1 |
筝 |
zhēng |
Đàn tranh (13 dây) |
2 |
锣 |
luó |
Cồng chiêng |
3 |
箫 |
xiāo |
Cây tiêu (nhạc cụ, như sáo) |
4 |
钹 |
bó |
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa |
5 |
作曲家 |
zuòqǔjiā |
Nhà soạn nhạc |
6 |
剧作家 |
jù zuòjiā |
Nhà soạn kịch, người viết kịch |
7 |
琵琶 |
pí pá |
Đàn tỳ bà |
8 |
京剧 |
Jīngjù |
Kinh kịch |
9 |
三弦 |
sānxián |
Daàn ba dây, tam huyền cầm |
10 |
三角铁 |
sānjiǎotiě |
Kẻng tam giác |
11 |
三重奏,三重唱 |
sānchóngzòu, sānchóng chàng |
Tam tấu, tam ca |
12 |
丑角 |
chǒujiǎo |
Vai hề |
13 |
专场演出 |
zhuānchǎng yǎnchū |
Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng) |
14 |
中央剧场 |
zhōngyāng jùchǎng |
Rạp hát trung ương |
15 |
中阮 |
zhōng ruǎn |
Đàn nguyễn âm vừa (một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc) |
16 |
主角 |
zhǔjiǎo |
Nhân vật chính |
17 |
乐池 |
yuèchí |
Khoang dàn nhạc |
18 |
乐谱 |
yuèpǔ |
Bản nhạc |
19 |
乐队指挥 |
yuèduì zhǐhuī |
Chỉ huy dàn nhạc |
20 |
乐队首席 |
yuèduì shǒuxí |
Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) |
21 |
二弦 |
èr xián |
Đàn hai dây, nhị huyền cầm |
22 |
二胡 |
èrhú |
Đàn nhị, đàn cò |
23 |
二重奏,二重唱 |
èrchóngzòu, èrchóngchàng |
Song tấu, song ca |
24 |
五重奏,五重唱 |
wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng |
Ngũ tấu, ngũ ca |
25 |
交际舞 |
jiāojìwǔ |
Điều ballroom |
26 |
亮相 |
liàngxiàng |
Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lênsân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thườngáp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật) |
27 |
伦巴舞 |
lúnbā wǔ |
Điệu rumba |
28 |
伴奏,伴唱 |
bànzòu, bànchàng |
Đệm nhạc, hát đệm |
29 |
低音提琴 |
dīyīn tíqín |
Đàn contrabass |
30 |
低音提琴手 |
dīyīn tíqín shǒu |
Người chơi violin xen |
31 |
低音鼓 |
dīyīn gǔ |
Trống bass |
32 |
保留节目 |
bǎoliú jiémù |
Tiết mục bảo lưu |
33 |
僮剧 |
tóng jù |
Kịch Choang (kịch dân tộc Choang) |
34 |
六角形手风琴 |
liù jiǎoxíng shǒufēngqín |
Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ) |
35 |
冷场 |
lěngchǎng |
Sân khấu vắng lặng |
36 |
初排 |
chū pái |
Buổi tập đầu |
37 |
初演 |
chūyǎn |
Buổi diễn đầu tiên |
38 |
前排票 |
qián pái piào |
Vé dãy ghế đầu |
39 |
前进步 |
qián jìnbù |
Bước tiến (về phía trước) |
40 |
剧中人物表 |
jù zhōng rénwù biǎo |
Bảng nhân vật trong vở kịch |
41 |
剧名角色 |
jù míng juésè |
Vai mang tên vở kịch (nhân vật) |
42 |
剧场休息厅 |
jùchǎng xiūxí tīng |
Phòng nghỉ của rạp hát |
43 |
剧本朗诵会 |
jùběn lǎngsòng huì |
Buổi đọc kịch bản |
44 |
剧照 |
jùzhào |
Ảnh chụp cảnh trong kịch |
45 |
剧院的图片展览橱窗 |
jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng |
Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát |
46 |
包厢侍者,引座员 |
bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán |
Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát) |
47 |
包厢做 |
bāoxiāng zuò |
Lô ghế riêng |
48 |
化妆室 |
huàzhuāng shì |
Phòng hóa trang |
49 |
半圆形天幕 |
bàn yuán xíng tiānmù |
Phông hình bán nguyệt |
50 |
华尔兹舞 |
huá'ěrzī wǔ |
Điệu vanse (van xơ) |
51 |
单簧管 |
dānhuángguǎn |
Kèn clarinet |
52 |
卡里普索舞 |
kǎ lǐ pǔ suǒ wǔ |
Điệu nhảy calypso |
53 |
历史剧 |
lìshǐjù |
Kịch lịch sử |
54 |
双簧管 |
shuānghuángguǎn |
Kèn oboe |
55 |
双簧管手 |
shuānghuángguǎn shǒu |
Nghệ sĩ kèn ôboa |
56 |
反面角色 |
fǎnmiàn juésè |
Vai phản diện |
57 |
变换的场景 |
biànhuàn de chǎngjǐng |
Phông cảnh thay đổi |
58 |
口琴 |
kǒuqín |
Kèn acmonica, khẩu cẩm |
59 |
古乐器 |
gǔ yuèqì |
Nhạc cụ cổ điển |
60 |
古风琴 |
gǔ fēngqín |
Đàn clavico (cembalo) |
61 |
台口 |
tái kǒu |
Thềm sân khấu |
62 |
号角 |
hàojiǎo |
Kèn hiệu, tù và |
63 |
合唱 |
héchàng |
Hợp xướng, đồng ca |
64 |
合唱队指挥 |
héchàng duì zhǐhuī |
Chỉ huy dàn hợp xướng |
65 |
合奏 |
hézòu |
Hợp tấu |
66 |
吉他 |
jítā |
Đàn ghi ta |
67 |
吉特巴舞 |
jí tè bā wǔ |
Điệu jitterbug |
68 |
后台门 |
hòutái mén |
Hậu đài |
69 |
后排票 |
hòu pái piào |
Vé dãy ghế sau |
70 |
后景 |
hòu jǐng |
Hậu cảnh, cảnh vật nền |
71 |
后退步 |
hòu tuìbù |
Bước lùi (về phía sau) |
72 |
吕剧 |
lǚjù |
Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy) |
73 |
吹口 |
chuīkǒu |
Lõ thổi (kèn) |
74 |
哈斯尔舞 |
hā sī ěr wǔ |
Điệu nhảy hustle |
75 |
响弦鼓 |
xiǎng xián gǔ |
Trống lười |
76 |
响板 |
xiǎng bǎn |
Phách |
77 |
响铃启幕 |
xiǎng líng qǐ mù |
Rung chuông kéo màn |
78 |
响铃落幕 |
xiǎng líng luòmù |
Rung chuông hạ màn |
79 |
哑剧 |
yǎjù |
Kịch câm |
80 |
哑剧演员 |
yǎjù yǎnyuán |
Diễn viên kịch câm |
81 |
唢呐 |
suǒnà |
Kèn xô na (suona) |
82 |
唱腔 |
chàngqiāng |
Làn điệu |
83 |
喜剧 |
xǐjù |
Hài kịch |
84 |
喜剧演员 |
xǐjù yǎnyuán |
Diễn viên hài kịch |
85 |
喝倒彩 |
hèdàocǎi |
Khen giễu |
86 |
喝彩 |
hècǎi |
Reo hò khen hay |
87 |
四分之一转 |
sì fēn zhī yī zhuàn |
Quay 1 phần 4 |
88 |
四重奏,四重唱 |
sìchóngzòu, sìchóngchàng |
Tứ tấu, tứ ca |
89 |
国剧 |
guó jù |
Kịch truyền thống của Trung Quốc |
90 |
圆形剧场 |
yuán xíng jùchǎng |
Rạp hát hình tròn |
91 |
坎坎舞 |
kǎn kǎn wǔ |
Điệu can can |
92 |
垂暮布景 |
chuímù bùjǐng |
Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị) |
93 |
多幕剧 |
duō mù jù |
Kịch nhiều màn |
94 |
夜总会 |
yèzǒnghuì |
Hộp đêm |
95 |
大号,低音号 |
dà hào, dīyīn hào |
Kèn tu ba |
96 |
大提琴 |
dàtíqín |
Đàn cello, đàn violin xen |
97 |
天幕 |
tiānmù |
Phông làm nền trời |
98 |
女中音 |
nǚ zhōng yīn |
Giọng nữ trung |
99 |
女主角 |
nǚ zhǔjiǎo |
Nhân vật nữ chính |
100 |
女低音 |
nǚ dīyīn |
Giọng nữ trầm |
101 |
女配角 |
nǚ pèijiǎo |
Vai nữ phụ |
102 |
女高音 |
nǚ gāoyīn |
Giọng nữ cao |
103 |
婺剧 |
wùjù |
Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang) |
104 |
安全门 |
ānquánmén |
Lối thoát hiểm |
105 |
定音螺丝 |
dìng yīn luósī |
Ốc lên dây, vít lên dây |
106 |
定音鼓 |
dìngyīngǔ |
Trống định âm (timpani) |
107 |
实验剧场 |
shíyàn jùchǎng |
Nhà hát thực nghiệm |
108 |
客座指挥 |
kèzuò zhǐhuī |
Hướng dẫn khách ngồi |
109 |
小六角手风琴 |
xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín |
Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ |
110 |
小号 |
xiǎo hào |
Kèn trompet |
111 |
小生 |
xiǎoshēng |
Vai kép trẻ (trong hý khúc) |
112 |
小跳 |
xiǎo tiào |
Bước nhảy ngắn |
113 |
川剧 |
chuānjù |
Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên) |
114 |
巡回演出 |
xúnhuí yǎnchū |
Lưu diễn |
115 |
巴松管 |
bāsōng guǎn |
Kèn bassoon |
116 |
布景 |
bùjǐng |
Phông trên sân khấu |
117 |
布景员 |
bùjǐng yuán |
Người thay phông |
118 |
席间通道 |
xí jiān tōngdào |
Lối đi giữa các hàng ghế |
119 |
幕落 |
mù luò |
Hạ màn (phông hạ xuống) |
120 |
幕起 |
mù qǐ |
Kéo màn (phông kéo lên) |
121 |
幕间休息 |
mù jiān xiūxí |
Nghỉ giải lao giữa buổi xem |
122 |
平台钢琴,大钢琴 |
píngtái gāngqín, dà gāngqín |
Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn |
123 |
废票 |
fèi piào |
Vé bỏ đi |
124 |
康茄舞 |
kāng jiā wǔ |
Điệu conga |
125 |
开场小戏,序曲,引子 |
kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi |
Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn |
126 |
开场白 |
kāichǎngbái |
Lời thoại mở màn |
127 |
开场锣鼓声 |
kāichǎng luógǔ shēng |
Tiếng chiêng trống lúc mở màn |
128 |
弦乐器 |
xiányuèqì |
Nhạc cụ dây, bộ dây |
129 |
弦乐器演奏者 |
xiányuèqì yǎnzòu zhě |
Người diễn tấu đàn dây |
130 |
弦柱 |
xián zhù |
Trụ dây |
131 |
弱音器 |
ruòyīn qì |
Bộ phận chặn tiếng |
132 |
彩排 |
cǎipái |
Diễn thử có hóa trang |
133 |
彩色玻璃球 |
cǎisè bōlí qiú |
Quả cầu thủy tinh màu |
134 |
徽剧 |
huī jù |
Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, GiangTây) |
135 |
快步 |
kuài bù |
Bước nhanh |
136 |
快速旋转 |
kuàisù xuánzhuǎn |
Quay nhanh |
137 |
怯场 |
qièchǎng |
Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả) |
138 |
恰恰舞 |
qiàqià wǔ |
Điệu chacha |
139 |
悲剧 |
bēijù |
Bi kịch |
140 |
悲剧演员 |
bēijù yǎnyuán |
Diễn viên bi kịch |
141 |
悲喜剧 |
bēixǐjù |
Bi hài kịch |
142 |
慢步 |
màn bù |
Bước chậm |
143 |
戏剧评论家 |
xìjù pínglùn jiā |
Nhà bình luận kịch |
144 |
戏票 |
xì piào |
Vé xem kịch |
145 |
戏票贩子 |
xì piào fànzi |
Người buôn vé (phe vé) |
146 |
戏装 |
xìzhuāng |
Trang phục diễn kịch |
147 |
戏迷 |
xìmí |
Người mê xem kịch/tuồng |
148 |
手风琴 |
shǒufēngqín |
Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp |
149 |
打击乐器 |
dǎjí yuèqì |
Nhạc cụ gõ, bộ gõ |
150 |
扬剧 |
yáng jù |
Kịch Dương Châu |
151 |
扬琴 |
yángqín |
Đàn xim-ba-lum |
152 |
扭摆舞 |
niǔbǎi wǔ |
Điệu nhảy Tuýt (Twist) |
153 |
拍手喝倒彩 |
pāishǒu hèdàocǎi |
Đập tay khen giễu |
154 |
招待票 |
zhāodài piào |
Vé mời |
155 |
挂头牌,领衔 |
guà tóupái, lǐngxián |
Đứng đầu danh sách diễn viên |
156 |
指挥棒 |
zhǐhuī bàng |
Gậy chỉ huy dàn nhạc |
157 |
排笛 |
pái dí |
Sáo syrinx, sáo thần Păng |
158 |
排箫 |
pái xiāo |
1\. Sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc) 2. Sáo thần Păng (pan flute) |
159 |
排练 |
páiliàn |
Dàn dựng và diễn tập |
160 |
探戈舞 |
tàngē wǔ |
Điệu tango |
161 |
提琴,小提琴 |
tíqín, xiǎotíqín |
Đan violin |
162 |
摇滚舞 |
yáogǔn wǔ |
Điệu Rock’n roll |
163 |
收场白 |
shōuchǎng bái |
Lời thoại kết |
164 |
方形舞 |
fāngxíng wǔ |
Điệu square |
165 |
旁白 |
pángbái |
Lời thuyết minh |
166 |
旋转舞台 |
xuánzhuǎn wǔtái |
Sân khấu quay |
167 |
无舞伴者 |
wú wǔbàn zhě |
Không có bạn nhảy |
168 |
旦角 |
dànjué |
Vai đào |
169 |
昆剧 |
kūn jù |
Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…) |
170 |
晋剧 |
jìnjù |
Tấn kịch (kịch Sơn Tây) |
171 |
曲折步 |
qūzhé bù |
Bước zigzag |
172 |
曼波舞 |
màn bō wǔ |
Điệu mambo |
173 |
曼陀林 |
màn tuó lín |
Đàn mandolin |
174 |
月琴 |
yuèqín |
Đàn nguyệt, đàn kìm |
175 |
服装师 |
fúzhuāng shī |
Người phụ trách trang phục |
176 |
木琴 |
mùqín |
Đàn xylophone, đàn phiến gỗ |
177 |
木管乐器 |
mùguǎn yuèqì |
Bộ kèn gỗ |
178 |
林波舞 |
lín bō wǔ |
Điệu limbo |
179 |
查尔斯顿舞 |
chá'ěrsī dùn wǔ |
Điệu charleston |
180 |
桂剧 |
guì jù |
Quế kịch (kịch Quảng Tây) |
181 |
桑巴舞 |
sāng bā wǔ |
Điệu samba |
182 |
楚剧 |
chǔ jù |
Sở kịch (kịch Hồ Bắc) |
183 |
楼厅包厢 |
lóu tīng bāoxiāng |
Lô trên gác |
184 |
楼厅梯级座 |
lóu tīng tījí zuò |
Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn |
185 |
楼座 |
lóu zuò |
Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát) |
186 |
次要角色 |
cì yào juésè |
Vai thứ |
187 |
正剧 |
zhèngjù |
Chính kịch |
188 |
正面角色 |
zhèngmiàn juésè |
Vai chính diện |
189 |
武旦 |
wǔdàn |
Vai đào võ |
190 |
武生 |
wǔshēng |
Vai kép võ |
191 |
水袖 |
shuǐxiù |
Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùngống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật) |
192 |
汉剧 |
hànjù |
Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình HàNam, Thiểm Tây, Hồ Nam…) |
193 |
沪剧 |
hùjù |
Hộ kịch (kịch Thượng Hải) |
194 |
法国圆号 |
fàguó yuánhào |
Kèn co Pháp |
195 |
波尔卡舞 |
bō'ěrkǎ wǔ |
Điệu Polka |
196 |
波莱罗舞 |
bō lái luō wǔ |
Điệu bolero |
197 |
波萨诺伐舞 |
bō sà nuò fá wǔ |
Điệu bossa nova |
198 |
海报 |
hǎibào |
Áp phích quảng cáo |
199 |
淮剧 |
huáijù |
Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, HoàiAn, Diêm Thành) |
200 |
湘剧 |
xiāngjù |
Tương kịch (kịch Hồ Nam) |
201 |
滑稽戏 |
huájīxì |
Hài kịch |
202 |
演出 |
yǎnchū |
Diễn xuất, biểu diễn |
203 |
演员姓名灯光牌 |
yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái |
Biển đèn tên diễn viên |
204 |
灵歌舞 |
líng gēwǔ |
Điệu soul |
205 |
爵士鼓 |
juéshì gǔ |
Trống jazz |
206 |
狐步舞(四步 |
hú bù wǔ (sì bù |
Điệu slow foxtrot |
207 |
独奏,独唱 |
dúzòu, dúchàng |
Độc tấu, đơn ca |
208 |
独奏者 |
dúzòu zhě |
Người độc tấu |
209 |
独幕剧 |
dúmùjù |
Kịch một màn |
210 |
独白 |
dúbái |
Độc thoại |
211 |
现代乐器 |
xiàndài yuèqì |
Nhạc cụ hiện đại |
212 |
班卓琴 |
bān zhuō qín |
Đàn banjo |
213 |
琴凳 |
qín dèng |
Ghế ngồi chơi đàn |
214 |
琴弓 |
qín gōng |
Cung đàn |
215 |
琴弦 |
qín xián |
Dây đàn |
216 |
琴拨 |
qín bō |
Móng gẩy (đàn dây) |
217 |
琴桥 |
qín qiáo |
Cầu ngựa (trên đàn violin) |
218 |
琴谱架 |
qín pǔ jià |
Giá đề bản nhạc |
219 |
琴颈 |
qín jǐng |
Cổ đàn |
220 |
生角 |
shēng jué |
Vai kép |
221 |
甩水袖 |
shuǎi shuǐxiù |
Vẫy tay áo |
222 |
电吉他 |
diàn jítā |
Ghi ta điện |
223 |
电子乐器 |
diànzǐ yuèqì |
Nhạc cụ điện tử |
224 |
电子打击乐器 |
diànzǐ dǎjí yuèqì |
Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử |
225 |
电子琴 |
diànzǐqín |
Đàn organ điện tử |
226 |
男中音 |
nán zhōng yīn |
Giọng nam trung |
227 |
男主角 |
nán zhǔjiǎo |
Nhân vật nam chính |
228 |
男低音 |
nán dīyīn |
Giọng nam trầm |
229 |
男配角 |
nán pèijiǎo |
Vai nam phụ |
230 |
男高音 |
nán gāoyīn |
Giọng nam cao |
231 |
登场 |
dēngchǎng |
Lên sân khấu |
232 |
直笛 |
zhí dí |
Sáo dọc |
233 |
相声 |
xiàngsheng |
Tấu hài |
234 |
短号 |
duǎn hào |
Kèn cornet |
235 |
短笛 |
duǎndí |
Sáo nhỏ, sáo kim (piccolo) |
236 |
票友 |
piàoyǒu |
Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư |
237 |
票房 |
piàofáng |
Phòng bán vé |
238 |
票根 |
piàogēn |
Cuống phiếu |
239 |
秦腔 |
qínqiāng |
Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc) |
240 |
竖型钢琴 |
shù xíng gāngqín |
Đaàn piano đứng, piano tủ |
241 |
竖琴 |
shùqín |
Đàn hạc |
242 |
竖琴手 |
shùqín shǒu |
Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc) |
243 |
竹板 |
zhú bǎn |
Phách tre |
244 |
笑剧 |
xiào jù |
Kịch vui |
245 |
笛子 |
dízi |
Địch, sáo ngang |
246 |
第一小提琴手 |
dì yī xiǎotíqín shǒu |
Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) |
247 |
箜篌 |
kōnghóu |
Không hầu (đàn cổ Trung Quốc) |
248 |
管乐器 |
guǎnyuèqì |
Nhạc cụ khí, bộ hơi |
249 |
管弦乐队演奏者 |
guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě |
Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí |
250 |
管钟 |
guǎn zhōng |
Chuông ống, đàn chuông ống |
251 |
管风琴 |
guǎnfēngqín |
Đàn organ lớn, đại phong cầm |
252 |
粤剧 |
yuèjù |
Việt kịch (kịch Quảng Đông) |
253 |
紧密步 |
jǐnmì bù |
Bước ngắn |
254 |
绍剧 |
shàojù |
Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…) |
255 |
编钟 |
biānzhōng |
Dàn chuông (nhạc khí cổ điển của Trung Quốc) |
256 |
群众演员 |
qúnzhòng yǎnyuán |
Diễn viên quần chúng |
257 |
老旦 |
lǎodàn |
Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc) |
258 |
老生子 |
lǎoshēng |
Vai nam trung niên (trong tuồng cổ) |
259 |
聚光灯 |
jùguāngdēng |
Đèn tụ quang |
260 |
脚灯 |
jiǎo dēng |
Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu |
261 |
脱衣舞 |
tuōyī wǔ |
Thoát y vũ |
262 |
脱衣舞女 |
tuōyī wǔnǚ |
Vũ nữ thoát y |
263 |
脸谱 |
liǎnpǔ |
Vẻ mặt, bộ mặt |
264 |
腰鼓 |
yāogǔ |
Trống đeo ngang thắt lưng (một loại trống Trung Quốc) |
265 |
自动钢琴 |
zìdòng gāngqín |
Đàn piano tự động |
266 |
舞伴 |
wǔbàn |
Bạn nhảy |
267 |
舞台 |
wǔtái |
Sân khấu |
268 |
舞台侧翼 |
wǔtái cèyì |
Cánh gà (sân khấu) |
269 |
舞台前方 |
wǔtái qiánfāng |
Phần trước sân khấu |
270 |
舞台前部 |
wǔtái qián bù |
Thềm trước của sân khấu |
271 |
舞台吊幕 |
wǔtái diào mù |
Màn kéo trên sân khấu |
272 |
舞台后方 |
wǔtái hòufāng |
Phần sau sân khấu |
273 |
舞台女演员 |
wǔtái nǚ yǎnyuán |
Nữ diễn viên trên sân khấu |
274 |
舞台导演 |
wǔtái dǎoyǎn |
Đạo diễn sân khấu |
275 |
舞台工作人员 |
wǔtái gōngzuò rényuán |
Nhân viên phục vụ sân khấu |
276 |
舞台效果 |
wǔtái xiàoguǒ |
Hiệu quả sân khấu |
277 |
舞台演出本 |
wǔtái yǎnchū běn |
Vở diễn xuất trên sân khấu |
278 |
舞台演员 |
wǔtái yǎnyuán |
Diễn viên trên sân khấu |
279 |
舞台灯光 |
wǔtái dēngguāng |
Ánh sáng đèn trên sân khấu |
280 |
舞台监督 |
wǔtái jiāndū |
Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu |
281 |
舞台背景 |
wǔtái bèijǐng |
Bối cảnh |
282 |
舞台表演 |
wǔtái biǎoyǎn |
Biểu diễn trên sân khấu |
283 |
舞台说明 |
wǔtái shuōmíng |
Thuyết minh sân khấu |
284 |
舞台调度 |
wǔtái diàodù |
Điều độ sân khấu |
285 |
舞台道具 |
wǔtái dàojù |
Đạo cụ trên sân khấu |
286 |
舞女 |
wǔnǚ |
Vũ nữ thoát y |
287 |
舞步 |
wǔbù |
Bước (nhảy) |
288 |
舞池 |
wǔchí |
Sàn nhảy |
289 |
舞男 |
wǔ nán |
Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê, vũ nam |
290 |
舞票 |
wǔ piào |
Vé vào nhảy |
291 |
舞美设计师 |
wǔměi shèjì shī |
Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu |
292 |
舞迷 |
wǔmí |
Người mê khiêu vũ |
293 |
艺名 |
yìmíng |
Nghệ danh |
294 |
节目单 |
jiémù dān |
Chương trình biểu diễn |
295 |
花旦 |
huādàn |
Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngâythơ hoạt bát hoặc hung dữ) |
296 |
花脸,净 |
huāliǎn, jìng |
Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo |
297 |
花鼓戏 |
huāgǔxì |
Nhạc kịch Hoa Cổ |
298 |
英国管 |
yīngguó guǎn |
Kèn co Anh |
299 |
草裙舞 |
cǎo qún wǔ |
Điệu nhảy hula |
300 |
萨克斯管 |
sàkèsī guǎn |
Kèn saxophone |
301 |
落幕 |
luòmù |
Hạ màn (phông hạ xuống) |
302 |
藏戏 |
zàngxì |
Kịch dân tộc Tạng |
303 |
衣帽间 |
yīmàojiān |
Phòng để quần áo |
304 |
西塔琴 |
xītǎ qín |
Đàn xi-ta (sitar) |
305 |
西洋乐器 |
xīyáng yuèqì |
Nhạc cụ phương Tây |
306 |
观众中途退场 |
guānzhòng zhōngtú tuìchǎng |
Khán giả ra về trước |
307 |
观众席 |
guānzhòng xí |
Ghế khán giả |
308 |
评剧 |
píngjù |
Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc) |
309 |
调音栓 |
diào yīn shuān |
Khóa điều chỉnh dây |
310 |
谢幕 |
xièmù |
Chào cám ơn, chào hạ màn |
311 |
谢幕礼 |
xièmù lǐ |
Chào hạ màn |
312 |
豫剧 |
yùjù |
Dự kịch (kịch Hà Nam) |
313 |
贴面舞 |
tiē miàn wǔ |
Điệu cheek to cheek (điệu nhảy má kề má) |
314 |
赣剧 |
gànjù |
Cán kịch (kịch Giang Tây) |
315 |
起步 |
qǐbù |
Bước nhảy đầu tiên |
316 |
起立鼓掌 |
qǐlì gǔzhǎng |
Đứng dậy vỗ tay |
317 |
越剧 |
yuèjù |
Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…) |
318 |
足跟转 |
zú gēn zhuǎn |
Quay gót |
319 |
踏板 |
tàbǎn |
Bàn đạp (ở đàn piano) |
320 |
踢踏舞 |
tītàwǔ |
Điệu nhảy Thiết hải (Tap dance) |
321 |
轴转 |
zhóu zhuàn |
Quay trụ |
322 |
迪斯科 |
dísīkē |
Điệu disco |
323 |
迪斯科舞迷 |
dísīkē wǔmí |
Người mê disco |
324 |
退场 |
tuìchǎng |
Xuống sân khấu |
325 |
配角 |
pèijiǎo |
Vai phụ |
326 |
钟琴 |
zhōng qín |
Đàn chuông phiến (campanelli) |
327 |
钢片琴 |
gāng piàn qín |
Đàn celesta |
328 |
钢琴家 |
gāngqínjiā |
Đàn piano/ dương cầm |
329 |
钢琴手 |
gāngqín shǒu |
Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano) |
330 |
铁琴,电颤琴 |
tiě qín, diàn chàn qín |
Đàn tăng rung (vibraphone) |
331 |
铃鼓 |
líng gǔ |
Trống lục lạc |
332 |
铜管乐器 |
tóng guǎn yuèqì |
Bộ kèn đồng |
333 |
铜钹 |
tóng bó |
Chũm chọe |
334 |
锡剧 |
xījù |
Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu) |
335 |
锣槌 |
luó chuí |
Dùi đánh cồng |
336 |
键盘 |
jiànpán |
Bàn phím |
337 |
键盘乐器 |
jiànpán yuèqì |
Nhạc cụ phím, bộ phím |
338 |
键盘乐器演奏者 |
jiànpán yuèqì yǎnzòu zhě |
Người biểu diễn đàn phím |
339 |
长号,伸缩喇叭 |
cháng hào, shēnsuō lǎbā |
Kèn trombone |
340 |
长期连演的戏 |
chángqí lián yǎn de xì |
Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi |
341 |
长笛 |
chángdí |
Sáo dài (flute) |
342 |
长笛手 |
chángdí shǒu |
Nghệ sĩ thổi sao flute |
343 |
阀键 |
fá jiàn |
Van kèn |
344 |
阔步舞 |
kuòbù wǔ |
Điệu cakewalk |
345 |
阮琴,阮咸(琵琶) |
ruǎn qín, ruǎnxián (pípá) |
Đàn nguyễn (một loại đàn cồ của Trung Quốc) |
346 |
阿戈戈 |
ā gē gē |
Điệu agogo |
347 |
露天剧场 |
lùtiān jùchǎng |
Rạp hát ngoài trời |
348 |
青衣 |
qīngyī |
Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉđoan trang, đa j |
349 |
音乐会季票 |
yīnyuè huì jì piào |
Vé xem hòa nhạc theo quý |
350 |
音乐会钢琴家 |
yīnyuè huì gāngqín jiā |
Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc |
351 |
音乐剧 |
yīnyuè jù |
Nhạc kịch Hoa Cổ |
352 |
音栓 |
yīn shuān |
Khóa âm |
353 |
顶层楼座 |
dǐngcéng lóu zuò |
Ghế chuồng gà trên tầng thượng |
354 |
顿足舞 |
dùn zú wǔ |
Điệu stomp (nhảy jazz dậm chân mạnh) |
355 |
预演 |
yùyǎn |
Diễn thử trước khi công diễn |
356 |
领唱者 |
lǐngchàng zhě |
Người lĩnh xướng |
357 |
领奏者 |
lǐng zòuzhě |
Người lĩnh tấu |
358 |
风声模拟器 |
fēngshēng mónǐ qì |
Thiết bị tạo tiếng gió |
359 |
风琴师 |
fēngqín shī |
Nghệ sĩ đàn phong cầm |
360 |
饭鼓 |
fàn gǔ |
Trống cơm |
361 |
高胡 |
gāo hú |
Đàn nhị âm cao |
362 |
黄梅戏 |
huángméixì |
Nhạc kịch Hoàng Mai |
363 |
黄风琴 |
huáng fēngqín |
Đàn đạp hơi (harmonium) |
364 |
黔剧 |
qián jù |
Kiềm kịch (kịch Quý Châu) |
365 |
鼓掌 |
gǔzhǎng |
Vỗ tay |
366 |
鼓槌 |
gǔ chuí |
Dùi trống |
367 |
鼓皮 |
gǔ pí |
Da trống |
Comments
Add new comment