You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền

Bóng chuyền là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến bóng chuyền giúp bạn hiểu và thảo luận về môn thể thao này một cách chính xác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 一号位 yī hào wèi Vị trí số 1
2 一次扣球 yīcì kòu qiú Đập bóng 1 lần
3 上手发球 shàngshǒu fāqiú Phát bóng tay trên
4 下手发球 xiàshǒu fāqiú Phát bóng tay dưới
5 主攻手 zhǔgōng shǒu Cầu thủ chủ công
6 二传手 èr chuán shǒu Cầu thủ chuyền hai
7 二号位 èr hào wèi Vị trí số 2
8 二次扣球 èr cì kòu qiú Đập bóng 2 lần
9 传近网球 chuán jìn wǎngqiú Chuyền bóng sát lưới
10 传远网球 chuán yuǎn wǎngqiú Chuyền bóng xa lưới
11 侧面发球 cèmiàn fāqiú Phát bóng nghiêng
12 倒地传球 dǎo dì chuán qiú Lăn ra đất để chuyền bóng
13 入网球 rù wǎngqiú Bóng vào lưới
14 出界 chūjiè Ra ngoài
15 前排队员 qián pái duìyuán Cầu thủ hàng trước
16 助跑发球 zhùpǎo fāqiú Chạy phát bóng
17 单手托球 dān shǒu tuō qiú Một tay đỡ bóng
18 双人封网 shuāngrén fēng wǎng Hai người chặn lưới
19 发下坠球 fā xiàzhuì qiú Phát bóng hỏng
20 发保险球 fā bǎoxiǎn qiú Phát bóng an toàn
21 发勾手大力球 fā gōu shǒu dàlì qiú Phát bóng xoáy (slice serve)
22 发球 fāqiú Phát bóng
23 发球人 fāqiú rén Người phát bóng
24 发球区 fāqiú qū Khu vực phát bóng
25 发球权 fāqiú quán Quyền phát bóng
26 发近网吊球 fā jìn wǎng diào qiú Phát bóng gần lưới
27 发高球 fā gāoqiú Phát bóng bổng
28 吊球 diào qiú Treo bóng
29 后区 hòu qū Nửa sân sau
30 后排队员 hòu pái duìyuán Cầu thủ hàng sau
31 大力发球 dàlì fāqiú Phát bóng mạnh
32 大力扣杀 dàlì kòu shā Đập bóng mạnh
33 失去发球权 shīqù fāqiú quán Mất quyền phát bóng
34 封网得分 fēng wǎng défēn Chặn lưới được điểm
35 快攻 kuài gōng Tấn công nhanh
36 托球 tuō qiú Đỡ bóng
37 扣手 kòu shǒu Cầu thủ đập bóng
38 扣球式发球 kòu qiú shì fǎ qiú Phát bóng theo kiểu cắt
39 抛球 pāo qiú Ném bóng
40 拦网,封网 lánwǎng, fēng wǎng Chặn lưới được điểm
41 拦网成功 lánwǎng chénggōng Chặn lưới thành công
42 持球 chí qiú Giữ bóng
43 捞球 lāo qiú Vớt bóng
44 换位 huàn wèi Đổi vị trí
45 排球 páiqiú Bóng chuyền
46 排球场 páiqiú chǎng Sân bóng chuyền
47 排球网 páiqiú wǎng Lưới bóng chuyền
48 排球网柱 páiqiú wǎng zhù Cột lưới
49 推球 tuī qiú Đẩy bóng
50 擦网球 cā wǎngqiú Bóng sát lưới
51 攻击区 gōngjí qū Khu vực công kích
52 救球 jiù qiú Cứu bóng
53 斜线扣球 xié xiàn kòu qiú Đập bóng chếch
54 死角 sǐjiǎo Góc chết
55 犯规 fànguī Phạm quy
56 直线球 zhíxiàn qiú Bóng đi thẳng
57 触网 chù wǎng Chạm lưới
58 轮转 lúnzhuǎn Luân chuyển
59 连击 lián jí Liên tục tấn công
60 连续扣杀 liánxù kòu shā Liên tục đập bóng
61 重扣轻吊 zhòng kòu qīng diào Đập mạnh, treo bóng nhẹ
62 鱼跃救球 yú yuè jiù qiú Nhảy vọt cứu bóng

Sử dụng từ vựng này giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các tình huống trong trận đấu bóng chuyền, cũng như các chiến thuật và vai trò của từng cầu thủ. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền cũng giúp bạn giao tiếp và thảo luận với người khác về môn thể thao này, từ việc xem trận đấu đến tham gia chơi bóng.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct