qiúmén Cầu môn, khung thành
35 球门柱 qiúmén zhù Cột cầu môn, cột dọc
36 皇家马德里 huángjiā mǎdélǐ Real Madrid
37 直接任意球 zhíjiē rènyì qiú Đá phạt trực tiếp
38 翼卫 yì wèi Hậu vệ chạy cánh, hậu vệ tự do
39 职业队 zhíyè duì Đội chuyên nghiệp
40 角旗 jiǎo qí Cờ góc sân
41 计分员 jì fēn yuán Trọng tài bàn
42 足球队员 zúqiú duìyuán Cầu thủ
43 踢出界 tī chūjiè Đá bóng ra biên
44 间接任意球 jiànjiē rènyì qiú Đá phạt gián tiếp
45 队友 duìyǒu Đồng đội
46 队长 duìzhǎng Đội trưởng cứu hỏa
47 防守中场后腰 fángshǒu zhōng chǎng hòu yāo Tiền vệ thủ
48 阵型 zhènxíng Đội hình
49 阿森纳 āsēn nà Arsenal
50 鞋底钉 xiédǐ dīng Đinh đế giày
51 顶球 dǐng qiú Đánh đầu chuyền bóng

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct