You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)
Click vào biểu tượng nếu muốn khi lật flashcard phát ra âm thanh đọc từ vựng đó!
武旦
wǔdàn
Vai đào võ
起立鼓掌
qǐlì gǔzhǎng
Đứng dậy vỗ tay
班卓琴
bān zhuō qín
Đàn banjo
舞台前部
wǔtái qián bù
Thềm trước của sân khấu
巡回演出
xúnhuí yǎnchū
Lưu diễn
化妆室
huàzhuāng shì
Phòng hóa trang
琴弦
qín xián
Dây đàn
古风琴
gǔ fēngqín
Đàn clavico (cembalo)
小生
xiǎoshēng
Vai kép trẻ (trong hý khúc)
挂头牌,领衔
guà tóupái, lǐngxián
Đứng đầu danh sách diễn viên
国剧
guó jù
Kịch truyền thống của Trung Quốc
徽剧
huī jù
Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, GiangTây)
多幕剧
duō mù jù
Kịch nhiều màn
中央剧场
zhōngyāng jùchǎng
Rạp hát trung ương
青衣
qīngyī
Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉđoan trang, đa j
客座指挥
kèzuò zhǐhuī
Hướng dẫn khách ngồi
女主角
nǚ zhǔjiǎo
Nhân vật nữ chính
铜钹
tóng bó
Chũm chọe
短号
duǎn hào
Kèn cornet
键盘乐器
jiànpán yuèqì
Nhạc cụ phím, bộ phím
灵歌舞
líng gēwǔ
Điệu soul
戏票贩子
xì piào fànzi
Người buôn vé (phe vé)
慢步
màn bù
Bước chậm
键盘乐器演奏者
jiànpán yuèqì yǎnzòu zhě
Người biểu diễn đàn phím
悲喜剧
bēixǐjù
Bi hài kịch
花旦
huādàn
Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngâythơ hoạt bát hoặc hung dữ)
男中音
nán zhōng yīn
Giọng nam trung
波尔卡舞
bō'ěrkǎ wǔ
Điệu Polka
电吉他
diàn jítā
Ghi ta điện
初演
chūyǎn
Buổi diễn đầu tiên
票房
piàofáng
Phòng bán vé
舞台吊幕
wǔtái diào mù
Màn kéo trên sân khấu
幕间休息
mù jiān xiūxí
Nghỉ giải lao giữa buổi xem
评剧
píngjù
Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc)
笛子
dízi
Địch, sáo ngang
舞台效果
wǔtái xiàoguǒ
Hiệu quả sân khấu
戏剧评论家
xìjù pínglùn jiā
Nhà bình luận kịch
迪斯科
dísīkē
Điệu disco
双簧管手
shuānghuángguǎn shǒu
Nghệ sĩ kèn ôboa
低音提琴
dīyīn tíqín
Đàn contrabass
阿戈戈
ā gē gē
Điệu agogo
合唱
héchàng
Hợp xướng, đồng ca
川剧
chuānjù
Xuyên kịch (kịch Tứ Xuyên)
摇滚舞
yáogǔn wǔ
Điệu Rock’n roll
伴奏,伴唱
bànzòu, bànchàng
Đệm nhạc, hát đệm
波莱罗舞
bō lái luō wǔ
Điệu bolero
开场锣鼓声
kāichǎng luógǔ shēng
Tiếng chiêng trống lúc mở màn
舞台灯光
wǔtái dēngguāng
Ánh sáng đèn trên sân khấu
长号,伸缩喇叭
cháng hào, shēnsuō lǎbā
Kèn trombone
演员姓名灯光牌
yǎnyuán xìngmíng dēngguāng pái
Biển đèn tên diễn viên
独白
dúbái
Độc thoại
管乐器
guǎnyuèqì
Nhạc cụ khí, bộ hơi
定音螺丝
dìng yīn luósī
Ốc lên dây, vít lên dây
舞台工作人员
wǔtái gōngzuò rényuán
Nhân viên phục vụ sân khấu
伦巴舞
lúnbā wǔ
Điệu rumba
电子打击乐器
diànzǐ dǎjí yuèqì
Bộ gõ điện tử, bộ trống điện tử
剧本朗诵会
jùběn lǎngsòng huì
Buổi đọc kịch bản
风声模拟器
fēngshēng mónǐ qì
Thiết bị tạo tiếng gió
低音提琴手
dīyīn tíqín shǒu
Người chơi violin xen
独奏者
dúzòu zhě
Người độc tấu
鼓槌
gǔ chuí
Dùi trống
越剧
yuèjù
Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…)
舞美设计师
wǔměi shèjì shī
Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu
西洋乐器
xīyáng yuèqì
Nhạc cụ phương Tây
顿足舞
dùn zú wǔ
Điệu stomp (nhảy jazz dậm chân mạnh)
戏迷
xìmí
Người mê xem kịch/tuồng
豫剧
yùjù
Dự kịch (kịch Hà Nam)
提琴,小提琴
tíqín, xiǎotíqín
Đan violin
楼厅梯级座
lóu tīng tījí zuò
Ghế ngồi theo bậc thang ở phòng lớn
琴拨
qín bō
Móng gẩy (đàn dây)
开场小戏,序曲,引子
kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi
Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời mào đầu trước buổi diễn
汉剧
hànjù
Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình HàNam, Thiểm Tây, Hồ Nam…)
女高音
nǚ gāoyīn
Giọng nữ cao
脸谱
liǎnpǔ
Vẻ mặt, bộ mặt
狐步舞(四步
hú bù wǔ (sì bù
Điệu slow foxtrot
垂暮布景
chuímù bùjǐng
Tiết mục đệm (trình diễn để bên trong có thời gian chuẩn bị)
舞台侧翼
wǔtái cèyì
Cánh gà (sân khấu)
阔步舞
kuòbù wǔ
Điệu cakewalk
排笛
pái dí
Sáo syrinx, sáo thần Păng
哈斯尔舞
hā sī ěr wǔ
Điệu nhảy hustle
实验剧场
shíyàn jùchǎng
Nhà hát thực nghiệm
剧照
jùzhào
Ảnh chụp cảnh trong kịch
阀键
fá jiàn
Van kèn
竖型钢琴
shù xíng gāngqín
Đaàn piano đứng, piano tủ
粤剧
yuèjù
Việt kịch (kịch Quảng Đông)
男主角
nán zhǔjiǎo
Nhân vật nam chính
观众席
guānzhòng xí
Ghế khán giả
甩水袖
shuǎi shuǐxiù
Vẫy tay áo
舞台表演
wǔtái biǎoyǎn
Biểu diễn trên sân khấu
木琴
mùqín
Đàn xylophone, đàn phiến gỗ
节目单
jiémù dān
Chương trình biểu diễn
音栓
yīn shuān
Khóa âm
铁琴,电颤琴
tiě qín, diàn chàn qín
Đàn tăng rung (vibraphone)
桂剧
guì jù
Quế kịch (kịch Quảng Tây)
变换的场景
biànhuàn de chǎngjǐng
Phông cảnh thay đổi
弱音器
ruòyīn qì
Bộ phận chặn tiếng
无舞伴者
wú wǔbàn zhě
Không có bạn nhảy
戏票
xì piào
Vé xem kịch
五重奏,五重唱
wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng
Ngũ tấu, ngũ ca
前进步
qián jìnbù
Bước tiến (về phía trước)
婺剧
wùjù
Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang)
专场演出
zhuānchǎng yǎnchū
Buổi diễn dành riêng (cho một đối tượng)
音乐剧
yīnyuè jù
Nhạc kịch Hoa Cổ
乐队首席
yuèduì shǒuxí
Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)
合奏
hézòu
Hợp tấu
台口
tái kǒu
Thềm sân khấu
笑剧
xiào jù
Kịch vui
木管乐器
mùguǎn yuèqì
Bộ kèn gỗ
月琴
yuèqín
Đàn nguyệt, đàn kìm
布景员
bùjǐng yuán
Người thay phông
铃鼓
líng gǔ
Trống lục lạc
票友
piàoyǒu
Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư
钢琴手
gāngqín shǒu
Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano)
包厢侍者,引座员
bāoxiāng shìzhě, yǐn zuò yuán
Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (ở các lô trong rạp hát)
高胡
gāo hú
Đàn nhị âm cao
衣帽间
yīmàojiān
Phòng để quần áo
合唱队指挥
héchàng duì zhǐhuī
Chỉ huy dàn hợp xướng
康茄舞
kāng jiā wǔ
Điệu conga
天幕
tiānmù
Phông làm nền trời
舞台前方
wǔtái qiánfāng
Phần trước sân khấu
快步
kuài bù
Bước nhanh
中阮
zhōng ruǎn
Đàn nguyễn âm vừa (một loại nhạc cụ cải tiến từ đàn nguyễn cổ của Trung Quốc)
定音鼓
dìngyīngǔ
Trống định âm (timpani)
踏板
tàbǎn
Bàn đạp (ở đàn piano)
武生
wǔshēng
Vai kép võ
竖琴手
shùqín shǒu
Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc)
波萨诺伐舞
bō sà nuò fá wǔ
Điệu bossa nova
箜篌
kōnghóu
Không hầu (đàn cổ Trung Quốc)
草裙舞
cǎo qún wǔ
Điệu nhảy hula
绍剧
shàojù
Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…)
脚灯
jiǎo dēng
Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu
阮琴,阮咸(琵琶)
ruǎn qín, ruǎnxián (pípá)
Đàn nguyễn (một loại đàn cồ của Trung Quốc)
响板
xiǎng bǎn
Phách
平台钢琴,大钢琴
píngtái gāngqín, dà gāngqín
Đan piano cánh, piano nằm, piano lớn
圆形剧场
yuán xíng jùchǎng
Rạp hát hình tròn
观众中途退场
guānzhòng zhōngtú tuìchǎng
Khán giả ra về trước
剧名角色
jù míng juésè
Vai mang tên vở kịch (nhân vật)
独奏,独唱
dúzòu, dúchàng
Độc tấu, đơn ca
幕起
mù qǐ
Kéo màn (phông kéo lên)
海报
hǎibào
Áp phích quảng cáo
舞台调度
wǔtái diàodù
Điều độ sân khấu
退场
tuìchǎng
Xuống sân khấu
舞台后方
wǔtái hòufāng
Phần sau sân khấu
后排票
hòu pái piào
Vé dãy ghế sau
晋剧
jìnjù
Tấn kịch (kịch Sơn Tây)
领奏者
lǐng zòuzhě
Người lĩnh tấu
扬剧
yáng jù
Kịch Dương Châu
席间通道
xí jiān tōngdào
Lối đi giữa các hàng ghế
zhēng
Đàn tranh (13 dây)
谢幕
xièmù
Chào cám ơn, chào hạ màn
踢踏舞
tītàwǔ
Điệu nhảy Thiết hải (Tap dance)
鼓皮
gǔ pí
Da trống
曲折步
qūzhé bù
Bước zigzag
顶层楼座
dǐngcéng lóu zuò
Ghế chuồng gà trên tầng thượng
旁白
pángbái
Lời thuyết minh
舞池
wǔchí
Sàn nhảy
响弦鼓
xiǎng xián gǔ
Trống lười
键盘
jiànpán
Bàn phím
号角
hàojiǎo
Kèn hiệu, tù và
竖琴
shùqín
Đàn hạc
群众演员
qúnzhòng yǎnyuán
Diễn viên quần chúng
女低音
nǚ dīyīn
Giọng nữ trầm
紧密步
jǐnmì bù
Bước ngắn
华尔兹舞
huá'ěrzī wǔ
Điệu vanse (van xơ)
悲剧演员
bēijù yǎnyuán
Diễn viên bi kịch
法国圆号
fàguó yuánhào
Kèn co Pháp
招待票
zhāodài piào
Vé mời
吉特巴舞
jí tè bā wǔ
Điệu jitterbug
票根
piàogēn
Cuống phiếu
钢琴家
gāngqínjiā
Đàn piano/ dương cầm
弦乐器演奏者
xiányuèqì yǎnzòu zhě
Người diễn tấu đàn dây
排箫
pái xiāo
1\. Sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của Trung Quốc) 2. Sáo thần Păng (pan flute)
丑角
chǒujiǎo
Vai hề
舞迷
wǔmí
Người mê khiêu vũ
长期连演的戏
chángqí lián yǎn de xì
Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi
冷场
lěngchǎng
Sân khấu vắng lặng
手风琴
shǒufēngqín
Đàn accordion, phong cầm, đàn xếp
吉他
jítā
Đàn ghi ta
低音鼓
dīyīn gǔ
Trống bass
竹板
zhú bǎn
Phách tre
喝彩
hècǎi
Reo hò khen hay
昆剧
kūn jù
Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…)
戏装
xìzhuāng
Trang phục diễn kịch
露天剧场
lùtiān jùchǎng
Rạp hát ngoài trời
废票
fèi piào
Vé bỏ đi
现代乐器
xiàndài yuèqì
Nhạc cụ hiện đại
次要角色
cì yào juésè
Vai thứ
初排
chū pái
Buổi tập đầu
编钟
biānzhōng
Dàn chuông (nhạc khí cổ điển của Trung Quốc)
短笛
duǎndí
Sáo nhỏ, sáo kim (piccolo)
登场
dēngchǎng
Lên sân khấu
舞女
wǔnǚ
Vũ nữ thoát y
二弦
èr xián
Đàn hai dây, nhị huyền cầm
舞台背景
wǔtái bèijǐng
Bối cảnh
双簧管
shuānghuángguǎn
Kèn oboe
第一小提琴手
dì yī xiǎotíqín shǒu
Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc)
舞台女演员
wǔtái nǚ yǎnyuán
Nữ diễn viên trên sân khấu
桑巴舞
sāng bā wǔ
Điệu samba
老生子
lǎoshēng
Vai nam trung niên (trong tuồng cổ)
喜剧演员
xǐjù yǎnyuán
Diễn viên hài kịch
响铃启幕
xiǎng líng qǐ mù
Rung chuông kéo màn
卡里普索舞
kǎ lǐ pǔ suǒ wǔ
Điệu nhảy calypso
口琴
kǒuqín
Kèn acmonica, khẩu cẩm
快速旋转
kuàisù xuánzhuǎn
Quay nhanh
主角
zhǔjiǎo
Nhân vật chính
舞台导演
wǔtái dǎoyǎn
Đạo diễn sân khấu
彩排
cǎipái
Diễn thử có hóa trang
老旦
lǎodàn
Vai bà già (trong tuồng kịch dân tộc)
扬琴
yángqín
Đàn xim-ba-lum
夜总会
yèzǒnghuì
Hộp đêm
舞台
wǔtái
Sân khấu
正面角色
zhèngmiàn juésè
Vai chính diện
哑剧
yǎjù
Kịch câm
小六角手风琴
xiǎo liùjiǎo shǒufēngqín
Đàn bandoneon, dàn xếp nhỏ
相声
xiàngsheng
Tấu hài
排练
páiliàn
Dàn dựng và diễn tập
湘剧
xiāngjù
Tương kịch (kịch Hồ Nam)
探戈舞
tàngē wǔ
Điệu tango
六角形手风琴
liù jiǎoxíng shǒufēngqín
Đàn concertina (đàn phong cầm nhỏ)
花脸,净
huāliǎn, jìng
Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo
剧院的图片展览橱窗
jùyuàn de túpiàn zhǎnlǎn chúchuāng
Tủ kính trưng bày ảnh diễn xuất của rạp hát
舞男
wǔ nán
Người đàn ông chuyên đi nhảy thuê, vũ nam
后景
hòu jǐng
Hậu cảnh, cảnh vật nền
琴凳
qín dèng
Ghế ngồi chơi đàn
女中音
nǚ zhōng yīn
Giọng nữ trung
楼座
lóu zuò
Ghế chuồng gà (hạng ghế rẻ nhất trong rạp hát)
正剧
zhèngjù
Chính kịch
舞台演员
wǔtái yǎnyuán
Diễn viên trên sân khấu
舞台说明
wǔtái shuōmíng
Thuyết minh sân khấu
直笛
zhí dí
Sáo dọc
男高音
nán gāoyīn
Giọng nam cao
服装师
fúzhuāng shī
Người phụ trách trang phục
剧中人物表
jù zhōng rénwù biǎo
Bảng nhân vật trong vở kịch
管弦乐队演奏者
guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě
Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí
乐队指挥
yuèduì zhǐhuī
Chỉ huy dàn nhạc
响铃落幕
xiǎng líng luòmù
Rung chuông hạ màn
水袖
shuǐxiù
Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùngống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật)
三重奏,三重唱
sānchóngzòu, sānchóng chàng
Tam tấu, tam ca
坎坎舞
kǎn kǎn wǔ
Điệu can can
琴谱架
qín pǔ jià
Giá đề bản nhạc
三弦
sānxián
Daàn ba dây, tam huyền cầm
旦角
dànjué
Vai đào
谢幕礼
xièmù lǐ
Chào hạ màn
悲剧
bēijù
Bi kịch
风琴师
fēngqín shī
Nghệ sĩ đàn phong cầm
大提琴
dàtíqín
Đàn cello, đàn violin xen
大号,低音号
dà hào, dīyīn hào
Kèn tu ba
扭摆舞
niǔbǎi wǔ
Điệu nhảy Tuýt (Twist)
电子乐器
diànzǐ yuèqì
Nhạc cụ điện tử
预演
yùyǎn
Diễn thử trước khi công diễn
二胡
èrhú
Đàn nhị, đàn cò
方形舞
fāngxíng wǔ
Điệu square
生角
shēng jué
Vai kép
拍手喝倒彩
pāishǒu hèdàocǎi
Đập tay khen giễu
脱衣舞女
tuōyī wǔnǚ
Vũ nữ thoát y
半圆形天幕
bàn yuán xíng tiānmù
Phông hình bán nguyệt
电子琴
diànzǐqín
Đàn organ điện tử
作曲家
zuòqǔjiā
Nhà soạn nhạc
布景
bùjǐng
Phông trên sân khấu
艺名
yìmíng
Nghệ danh
吕剧
lǚjù
Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy)
音乐会钢琴家
yīnyuè huì gāngqín jiā
Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc
乐池
yuèchí
Khoang dàn nhạc
怯场
qièchǎng
Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả)
独幕剧
dúmùjù
Kịch một màn
滑稽戏
huájīxì
Hài kịch
调音栓
diào yīn shuān
Khóa điều chỉnh dây
后台门
hòutái mén
Hậu đài
淮剧
huáijù
Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, HoàiAn, Diêm Thành)
琴颈
qín jǐng
Cổ đàn
唱腔
chàngqiāng
Làn điệu
交际舞
jiāojìwǔ
Điều ballroom
花鼓戏
huāgǔxì
Nhạc kịch Hoa Cổ
琵琶
pí pá
Đàn tỳ bà
脱衣舞
tuōyī wǔ
Thoát y vũ
打击乐器
dǎjí yuèqì
Nhạc cụ gõ, bộ gõ
小号
xiǎo hào
Kèn trompet
巴松管
bāsōng guǎn
Kèn bassoon
弦乐器
xiányuèqì
Nhạc cụ dây, bộ dây
楼厅包厢
lóu tīng bāoxiāng
Lô trên gác
落幕
luòmù
Hạ màn (phông hạ xuống)
林波舞
lín bō wǔ
Điệu limbo
管钟
guǎn zhōng
Chuông ống, đàn chuông ống
足跟转
zú gēn zhuǎn
Quay gót
音乐会季票
yīnyuè huì jì piào
Vé xem hòa nhạc theo quý
钟琴
zhōng qín
Đàn chuông phiến (campanelli)
京剧
Jīngjù
Kinh kịch
舞台监督
wǔtái jiāndū
Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu
舞步
wǔbù
Bước (nhảy)
luó
Cồng chiêng
舞票
wǔ piào
Vé vào nhảy
安全门
ānquánmén
Lối thoát hiểm
包厢做
bāoxiāng zuò
Lô ghế riêng
铜管乐器
tóng guǎn yuèqì
Bộ kèn đồng
鼓掌
gǔzhǎng
Vỗ tay
喝倒彩
hèdàocǎi
Khen giễu
曼波舞
màn bō wǔ
Điệu mambo
锡剧
xījù
Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu)
僮剧
tóng jù
Kịch Choang (kịch dân tộc Choang)
西塔琴
xītǎ qín
Đàn xi-ta (sitar)
历史剧
lìshǐjù
Kịch lịch sử
小跳
xiǎo tiào
Bước nhảy ngắn
琴桥
qín qiáo
Cầu ngựa (trên đàn violin)
剧场休息厅
jùchǎng xiūxí tīng
Phòng nghỉ của rạp hát
轴转
zhóu zhuàn
Quay trụ
保留节目
bǎoliú jiémù
Tiết mục bảo lưu
xiāo
Cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
指挥棒
zhǐhuī bàng
Gậy chỉ huy dàn nhạc
二重奏,二重唱
èrchóngzòu, èrchóngchàng
Song tấu, song ca
演出
yǎnchū
Diễn xuất, biểu diễn
舞伴
wǔbàn
Bạn nhảy
饭鼓
fàn gǔ
Trống cơm
四分之一转
sì fēn zhī yī zhuàn
Quay 1 phần 4
长笛
chángdí
Sáo dài (flute)
楚剧
chǔ jù
Sở kịch (kịch Hồ Bắc)
亮相
liàngxiàng
Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lênsân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thườngáp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật)
吹口
chuīkǒu
Lõ thổi (kèn)
爵士鼓
juéshì gǔ
Trống jazz
男配角
nán pèijiǎo
Vai nam phụ
领唱者
lǐngchàng zhě
Người lĩnh xướng
女配角
nǚ pèijiǎo
Vai nữ phụ
旋转舞台
xuánzhuǎn wǔtái
Sân khấu quay
幕落
mù luò
Hạ màn (phông hạ xuống)
贴面舞
tiē miàn wǔ
Điệu cheek to cheek (điệu nhảy má kề má)
前排票
qián pái piào
Vé dãy ghế đầu
腰鼓
yāogǔ
Trống đeo ngang thắt lưng (một loại trống Trung Quốc)
唢呐
suǒnà
Kèn xô na (suona)
后退步
hòu tuìbù
Bước lùi (về phía sau)
秦腔
qínqiāng
Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc)
管风琴
guǎnfēngqín
Đàn organ lớn, đại phong cầm
查尔斯顿舞
chá'ěrsī dùn wǔ
Điệu charleston
反面角色
fǎnmiàn juésè
Vai phản diện
男低音
nán dīyīn
Giọng nam trầm
英国管
yīngguó guǎn
Kèn co Anh
舞台道具
wǔtái dàojù
Đạo cụ trên sân khấu
自动钢琴
zìdòng gāngqín
Đàn piano tự động
弦柱
xián zhù
Trụ dây
三角铁
sānjiǎotiě
Kẻng tam giác
藏戏
zàngxì
Kịch dân tộc Tạng
哑剧演员
yǎjù yǎnyuán
Diễn viên kịch câm
四重奏,四重唱
sìchóngzòu, sìchóngchàng
Tứ tấu, tứ ca
迪斯科舞迷
dísīkē wǔmí
Người mê disco
赣剧
gànjù
Cán kịch (kịch Giang Tây)
古乐器
gǔ yuèqì
Nhạc cụ cổ điển
开场白
kāichǎngbái
Lời thoại mở màn
彩色玻璃球
cǎisè bōlí qiú
Quả cầu thủy tinh màu
喜剧
xǐjù
Hài kịch
钢片琴
gāng piàn qín
Đàn celesta
曼陀林
màn tuó lín
Đàn mandolin
单簧管
dānhuángguǎn
Kèn clarinet
黔剧
qián jù
Kiềm kịch (kịch Quý Châu)
萨克斯管
sàkèsī guǎn
Kèn saxophone
乐谱
yuèpǔ
Bản nhạc
起步
qǐbù
Bước nhảy đầu tiên
长笛手
chángdí shǒu
Nghệ sĩ thổi sao flute
琴弓
qín gōng
Cung đàn
恰恰舞
qiàqià wǔ
Điệu chacha
配角
pèijiǎo
Vai phụ
舞台演出本
wǔtái yǎnchū běn
Vở diễn xuất trên sân khấu
剧作家
jù zuòjiā
Nhà soạn kịch, người viết kịch
锣槌
luó chuí
Dùi đánh cồng
黄风琴
huáng fēngqín
Đàn đạp hơi (harmonium)
聚光灯
jùguāngdēng
Đèn tụ quang
黄梅戏
huángméixì
Nhạc kịch Hoàng Mai
沪剧
hùjù
Hộ kịch (kịch Thượng Hải)
收场白
shōuchǎng bái
Lời thoại kết

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct