You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề âm nhạc giúp bạn giao tiếp và thể hiện sự đam mê trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về âm nhạc:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc

Từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 zhēng Đàn tranh (13 dây)
2 luó Cồng chiêng
3 xiāo Cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)
4 cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
5 作曲家 zuòqǔjiā Nhà soạn nhạc
6 剧作家 jù zuòjiā Nhà soạn kịch, người viết kịch
7 琵琶 pí pá Đàn tỳ bà
8 京剧 Jīngjù Kinh kịch
9 三弦 sānxián Daàn ba dây, tam huyền cầm
10 三角铁 sānjiǎotiě Kẻng tam giác
11 三重奏,三重唱 sānchóngzòu, sānchóng chàng Tam tấu, tam ca
12 丑角 chǒujiǎo Vai hề
13 专场演出 zhuānchǎng yǎnchū Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)
14 中央剧场 zhōngyāng jùchǎng Rạp hát trung ương
15 中阮 zhōng ruǎn Đàn nguyễn âm vừa (một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc)
16 主角 zhǔjiǎo Nhân vật chính
17 乐池 yuèchí Khoang dàn nhạc
18 乐谱 yuèpǔ Bản nhạc
19 乐队指挥 yuèduì zhǐhuī Chỉ huy dàn nhạc
20 乐队首席 yuèduì shǒuxí Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)
21 二弦 èr xián Đàn hai dây, nhị huyền cầm
22 二胡 èrhú Đàn nhị, đàn cò
23 二重奏,二重唱 èrchóngzòu, èrchóngchàng Song tấu, song ca
24 五重奏,五重唱 wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng Ngũ tấu, ngũ ca
25 交际舞 jiāojìwǔ Điều ballroom
26 亮相 liàngxiàng Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lênsân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thườngáp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật)
27 伦巴舞 lúnbā wǔ Điệu rumba
28 伴奏,伴唱 bànzòu, bànchàng Đệm nhạc, hát đệm
29 低音提琴 dīyīn tíqín Đàn contrabass
30 低音提琴手 dīyīn tíqín shǒu Người chơi violin xen
31 低音鼓 dīyīn gǔ Trống bass
32 保留节目 bǎoliú jiémù Tiết mục bảo lưu
33 僮剧 tóng jù Kịch Choang (kịch dân tộc Choang)
34 六角形手风琴 liù jiǎoxíng shǒufēngqín Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ)
35 冷场 lěngchǎng Sân khấu vắng lặng
36 初排 chū pái Buổi tập đầu
37 初演 chūyǎn Buổi diễn đầu tiên
38 前排票 qián pái piào Vé dãy ghế đầu
39 前进步 qián jìnbù Bước tiến (về phía trước)
40 剧中人物表 jù zhōng rénwù biǎo Bảng nhân vật trong vở kịch
41 剧名角色 jù míng juésè Vai mang tên vở kịch (nhân vật)
42 剧场休息厅 jùchǎng xiūxí tīng Phòng nghỉ của rạp hát
43 剧本朗诵会 jùběn lǎngsòng huì Buổi đọc kịch bản
44 剧照 jùzhào Ảnh chụp cảnh trong kịch
45 剧院的图片展览橱窗 jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát
46 包厢侍者,引座员 bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát)
47 包厢做 bāoxiāng zuò Lô ghế riêng
48 化妆室 huàzhuāng shì Phòng hóa trang
49 半圆形天幕 bàn yuán xíng tiānmù Phông hình bán nguyệt
50 华尔兹舞 huá'ěrzī wǔ Điệu vanse (van xơ)
51 单簧管 dānhuángguǎn Kèn clarinet
52 卡里普索舞 kǎ lǐ pǔ suǒ wǔ Điệu nhảy calypso
53 历史剧 lìshǐjù Kịch lịch sử
54 双簧管 shuānghuángguǎn Kèn oboe
55 双簧管手 shuānghuángguǎn shǒu Nghệ sĩ kèn ôboa
56 反面角色 fǎnmiàn juésè Vai phản diện
57 变换的场景 biànhuàn de chǎngjǐng Phông cảnh thay đổi
58 口琴 kǒuqín Kèn acmonica, khẩu cẩm
59 古乐器 gǔ yuèqì Nhạc cụ cổ điển
60 古风琴 gǔ fēngqín Đàn clavico (cembalo)
61 台口 tái kǒu Thềm sân khấu
62 号角 hàojiǎo Kèn hiệu, tù và
63 合唱 héchàng Hợp xướng, đồng ca
64 合唱队指挥 héchàng duì zhǐhuī Chỉ huy dàn hợp xướng
65 合奏 hézòu Hợp tấu
66 吉他 jítā Đàn ghi ta
67 吉特巴舞 jí tè bā wǔ Điệu jitterbug
68 后台门 hòutái mén Hậu đài
69 后排票 hòu pái piào Vé dãy ghế sau
70 后景 hòu jǐng Hậu cảnh, cảnh vật nền
71 后退步 hòu tuìbù Bước lùi (về phía sau)
72 吕剧 lǚjù Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy)
73 吹口 chuīkǒu Lõ thổi (kèn)
74 哈斯尔舞 hā sī ěr wǔ Điệu nhảy hustle
75 响弦鼓 xiǎng xián gǔ Trống lười
76 响板 xiǎng bǎn Phách
77 响铃启幕 xiǎng líng qǐ mù Rung chuông kéo màn
78 响铃落幕 xiǎng líng luòmù Rung chuông hạ màn
79 哑剧 yǎjù Kịch câm
80 哑剧演员 yǎjù yǎnyuán Diễn viên kịch câm
81 唢呐 suǒnà Kèn xô na (suona)
82 唱腔 chàngqiāng Làn điệu
83 喜剧 xǐjù Hài kịch
84 喜剧演员 xǐjù yǎnyuán Diễn viên hài kịch
85 喝倒彩 hèdàocǎi Khen giễu
86 喝彩 hècǎi Reo hò khen hay
87 四分之一转 sì fēn zhī yī zhuàn Quay 1 phần 4
88 四重奏,四重唱 sìchóngzòu, sìchóngchàng Tứ tấu, tứ ca
89 国剧 guó jù Kịch truyền thống của Trung Quốc
90 圆形剧场 yuán xíng jùchǎng Rạp hát hình tròn
91 坎坎舞 kǎn kǎn wǔ Điệu can can
92 垂暮布景 chuímù bùjǐng Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị)
93 多幕剧 duō mù jù Kịch nhiều màn
94 夜总会 yèzǒnghuì Hộp đêm
95 大号,低音号 dà hào, dīyīn hào Kèn tu ba
96 大提琴 dàtíqín Đàn cello, đàn violin xen
97 天幕 tiānmù Phông làm nền trời
98 女中音 nǚ zhōng yīn Giọng nữ trung
99 女主角 nǚ zhǔjiǎo Nhân vật nữ chính
100 女低音 nǚ dīyīn Giọng nữ trầm
101 女配角 nǚ pèijiǎo Vai nữ phụ
102 女高音 nǚ gāoyīn Giọng nữ cao
103 婺剧 wùjù Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang)
104 安全门 ānquánmén Lối thoát hiểm
105 定音螺丝 dìng yīn luósī Ốc lên dây, vít lên dây
106 定音鼓 dìngyīngǔ Trống định âm (timpani)
107 实验剧场 shíyàn jùchǎng Nhà hát thực nghiệm
108 客座指挥 kèzuò zhǐhuī Hướng dẫn khách ngồi
109 小六角手风琴 xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ
110 小号 xiǎo hào Kèn trompet
111 小生 xiǎoshēng Vai kép trẻ (trong hý khúc)
112 小跳 xiǎo tiào Bước nhảy ngắn
113 川剧 chuānjù Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên)
114 巡回演出 xúnhuí yǎnchū Lưu diễn
115 巴松管 bāsōng guǎn Kèn bassoon
116 布景 bùjǐng Phông trên sân khấu
117 布景员 bùjǐng yuán Người thay phông
118 席间通道 xí jiān tōngdào Lối đi giữa các hàng ghế
119 幕落 mù luò Hạ màn (phông hạ xuống)
120 幕起 mù qǐ Kéo màn (phông kéo lên)
121 幕间休息 mù jiān xiūxí Nghỉ giải lao giữa buổi xem
122 平台钢琴,大钢琴 píngtái gāngqín, dà gāngqín Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn
123 废票 fèi piào Vé bỏ đi
124 康茄舞 kāng jiā wǔ Điệu conga
125 开场小戏,序曲,引子 kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn
126 开场白 kāichǎngbái Lời thoại mở màn
127 开场锣鼓声 kāichǎng luógǔ shēng Tiếng chiêng trống lúc mở màn
128 弦乐器 xiányuèqì Nhạc cụ dây, bộ dây
129 弦乐器演奏者 xiányuèqì yǎnzòu zhě Người diễn tấu đàn dây
130 弦柱 xián zhù Trụ dây
131 弱音器 ruòyīn qì Bộ phận chặn tiếng
132 彩排 cǎipái Diễn thử có hóa trang
133 彩色玻璃球 cǎisè bōlí qiú Quả cầu thủy tinh màu
134 徽剧 huī jù Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, GiangTây)
135 快步 kuài bù Bước nhanh
136 快速旋转 kuàisù xuánzhuǎn Quay nhanh
137 怯场 qièchǎng Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả)
138 恰恰舞 qiàqià wǔ Điệu chacha
139 悲剧 bēijù Bi kịch
140 悲剧演员 bēijù yǎnyuán Diễn viên bi kịch
141 悲喜剧 bēixǐjù Bi hài kịch
142 慢步 màn bù Bước chậm
143 戏剧评论家 xìjù pínglùn jiā Nhà bình luận kịch
144 戏票 xì piào Vé xem kịch
145 戏票贩子 xì piào fànzi Người buôn vé (phe vé)
146 戏装 xìzhuāng Trang phục diễn kịch
147 戏迷 xìmí Người mê xem kịch/tuồng
148 手风琴 shǒufēngqín Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp
149 打击乐器 dǎjí yuèqì Nhạc cụ gõ, bộ gõ
150 扬剧 yáng jù Kịch Dương Châu
151 扬琴 yángqín Đàn xim-ba-lum
152 扭摆舞 niǔbǎi wǔ Điệu nhảy Tuýt (Twist)
153 拍手喝倒彩 pāishǒu hèdàocǎi Đập tay khen giễu
154 招待票 zhāodài piào Vé mời
155 挂头牌,领衔 guà tóupái, lǐngxián Đứng đầu danh sách diễn viên
156 指挥棒 zhǐhuī bàng Gậy chỉ huy dàn nhạc
157 排笛 pái dí Sáo syrinx, sáo thần Păng
158 排箫 pái xiāo 1\. Sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc) 2. Sáo thần Păng (pan flute)
159 排练 páiliàn Dàn dựng và diễn tập
160 探戈舞 tàngē wǔ Điệu tango
161 提琴,小提琴 tíqín, xiǎotíqín Đan violin
162 摇滚舞 yáogǔn wǔ Điệu Rock’n roll
163 收场白 shōuchǎng bái Lời thoại kết
164 方形舞 fāngxíng wǔ Điệu square
165 旁白 pángbái Lời thuyết minh
166 旋转舞台 xuánzhuǎn wǔtái Sân khấu quay
167 无舞伴者 wú wǔbàn zhě Không có bạn nhảy
168 旦角 dànjué Vai đào
169 昆剧 kūn jù Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…)
170 晋剧 jìnjù Tấn kịch (kịch Sơn Tây)
171 曲折步 qūzhé bù Bước zigzag
172 曼波舞 màn bō wǔ Điệu mambo
173 曼陀林 màn tuó lín Đàn mandolin
174 月琴 yuèqín Đàn nguyệt, đàn kìm
175 服装师 fúzhuāng shī Người phụ trách trang phục
176 木琴 mùqín Đàn xylophone, đàn phiến gỗ
177 木管乐器 mùguǎn yuèqì Bộ kèn gỗ
178 林波舞 lín bō wǔ Điệu limbo
179 查尔斯顿舞 chá'ěrsī dùn wǔ Điệu charleston
180 桂剧 guì jù Quế kịch (kịch Quảng Tây)
181 桑巴舞 sāng bā wǔ Điệu samba
182 楚剧 chǔ jù Sở kịch (kịch Hồ Bắc)
183 楼厅包厢 lóu tīng bāoxiāng Lô trên gác
184 楼厅梯级座 lóu tīng tījí zuò Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn
185 楼座 lóu zuò Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát)
186 次要角色 cì yào juésè Vai thứ
187 正剧 zhèngjù Chính kịch
188 正面角色 zhèngmiàn juésè Vai chính diện
189 武旦 wǔdàn Vai đào võ
190 武生 wǔshēng Vai kép võ
191 水袖 shuǐxiù Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùngống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật)
192 汉剧 hànjù Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình HàNam, Thiểm Tây, Hồ Nam…)
193 沪剧 hùjù Hộ kịch (kịch Thượng Hải)
194 法国圆号 fàguó yuánhào Kèn co Pháp
195 波尔卡舞 bō'ěrkǎ wǔ Điệu Polka
196 波莱罗舞 bō lái luō wǔ Điệu bolero
197 波萨诺伐舞 bō sà nuò fá wǔ Điệu bossa nova
198 海报 hǎibào Áp phích quảng cáo
199 淮剧 huáijù Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, HoàiAn, Diêm Thành)
200 湘剧 xiāngjù Tương kịch (kịch Hồ Nam)
201 滑稽戏 huájīxì Hài kịch
202 演出 yǎnchū Diễn xuất, biểu diễn
203 演员姓名灯光牌 yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái Biển đèn tên diễn viên
204 灵歌舞 líng gēwǔ Điệu soul
205 爵士鼓 juéshì gǔ Trống jazz
206 狐步舞(四步 hú bù wǔ (sì bù Điệu slow foxtrot
207 独奏,独唱 dúzòu, dúchàng Độc tấu, đơn ca
208 独奏者 dúzòu zhě Người độc tấu
209 独幕剧 dúmùjù Kịch một màn
210 独白 dúbái Độc thoại
211 现代乐器 xiàndài yuèqì Nhạc cụ hiện đại
212 班卓琴 bān zhuō qín Đàn banjo
213 琴凳 qín dèng Ghế ngồi chơi đàn
214 琴弓 qín gōng Cung đàn
215 琴弦 qín xián Dây đàn
216 琴拨 qín bō Móng gẩy (đàn dây)
217 琴桥 qín qiáo Cầu ngựa (trên đàn violin)
218 琴谱架 qín pǔ jià Giá đề bản nhạc
219 琴颈 qín jǐng Cổ đàn
220 生角 shēng jué Vai kép
221 甩水袖 shuǎi shuǐxiù Vẫy tay áo
222 电吉他 diàn jítā Ghi ta điện
223 电子乐器 diànzǐ yuèqì Nhạc cụ điện tử
224 电子打击乐器 diànzǐ dǎjí yuèqì Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử
225 电子琴 diànzǐqín Đàn organ điện tử
226 男中音 nán zhōng yīn Giọng nam trung
227 男主角 nán zhǔjiǎo Nhân vật nam chính
228 男低音 nán dīyīn Giọng nam trầm
229 男配角 nán pèijiǎo Vai nam phụ
230 男高音 nán gāoyīn Giọng nam cao
231 登场 dēngchǎng Lên sân khấu
232 直笛 zhí dí Sáo dọc
233 相声 xiàngsheng Tấu hài
234 短号 duǎn hào Kèn cornet
235 短笛 duǎndí Sáo nhỏ, sáo kim (piccolo)
236 票友 piàoyǒu Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư
237 票房 piàofáng Phòng bán vé
238 票根 piàogēn Cuống phiếu
239 秦腔 qínqiāng Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc)
240 竖型钢琴 shù xíng gāngqín Đaàn piano đứng, piano tủ
241 竖琴 shùqín Đàn hạc
242 竖琴手 shùqín shǒu Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc)
243 竹板 zhú bǎn Phách tre
244 笑剧 xiào jù Kịch vui
245 笛子 dízi Địch, sáo ngang
246 第一小提琴手 dì yī xiǎotíqín shǒu Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)
247 箜篌 kōnghóu Không hầu (đàn cổ Trung Quốc)
248 管乐器 guǎnyuèqì Nhạc cụ khí, bộ hơi
249 管弦乐队演奏者 guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí
250 管钟 guǎn zhōng Chuông ống, đàn chuông ống
251 管风琴 guǎnfēngqín Đàn organ lớn, đại phong cầm
252 粤剧 yuèjù Việt kịch (kịch Quảng Đông)
253 紧密步 jǐnmì bù Bước ngắn
254 绍剧 shàojù Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…)
255 编钟 biānzhōng Dàn chuông (nhạc khí cổ điển của Trung Quốc)
256 群众演员 qúnzhòng yǎnyuán Diễn viên quần chúng
257 老旦 lǎodàn Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc)
258 老生子 lǎoshēng Vai nam trung niên (trong tuồng cổ)
259 聚光灯 jùguāngdēng Đèn tụ quang
260 脚灯 jiǎo dēng Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu
261 脱衣舞 tuōyī wǔ Thoát y vũ
262 脱衣舞女 tuōyī wǔnǚ Vũ nữ thoát y
263 脸谱 liǎnpǔ Vẻ mặt, bộ mặt
264 腰鼓 yāogǔ Trống đeo ngang thắt lưng (một loại trống Trung Quốc)
265 自动钢琴 zìdòng gāngqín Đàn piano tự động
266 舞伴 wǔbàn Bạn nhảy
267 舞台 wǔtái Sân khấu
268 舞台侧翼 wǔtái cèyì Cánh gà (sân khấu)
269 舞台前方 wǔtái qiánfāng Phần trước sân khấu
270 舞台前部 wǔtái qián bù Thềm trước của sân khấu
271 舞台吊幕 wǔtái diào mù Màn kéo trên sân khấu
272 舞台后方 wǔtái hòufāng Phần sau sân khấu
273 舞台女演员 wǔtái nǚ yǎnyuán Nữ diễn viên trên sân khấu
274 舞台导演 wǔtái dǎoyǎn Đạo diễn sân khấu
275 舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán Nhân viên phục vụ sân khấu
276 舞台效果 wǔtái xiàoguǒ Hiệu quả sân khấu
277 舞台演出本 wǔtái yǎnchū běn Vở diễn xuất trên sân khấu
278 舞台演员 wǔtái yǎnyuán Diễn viên trên sân khấu
279 舞台灯光 wǔtái dēngguāng Ánh sáng đèn trên sân khấu
280 舞台监督 wǔtái jiāndū Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu
281 舞台背景 wǔtái bèijǐng Bối cảnh
282 舞台表演 wǔtái biǎoyǎn Biểu diễn trên sân khấu
283 舞台说明 wǔtái shuōmíng Thuyết minh sân khấu
284 舞台调度 wǔtái diàodù Điều độ sân khấu
285 舞台道具 wǔtái dàojù Đạo cụ trên sân khấu
286 舞女 wǔnǚ Vũ nữ thoát y
287 舞步 wǔbù Bước (nhảy)
288 舞池 wǔchí Sàn nhảy
289 舞男 wǔ nán Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê, vũ nam
290 舞票 wǔ piào Vé vào nhảy
291 舞美设计师 wǔměi shèjì shī Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu
292 舞迷 wǔmí Người mê khiêu vũ
293 艺名 yìmíng Nghệ danh
294 节目单 jiémù dān Chương trình biểu diễn
295 花旦 huādàn Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngâythơ hoạt bát hoặc hung dữ)
296 花脸,净 huāliǎn, jìng Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo
297 花鼓戏 huāgǔxì Nhạc kịch Hoa Cổ
298 英国管 yīngguó guǎn Kèn co Anh
299 草裙舞 cǎo qún wǔ Điệu nhảy hula
300 萨克斯管 sàkèsī guǎn Kèn saxophone
301 落幕 luòmù Hạ màn (phông hạ xuống)
302 藏戏 zàngxì Kịch dân tộc Tạng
303 衣帽间 yīmàojiān Phòng để quần áo
304 西塔琴 xītǎ qín Đàn xi-ta (sitar)
305 西洋乐器 xīyáng yuèqì Nhạc cụ phương Tây
306 观众中途退场 guānzhòng zhōngtú tuìchǎng Khán giả ra về trước
307 观众席 guānzhòng xí Ghế khán giả
308 评剧 píngjù Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc)
309 调音栓 diào yīn shuān Khóa điều chỉnh dây
310 谢幕 xièmù Chào cám ơn, chào hạ màn
311 谢幕礼 xièmù lǐ Chào hạ màn
312 豫剧 yùjù Dự kịch (kịch Hà Nam)
313 贴面舞 tiē miàn wǔ Điệu cheek to cheek (điệu nhảy má kề má)
314 赣剧 gànjù Cán kịch (kịch Giang Tây)
315 起步 qǐbù Bước nhảy đầu tiên
316 起立鼓掌 qǐlì gǔzhǎng Đứng dậy vỗ tay
317 越剧 yuèjù Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…)
318 足跟转 zú gēn zhuǎn Quay gót
319 踏板 tàbǎn Bàn đạp (ở đàn piano)
320 踢踏舞 tītàwǔ Điệu nhảy Thiết hải (Tap dance)
321 轴转 zhóu zhuàn Quay trụ
322 迪斯科 dísīkē Điệu disco
323 迪斯科舞迷 dísīkē wǔmí Người mê disco
324 退场 tuìchǎng Xuống sân khấu
325 配角 pèijiǎo Vai phụ
326 钟琴 zhōng qín Đàn chuông phiến (campanelli)
327 钢片琴 gāng piàn qín Đàn celesta
328 钢琴家 gāngqínjiā Đàn piano/ dương cầm
329 钢琴手 gāngqín shǒu Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano)
330 铁琴,电颤琴 tiě qín, diàn chàn qín Đàn tăng rung (vibraphone)
331 铃鼓 líng gǔ Trống lục lạc
332 铜管乐器 tóng guǎn yuèqì Bộ kèn đồng
333 铜钹 tóng bó Chũm chọe
334 锡剧 xījù Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu)
335 锣槌 luó chuí Dùi đánh cồng
336 键盘 jiànpán Bàn phím
337 键盘乐器 jiànpán yuèqì Nhạc cụ phím, bộ phím
338 键盘乐器演奏者 jiànpán yuèqì yǎnzòu zhě Người biểu diễn đàn phím
339 长号,伸缩喇叭 cháng hào, shēnsuō lǎbā Kèn trombone
340 长期连演的戏 chángqí lián yǎn de xì Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi
341 长笛 chángdí Sáo dài (flute)
342 长笛手 chángdí shǒu Nghệ sĩ thổi sao flute
343 阀键 fá jiàn Van kèn
344 阔步舞 kuòbù wǔ Điệu cakewalk
345 阮琴,阮咸(琵琶) ruǎn qín, ruǎnxián (pípá) Đàn nguyễn (một loại đàn cồ của Trung Quốc)
346 阿戈戈 ā gē gē Điệu agogo
347 露天剧场 lùtiān jùchǎng Rạp hát ngoài trời
348 青衣 qīngyī Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉđoan trang, đa j
349 音乐会季票 yīnyuè huì jì piào Vé xem hòa nhạc theo quý
350 音乐会钢琴家 yīnyuè huì gāngqín jiā Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc
351 音乐剧 yīnyuè jù Nhạc kịch Hoa Cổ
352 音栓 yīn shuān Khóa âm
353 顶层楼座 dǐngcéng lóu zuò Ghế chuồng gà trên tầng thượng
354 顿足舞 dùn zú wǔ Điệu stomp (nhảy jazz dậm chân mạnh)
355 预演 yùyǎn Diễn thử trước khi công diễn
356 领唱者 lǐngchàng zhě Người lĩnh xướng
357 领奏者 lǐng zòuzhě Người lĩnh tấu
358 风声模拟器 fēngshēng mónǐ qì Thiết bị tạo tiếng gió
359 风琴师 fēngqín shī Nghệ sĩ đàn phong cầm
360 饭鼓 fàn gǔ Trống cơm
361 高胡 gāo hú Đàn nhị âm cao
362 黄梅戏 huángméixì Nhạc kịch Hoàng Mai
363 黄风琴 huáng fēngqín Đàn đạp hơi (harmonium)
364 黔剧 qián jù Kiềm kịch (kịch Quý Châu)
365 鼓掌 gǔzhǎng Vỗ tay
366 鼓槌 gǔ chuí Dùi trống
367 鼓皮 gǔ pí Da trống

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn mô tả chi tiết về các khía cạnh khác nhau của âm nhạc, từ nhạc cụ và thể loại nhạc đến các hoạt động và nghề nghiệp liên quan. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với các nhạc sĩ, ca sĩ, và người yêu nhạc, từ đó tăng cường kỹ năng nghề nghiệp và mở rộng mạng lưới quan hệ trong lĩnh vực âm nhạc.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct