Trong các cuộc giao tiếp hay khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chúng ta thường giới thiệu sở thích của mình để qua đó tìm được những người có chung sở thích hay đơn giản làm cho cuộc nói chuyện trở nên thân mật, gần gũi hơn. Để có thể giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung trôi chảy đòi hỏi bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan tới sở thích để truyền đạt tới người nghe. Dưới đây là các từ vựng và mẫu câu liên quan tới giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.

Từ vựng giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung
Mẫu câu nói về sở thích trong tiếng Trung
STT | Audio | Nghĩa tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 |
|
我喜欢… | wǒ xǐ huān… | Tôi thích… |
2 |
|
我的爱好是… | wǒ de ài hào shì… | Tôi có sở thích là… |
3 |
|
我对… 很感兴趣 | wǒ duì… hěn gǎn xìng qù | Tôi rất hứng thú với… |
4 |
|
空闲时间我常… | kōng xián shí jiān wǒ cháng… | Lúc rảnh tôi thường… |
5 |
|
我米上了… | wǒ mǐ shàng le… | Tôi đam mê… |
6 |
|
我喜欢看中国电影 |
Wǒ xǐhuān kàn zhòng guó diànyǐng |
Tôi thích phim trung quốc |
7 |
|
我对中国文化很感兴趣 |
Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù |
Tôi có hứng thú với văn hoá trung quốc |
Ví dụ:
我的兴趣包括… 阅读和音乐 [Wǒ de xìng qù bāo kuò… yuè dú hé yīn yuè] - Sở thích của tớ bao gồm… đọc sách và âm nhạc.
空闲时间我常听音乐 [kōng xián shí jiān wǒ cháng tīng yīn yuè] - Khi rảnh tôi hay nghe nhạc.
我的爱好是看电影 [wǒ de ài hào shì kàn diànyǐng] - Sở thích của tớ là xem phim.