Cảm ơn tiếng Trung là một trong những câu giao tiếp hàng ngày, có ý nghĩa lịch sự khi bạn nhận được sự giúp đỡ từ một người nào đó. Lời nói cảm ơn ở Trung Quốc ngoài nhằm thông điệp bày tỏ lòng biết ơn tới người đã giúp đỡ mình đôi khi người ta còn sử dụng kèm kính ngữ tùy thuộc vào các hoàn cảnh khác nhau. Trong quá trình học tiếng Trung bạn cần học được các câu và các cách cảm ơn bằng tiếng Trung để sử dụng bởi đây là phép lịch sự cơ bản nhất mà bất kỳ ai cũng cần có để thể hiện mình là người biết trước biết sau. Bài viết này sẽ giới thiệu tới bạn các cách cảm ơn tiếng Trung để bạn có thể sử dụng trong các hoàn cảnh khác nhau.
Cảm ơn tiếng Trung là gì?
Cảm ơn tiếng Trung (tiếng Trung là 谢谢, phiên âm là xiè xie và đọc là , đây là cách cảm ơn thông dụng, phổ biến nhất khi bạn muốn bày tỏ biết ơn tới người khác (thường là bạn bè, đồng nghiệp người Trung Quốc...)
Phiên âm cảm ơn trong tiếng Trung
Phiên âm từ cảm ơn tiếng Hán 谢谢 là xiè xie - cảm ơn, đây là cách cảm ơn tiếng phổ thông, được người Trung Quốc sử dụng phổ biến nhất.
Do là tiếng phổ thông nên từ 谢谢 được sử dụng chủ yếu ở Tây Nam và Tây Bắc Trung Quốc, bởi tiếng Hán phổ thông được sử dụng phổ biến nhưng không phải ở khắp Trung Quốc.
Từ 谢谢 được ghép lại từ hai từ 谢, nếu để nằm một mình thì từ 谢 không có nghĩa nào trong tiếng Việt tuy nhiên nếu đặt gần nhau sẽ đọc là "xiè xie" nghĩa là cảm ơn, và "xiè xie nǐ" nghĩa là cảm ơn bạn.
- Khi đọc từ xiè đầu tiên ta phát âm lên giọng trước sau đó xuống giọng khi kết thúc âm.
- Từ xie còn lại là âm ngang, âm này nhẹ nhàng đồng thời không nhấn khi đọc.
Bạn có thể tham khảo kỹ hơn về cách phát âm tiếng Trung thông qua bài học Thanh điệu tiếng Trung.
Ngoài cách nói cảm ơn theo hướng dẫn phía trên, chúng ta có thể tham khảo thêm các câu nói cảm ơn trong tiếng Trung khác để bạn tham khảo:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa | Audio | Ý nghĩa |
1 | 谢谢您的帮助 | xiè xiè nín de bāng zhù | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn | Đây là lời nói cảm ơn một cách trang trọng | |
2 | 谢谢你帮我 | xiè xiè nǐ bāng wǒ | Cảm ơn bạn đã giúp đỡ | Đây là lời nói cảm ơn một cách thông thường |
Cách viết từ 谢
Từ 谢 là từ được cấu tạo từ 13 nét, nếu đứng riêng lẻ thì không có ý nghĩa nhưng khi ghép 2 từ 谢 lại với nhau sẽ có ý nghĩa là cảm ơn, dưới đây là cách viết từ 谢.
Từ vựng cảm ơn tiếng Trung
Mặc dù từ cảm ơn trong tiếng Trung chỉ là 谢谢 tuy nhiên từ vựng liên quan để sử dụng trong các hoàn cảnh khác nhau lại khá đa dạng. Việc thuộc các từ vựng này sẽ giúp bạn linh động hơn giúp bạn sử dụng chính xác nhất.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Audio |
1 | 谢谢 | xiè xiè | Cảm ơn | |
2 | 多谢 | duō xiè | Cảm ơn rất nhiều | |
3 | 感谢 | gǎn xiè | Cảm ơn nhiều (dùng trong trường hợp cảm ơn sâu sắc nhất) | |
4 | 非常感谢你 | fēi cháng gǎn xiè nǐ | Xin chân thành cảm ơn | |
5 | 哪里哪里 | nǎ li nǎ li | Làm gì có | |
6 | 麻烦你了 | má fan nǐ le | Làm phiền bạn quá rồi | |
7 | 你太好啦 | nǐ tài hǎo la | Bạn giỏi quá đi | |
8 | 谢谢大家 | xiè xiè dà jiā | Cảm ơn mọi người |
Mẫu câu cảm ơn tiếng Trung
Dưới đây là mẫu câu nói cảm ơn hay, độc và lạ bằng tiếng Trung, bạn hãy cố gắng tiếp thu để sử dụng nhé.
Cảm ơn tiếng Trung khi được người khác giúp đỡ
Chắc hẳn trong chúng ta không ai là không được người khác giúp đỡ ít nhất một lần trong đời. Việc được người khác giúp đỡ và bày tỏ lòng cảm ơn tới họ là điều cần thiết. Dưới đây là các câu cảm ơn bằng tiếng Trung khi được người khác giúp đỡ để bạn tham khảo.
STT | Audio | Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 | 向您表示感谢。 | Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè. | Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài. | |
2 | 我不要会忘记你的好意。 | Wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì. | Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông. | |
3 | 你不知道这 (个忙) 对我有多重要。 | Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào. | Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi. | |
4 | 太打扰你了。 | Tài dǎ rǎo nǐ le. | Làm phiền bạn quá. | |
5 | 我非常感激你的帮助。 | Wǒ fēi cháng gǎn jī nǐ de bāng zhù. | Tôi rất cảm kích trước sự giúp đỡ của anh. | |
6 | 谢谢你,辛苦你了。 | Xiè xie nǐ, xīn kǔ nǐ le. | Cảm ơn bạn, vất vả cho bạn rồi. | |
7 | 感谢你所做的一切。 | Gǎn xiè nǐ suǒ zuò de yī qiè. | Cảm ơn bạn vì tất cả. | |
8 | 你真是大好人。 | Nǐ zhēn shi dà hǎo rén. | Bạn thật là người tốt. |
Cảm ơn tiếng Trung khi được ai đó khen ngợi
Khi được một ai đó khen ngợi bạn cần bày tỏ lòng cảm ơn của mình đối với họ. Nếu bạn chưa biết cách sử dụng tiếng Trung để cảm ơn trong trường hợp này như thế nào thì đừng lo lắng, dưới đây là một số mẫu câu đơn giản để bạn sử dụng trong hoàn cảnh này.
STT | Audio | Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 | 多谢。 | Duō xiè. | Cảm ơn bạn rất nhiều. | |
2 | 谢谢你的夸奖。 | Xiè xiè nǐ de kuā jiǎng. | Cảm ơn lời khen của bạn. | |
3 | 没有啊。 | Méi yǒu a. | Làm gì có. | |
4 | 不,不。 | Bù, bù. | Không, không đâu. | |
5 | 哪里哪里。 | Nǎ lǐ nǎ lǐ. | Đâu có, nào có đâu. |
Cảm ơn tiếng Trung khi được ai đó tặng quà
Nếu được một người Trung Quốc nào đó tặng quà, thay vì nói cảm ơn (谢谢) đơn giản thì bạn có thể áp dụng một trong các mẫu câu cảm ơn tiếng Trung ở phía dưới nhé!
STT | Audio | Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 | 你不需要给我送礼。 | Nǐ bù xùyào gěi wǒ sòng lì. | Bạn không cần thiết phải quà cáp cho tôi đâu. | |
2 | 你太客气了。 | Nǐ tài kèqì le. | Bạn khách sáo rồi, | |
3 | 非常感谢。 | Fēi cháng gǎn xiè. | Vô cùng cảm ơn. | |
4 | 我对此很感激。 | Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī. | Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī. |
Cách đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung
Trong trường hợp bạn nhận được lời cảm ơn bằng tiếng Trung thì bạn cần đáp lại lời cảm ơn đó, có nhiều cách để bạn thể hiện được điều này chúng ta cùng tìm hiểu các câu đáp lại lời cảm ơn tiếng Trung dưới đây:
STT | Audio | Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 | 不用谢。 | Bú yòng xiè. | Không cần cám ơn. | |
2 | 没什么。 | Méi shénme. | Không có chi. | |
3 | 别客气。 | Bié kèqi. | Đừng khách sáo. | |
4 | 都是朋友,还这么客气干吗? | Dōu shì péngyou, hái zhème kèqi gànmá? | Đều là bạn bè cả, khách sáo như vậy làm gì. | |
5 | 小事而已。 | Xiǎoshì éryǐ. | Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi. | |
6 | 能帮您,我很高兴,不用谢! | Néng bāng nín, wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè! | Có thể giúp ông, tôi rất vui, không cần phải cảm ơn! | |
7 | 能为您效劳我很荣幸。 | Néng wéi nín xiàoláo wǒ hěn róngxìng. | Rất vinh hạnh được phục vụ ông. | |
8 | 请不要客气。 | Qǐng bùyào kèqì. | Xin đừng khách sáo. | |
9 | 哪里,这是我们应该做的事。 | Nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì. | Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm. |
Như vậy bạn đã biết các câu cảm ơn và làm cách nào để đáp lại lời cảm ơn bằng tiếng Trung rồi đó. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ có các lần giao tiếp với người Trung Quốc tự tin hơn và bài viết này sẽ là tài liệu hữu ích của những lần gặp đó. Cảm ơn sự quan tâm của bạn chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
Comments
Add new comment