You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chày

Bóng chày là một môn thể thao phổ biến và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến bóng chày sẽ giúp bạn hiểu và thảo luận về môn thể thao này một cách hiệu quả. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chày

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chày

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 一垒 yī lěi Tầng 1
2 一垒手 yī lěi shǒu Cầu thủ đánh thành 1
3 三击未中 sān jí wèi zhòng 3 lần đánh bóng không trúng
4 三垒 sān lěi Tầng 3
5 三垒手 sān lěi shǒu Cầu thủ đánh thành 3
6 上场队员阵容 shàngchǎng duìyuán zhènróng Thế trận của cầu thủ vào cuộc
7 中外场员 zhōngwài chǎng yuán Người đứng giữa ở ngoài
8 主裁判 zhǔ cáipàn Trọng tài chính
9 二垒 èr lěi Tầng 2
10 二垒手 èr lěi shǒu Cầu thủ đánh thành 2
11 偷垒 tōu lěi Cướp lũy (thành)
12 内场 nèi chǎng Trong sân
13 内场手 nèi chǎng shǒu Cầu thủ trong bãi
14 出局 chūjú Bị mất quyền thi đấu
15 击球 jí qiú Đánh bóng từ bệ phát bóng
16 击球员 jí qiúyuán Cầu thủ công kích
17 击球员区 jí qiúyuán qū Khu vực để đấu thủ tấn công
18 击球顺序 jí qiú shùnxù Thuận chiều đánh bóng
19 发球姿势 fāqiú zīshì Tư thế phát bóng
20 右外场员 yòu wàichǎng yuán Người bên phải ở ngoài sân
21 司垒裁判 sī lěi cáipàn Trọng tài
22 坏球 huài qiú Đường bóng tồi
23 外场 wàichǎng Ngoài sân
24 外场手 wàichǎng shǒu Cầu thủ ngoài bãi
25 好球 hǎo qiú Đường bóng hay
26 守垒员 shǒu lěi yuán Cầu thủ giữ thành
27 安全上垒 ānquán shàng lěi Lên lũy an toàn
28 封杀 fēngshā Buộc ra ngoài
29 左外场员 zuǒ wàichǎng yuán Người bên trái ở ngoài sân
30 弧线球 hú xiàn qiú Bóng đường vòng cung
31 得分板 défēn bǎn Bảng ghi điểm
32 手套 shǒutào Găng tay
33 投手 tóushǒu Cầu thủ ném bóng
34 护胫 hù jìng Bao bảo vệ cổ
35 护面具 hù miànjù Mặt nạ
36 捕手 bǔshǒu Cầu thủ đuổi bắt
37 捕手区 bǔshǒu qū Khu vực của người bắt bóng
38 教练区 jiàoliàn qū Khu vực huấn luyện
39 本垒 běn lěi Tầng nền
40 本垒打 běn lěi dǎ Đánh ngay ở gôn của mình
41 棒球场 bàngqiú chǎng Sân bóng chày
42 游击手 yóují shǒu Cầu thủ rượt đánh
43 滚地球 gǔn dìqiú Bóng lăn trên sân
44 球棒 qiú bàng Gậy
45 界内 jiè nèi Trong giới hạn
46 界内球 jiè nèi qiú Bóng trong giới hạn
47 界外 jièwài Ngoài giới hạn
48 直球 zhíqiú Bóng thẳng
49 等待区 děngdài qū Khu vực chờ
50 胸甲 xiōng jiǎ Mảnh giáp che ngực
51 跑垒员 pǎo lěi yuán Cầu thủ chạy
52 野传球 yě chuán qiú Chuyền bóng tự do
53 钉鞋 dīngxié Giày đinh

Việc sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các tình huống trong trận đấu bóng chày, cũng như các chiến thuật và vai trò của từng cầu thủ. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về bóng chày cũng giúp bạn giao tiếp và thảo luận với người khác về môn thể thao này, từ việc xem trận đấu đến tham gia chơi bóng.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct