You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Không có gì, không có chi tiếng Trung

Không có gì tiếng Trung là một cách nói phổ biến được sử dụng để đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung, đây là câu giao tiếp cơ bản khi bạn giúp đỡ một ai đó và nhận được sự cảm ơn từ người mình đã giúp. Vậy không có chi, không có gì hay đừng khách khí trong tiếng Trung có những ý nghĩa cụ thể nào? chúng ta cùng tìm hiểu trong nội dung bài viết này nhé!

Không có gì tiếng Trung là gì?

Không có gì tiếng Trung (viết là 没关系 , phiên âm là méi guān xì) là một câu giao tiếp dùng trong trường hợp một ai hay một người đó cảm ơn hay là nhận lỗi với bạn. Ngoài câu này ra trong tiếng Trung cũng có câu ý nghĩa tương tự như 别客气 (bié kè qì/đừng khách sáo) hay 别客气 (bié kè qì/đừng khách khí).

Không có gì tiếng Trung
Không có gì tiếng Trung

Từ vựng liên quan tới không có gì tiếng Trung

Do là câu giao tiếp cơ bản nên các từ vựng liên quan tới 没关系 có khá nhiều. Ngoài việc sử dụng 没关系 trong hoàn cảnh bạn nhận được lời cảm ơn, xin lỗi từ người khác bạn cũng có thể tham khảo thêm các từ vựng, ngữ pháp liên quan dưới đây:

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 没关系 méi guān xì Không có gì
2 不客气 bú kè qì Không cần khách sáo.
3 别客气 bié kè qì Đừng khách khí
4 没什么 méi shén me Không có gì
5 应该的 yīng gāi de Đây là việc nên làm mà
6 不用谢 bú yòng xiè Khỏi cảm ơn
7 不谢 bú xiè Đừng cảm ơn
8 没事 Méishì Không có việc gì đâu
Luyện phát âm

Mẫu câu liên quan tới không có gì tiếng Trung

Nếu một ai đó nói cảm ơn bạn thì thay vì im lặng bạn nên đáp lại lời cảm ơn đó để thể hiện mình là người lịch sự.Tùy thuộc vào hoàn cảnh khác nhau mà chúng ta sẽ sử dụng các câu đáp lại lời cảm ơn sao cho phù hợp cụ thể như:

Trả lời theo cách kinh trọng

Khi nhận được lời cảm ơn từ người lớn tuổi hơn hay là cấp trên của mình, lúc này bạn cần đáp lại lời cảm ơn đó một cách lễ phép, lịch sự thậm chí là kính trọng bởi điều đó giúp làm tăng thiện cảm của đối phương, lại vừa thể hiện mình là con người có học thức.

Đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung theo cách kính trọng
Đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung theo cách kính trọng
STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 能帮您,我很高兴,不用谢! néng bāng nín, wǒ hěn gāo xìng, bú yòng xiè Tôi rất vui khi có thể giúp đỡ ngài, ngài không cần phải cảm ơn!
2 能为您效劳我很荣幸 néng wèi nín xiào láo wǒ hěn róng xìng Rất vinh hạnh được phục vụ ngài
3 请不要客气 qǐng bú yào kè qì Xin đừng ngại
4 我的荣幸 wǒ de róng xìng Vinh dự của tôi.
5 这是我的荣幸 zhè shì wǒ de róng xìng Đây là vinh hạnh của tôi
6 我很荣幸 wǒ hěn róng xìng Tôi rất vinh hạnh

Mẫu câu tương tự không có gì tiếng Trung khi đáp lại lời cảm ơn

Dưới đây là mẫu câu đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung phổ biến được sử dụng rộng rãi.

Đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung
Đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung
STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 你太客气了 nǐ tài kè qì le Bạn khách khí quá.
2 不必客气 bú bì kè qì Khỏi cần phải khách sáo
3 哪里,这是我们应该做的事 nǎ lǐ, zhè shì wǒ men yīng gāi zuò de shì Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm.
4 都是朋友,还这么客气干吗? dōu shì péng you, hái zhè me kè qi gàn má Đều là bạn bè cả, còn ngại như thế làm gì?
5 你怎么也说客气话了 nǐ zěn me yě shuō kè qi huà le Sao bạn lại nói khách khí vậy.

Mẫu câu tương tự không có gì tiếng Trung sử dụng để đáp lại lời xin lỗi

Trường hợp một ai đó xin lỗi bạn chúng ta cũng cần đáp lại lời xin lỗi đó. Nếu bạn không muốn sử dụng từ tiếng Trung đơn giản như "không có gì hay không sao" chúng ta có thể tham khảo thêm một số từ sau đây để giúp cách nói của chúng ta trở nên khác biệt hơn.

Đáp lại lời xin lỗi tiếng Trung
Đáp lại lời xin lỗi tiếng Trung
STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 请不要担心,没问题 qǐng bú yào dān xīn, méi wèn tí Xin đừng lo lắng, không có vấn đề gì cả.
2 不要怪自己,这不是你的错 bú yào guài zì jǐ, zhè bù shì nǐ de cuò Đừng tự trách mình, đó không phải là lỗi của bạn.
3 不用担心,算了 bú yòng dān xīn, suàn le Không cần lo lắng, bỏ qua đi.
4 我很好,没关系 wǒ hěn hǎo, méi guān xì Tôi ổn, không sao đâu.
5 没必要道歉 méi bì yào dào qiàn Không cần phải nhận lỗi đâu.
6 什么都没有 shén me dōu méi yǒu Không hề có chuyện gì cả.
7 没什么特别的 méi shén me tè bié de Không có gì đặc biệt.
8 不用客气 bú yòng kè qì Không phải ngại đâu.
9 那没什么 nà méi shén me Cái đó không có gì.
10 小事而已 xiǎo shì ér yǐ Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi.
11 什么也没有 shén me yě méi yǒu Chẳng có chuyện gì đâu.

Vậy là bạn đã biết cách giao tiếp về các chủ đề liên quan tới không có gì tiếng Trung rồi đó, hy vọng bài viết này sẽ là tài liệu bổ ích để bạn tham khảo. Các câu nói liên quan tới không có chi khá đơn giản bạn hãy nhanh chóng bắt tay vào thực hành ngay nhé. Chúc bạn học tập tốt ngôn ngữ này!

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct