You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung các ngành công nghiệp

Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến các ngành công nghiệp giúp ích cho việc nghiên cứu, làm việc và giao tiếp trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung các ngành công nghiệp
Từ vựng tiếng Trung các ngành công nghiệp

Từ vựng tiếng Trung các ngành công nghiệp

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 丝绸工业 sīchóu gōngyè Công nghiệp tơ lụa
2 主要工业 zhǔyào gōngyè Công nghiệp chủ yếu
3 乳制品工业 rǔ zhìpǐn gōngyè Công nghiệp chế biến sữa
4 仪表工业 yíbiǎo gōngyè Công nghiệp chế tạo khí cụ
5 内地工业 nèidì gōngyè Công nghiệp nội địa
6 军事工业 jūnshì gōngyè Công nghiệp quân sự
7 军火工业 jūnhuǒ gōngyè Công nghiệp vũ khí
8 农机工业 nóngjī gōngyè Công nghiệp sản xuất máy nông nghiệp
9 冶金工业 yějīn gōngyè Công nghiệp luyện kim
10 制盐工业 zhì yán gōngyè Công nghiệp sản xuất muối
11 制糖工业 zhì táng gōngyè Công nghiệp sản xuất đường
12 制药工业 zhìyào gōngyè Công nghiệp dược phẩm
13 制革工业 zhì gé gōngyè Công nghiệp sản xuất da
14 化学工业 huàxué gōngyè Công nghiệp hóa chất
15 化肥工业 huàféi gōngyè Công nghiệp phân bón
16 医疗设备工业 yīliáo shèbèi gōngyè Công nghiệp thiết bị y tế
17 印刷工业 yìnshuā gōngyè Công nghiệp in
18 印染工业 yìnrǎn gōngyè Công nghiệp in nhuộm
19 卷烟工业 juǎnyān gōngyè Công nghiệp thuốc lá
20 原子能工业 yuánzǐnéng gōngyè Công nghiệp năng lượng nguyên tử
21 发酵工业 fāxiào gōngyè Công nghiệp lên men
22 国有工业 guóyǒu gōngyè Công nghiệp quốc doanh
23 地方工业 dìfāng gōngyè Công nghiệp địa phương
24 塑料工业 sùliào gōngyè Công nghiệp nhựa
25 建材工业 jiàncái gōngyè Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
26 有色金属工业 yǒusè jīnshǔ gōngyè Công nghiệp kim loại màu
27 服装工业 fúzhuāng gōngyè Công nghiệp may
28 木材工业 mùcái gōngyè Công nghiệp gỗ
29 机器制造工业 jīqì zhìzào gōngyè Công nghiệp chế tạo cơ khí
30 机械工业 jīxiè gōngyè Công nghiệp cơ khí
31 机车制造工业 jīchē zhìzào gōngyè Công nghiệp chế tạo đầu máy xe lửa
32 染料工业 rǎnliào gōngyè Công nghiệp nhuộm
33 核工业 hé gōngyè Công nghiệp hạt nhân
34 橡胶工业 xiàngjiāo gōngyè Công nghiệp cao su
35 毛纺工业 máofǎng gōngyè Công nghiệp dệt len
36 民用工业 mínyòng gōngyè Công nghiệp dân dụng
37 水产工业 shuǐchǎn gōngyè Công nghiệp thủy sản
38 汽车制造工业 qìchē zhìzào gōngyè Công nghiệp chế tạo ôtô
39 炼油工业 liànyóu gōngyè Công nghiệp lọc dầu
40 燃料工业 ránliào gōngyè Công nghiệp nhiên liệu
41 现代工业 xiàndài gōngyè Công nghiệp hiện đại
42 玻璃工业 bōlí gōngyè Công nghiệp thủy tinh
43 电信工业 diànxìn gōngyè Công nghiệp điện tín
44 电力工业 diànlì gōngyè Công nghiệp điện lực
45 电子工业 diànzǐ gōngyè Công nghiệp điện tử
46 电机工业 diànjī gōngyè Công nghiệp điện máy
47 电气工业 diànqì gōngyè Công nghiệp điện khí
48 电解工业 diànjiě gōngyè Công nghiệp điện phân
49 石化工业 shíhuà gōngyè Công nghiệp hóa dầu
50 石油工业 shíyóu gōngyè Công nghiệp dầu khí
51 稀有金属工业 xīyǒu jīnshǔ gōngyè Công nghiệp kim loại hiếm
52 纺织工业 fǎngzhī gōngyè Công nghiệp dệt len
53 纺织机械工业 fǎngzhī jīxiè gōngyè Công nghiệp máy dệt
54 肉类加工工业 ròu lèi jiāgōng gōngyè Công nghiệp chế biến thịt
55 航天工业 hángtiān gōngyè Công nghiệp vũ trụ
56 航空工业 hángkōng gōngyè Công nghiệp hàng không
57 计算机工业 jìsuànjī gōngyè Công nghiệp máy tính
58 轻工业 qīnggōngyè Công nghiệp nhẹ
59 造纸工业 zàozhǐ gōngyè Công nghiệp giấy
60 造船工业 zàochuán gōngyè Công nghiệp đóng tàu
61 酿酒工业 niàngjiǔ gōngyè Công nghiệp sản xuất rượu
62 重工业 zhònggōngyè Công nghiệp nặng
63 针织工业 zhēnzhī gōngyè Công nghiệp dệt kim
64 钢铁工业 gāngtiě gōngyè Công nghiệp gang thép
65 陶瓷工业 táocí gōngyè Công nghiệp gốm sứ
66 食品工业 shípǐn gōngyè Công nghiệp thực phẩm
67 鱼类加工工业 yú lèi jiāgōng gōngyè Công nghiệp chế biến cá
68 黑色金属工业 hēisè jīnshǔ gōngyè Công nghiệp kim loại đen

Việc nắm vững các từ vựng này giúp bạn hiểu rõ hơn về các lĩnh vực sản xuất và kinh doanh khác nhau, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và hợp tác trong môi trường công nghiệp. 
Bên cạnh đó, hiểu biết về từ vựng trong các ngành công nghiệp cũng giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, tham gia các hội thảo, và thảo luận về các chủ đề liên quan đến sản xuất và công nghệ. Điều này không chỉ giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở rộng kiến thức chuyên môn và cơ hội nghề nghiệp.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct