Không có gì tiếng Trung là một cách nói phổ biến được sử dụng để đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung, đây là câu giao tiếp cơ bản khi bạn giúp đỡ một ai đó và nhận được sự cảm ơn từ người mình đã giúp. Vậy không có chi, không có gì hay đừng khách khí trong tiếng Trung có những ý nghĩa cụ thể nào? chúng ta cùng tìm hiểu trong nội dung bài viết này nhé!
Không có gì tiếng Trung là gì?
Không có gì tiếng Trung (viết là 没关系 , phiên âm là méi guān xì) là một câu giao tiếp dùng trong trường hợp một ai hay một người đó cảm ơn hay là nhận lỗi với bạn. Ngoài câu này ra trong tiếng Trung cũng có câu ý nghĩa tương tự như 别客气 (bié kè qì/đừng khách sáo) hay 别客气 (bié kè qì/đừng khách khí).
Từ vựng liên quan tới không có gì tiếng Trung
Do là câu giao tiếp cơ bản nên các từ vựng liên quan tới 没关系 có khá nhiều. Ngoài việc sử dụng 没关系 trong hoàn cảnh bạn nhận được lời cảm ơn, xin lỗi từ người khác bạn cũng có thể tham khảo thêm các từ vựng, ngữ pháp liên quan dưới đây:
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 没关系 | méi guān xì | Không có gì | |
2 | 不客气 | bú kè qì | Không cần khách sáo. | |
3 | 别客气 | bié kè qì | Đừng khách khí | |
4 | 没什么 | méi shén me | Không có gì | |
5 | 应该的 | yīng gāi de | Đây là việc nên làm mà | |
6 | 不用谢 | bú yòng xiè | Khỏi cảm ơn | |
7 | 不谢 | bú xiè | Đừng cảm ơn | |
8 | 没事 | Méishì | Không có việc gì đâu |
Mẫu câu liên quan tới không có gì tiếng Trung
Nếu một ai đó nói cảm ơn bạn thì thay vì im lặng bạn nên đáp lại lời cảm ơn đó để thể hiện mình là người lịch sự.Tùy thuộc vào hoàn cảnh khác nhau mà chúng ta sẽ sử dụng các câu đáp lại lời cảm ơn sao cho phù hợp cụ thể như:
Trả lời theo cách kinh trọng
Khi nhận được lời cảm ơn từ người lớn tuổi hơn hay là cấp trên của mình, lúc này bạn cần đáp lại lời cảm ơn đó một cách lễ phép, lịch sự thậm chí là kính trọng bởi điều đó giúp làm tăng thiện cảm của đối phương, lại vừa thể hiện mình là con người có học thức.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 能帮您,我很高兴,不用谢! | néng bāng nín, wǒ hěn gāo xìng, bú yòng xiè | Tôi rất vui khi có thể giúp đỡ ngài, ngài không cần phải cảm ơn! | |
2 | 能为您效劳我很荣幸 | néng wèi nín xiào láo wǒ hěn róng xìng | Rất vinh hạnh được phục vụ ngài | |
3 | 请不要客气 | qǐng bú yào kè qì | Xin đừng ngại | |
4 | 我的荣幸 | wǒ de róng xìng | Vinh dự của tôi. | |
5 | 这是我的荣幸 | zhè shì wǒ de róng xìng | Đây là vinh hạnh của tôi | |
6 | 我很荣幸 | wǒ hěn róng xìng | Tôi rất vinh hạnh |
Mẫu câu tương tự không có gì tiếng Trung khi đáp lại lời cảm ơn
Dưới đây là mẫu câu đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung phổ biến được sử dụng rộng rãi.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 你太客气了 | nǐ tài kè qì le | Bạn khách khí quá. | |
2 | 不必客气 | bú bì kè qì | Khỏi cần phải khách sáo | |
3 | 哪里,这是我们应该做的事 | nǎ lǐ, zhè shì wǒ men yīng gāi zuò de shì | Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm. | |
4 | 都是朋友,还这么客气干吗? | dōu shì péng you, hái zhè me kè qi gàn má | Đều là bạn bè cả, còn ngại như thế làm gì? | |
5 | 你怎么也说客气话了 | nǐ zěn me yě shuō kè qi huà le | Sao bạn lại nói khách khí vậy. |
Mẫu câu tương tự không có gì tiếng Trung sử dụng để đáp lại lời xin lỗi
Trường hợp một ai đó xin lỗi bạn chúng ta cũng cần đáp lại lời xin lỗi đó. Nếu bạn không muốn sử dụng từ tiếng Trung đơn giản như "không có gì hay không sao" chúng ta có thể tham khảo thêm một số từ sau đây để giúp cách nói của chúng ta trở nên khác biệt hơn.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 请不要担心,没问题 | qǐng bú yào dān xīn, méi wèn tí | Xin đừng lo lắng, không có vấn đề gì cả. | |
2 | 不要怪自己,这不是你的错 | bú yào guài zì jǐ, zhè bù shì nǐ de cuò | Đừng tự trách mình, đó không phải là lỗi của bạn. | |
3 | 不用担心,算了 | bú yòng dān xīn, suàn le | Không cần lo lắng, bỏ qua đi. | |
4 | 我很好,没关系 | wǒ hěn hǎo, méi guān xì | Tôi ổn, không sao đâu. | |
5 | 没必要道歉 | méi bì yào dào qiàn | Không cần phải nhận lỗi đâu. | |
6 | 什么都没有 | shén me dōu méi yǒu | Không hề có chuyện gì cả. | |
7 | 没什么特别的 | méi shén me tè bié de | Không có gì đặc biệt. | |
8 | 不用客气 | bú yòng kè qì | Không phải ngại đâu. | |
9 | 那没什么 | nà méi shén me | Cái đó không có gì. | |
10 | 小事而已 | xiǎo shì ér yǐ | Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi. | |
11 | 什么也没有 | shén me yě méi yǒu | Chẳng có chuyện gì đâu. |
Vậy là bạn đã biết cách giao tiếp về các chủ đề liên quan tới không có gì tiếng Trung rồi đó, hy vọng bài viết này sẽ là tài liệu bổ ích để bạn tham khảo. Các câu nói liên quan tới không có chi khá đơn giản bạn hãy nhanh chóng bắt tay vào thực hành ngay nhé. Chúc bạn học tập tốt ngôn ngữ này!
Comments
Add new comment