You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/02/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Hướng dẫn giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung

Trong các cuộc giao tiếp hay khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chúng ta thường giới thiệu sở thích của mình để qua đó tìm được những người có chung sở thích hay đơn giản làm cho cuộc nói chuyện trở nên thân mật, gần gũi hơn. Để có thể giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung trôi chảy đòi hỏi bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan tới sở thích để truyền đạt tới người nghe. Dưới đây là các từ vựng và mẫu câu liên quan tới giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.

Giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung
Giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung

Từ vựng giới thiệu sở thích bằng tiếng Trung

喜欢
xǐ huan
thích, vui mừng

爱好
ài hào
Sở thích

感兴趣
gǎn xìng qù
Hứng thú, thích thú

业余时间
yèyú shí jiān
Khi rảnh

Mê, mê hoặc, lạc, lu mờ
Hán Việt: Mê

Mẫu câu nói về sở thích trong tiếng Trung

STT Audio Nghĩa tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1

我喜欢… wǒ xǐ huān… Tôi thích…
2

我的爱好是… wǒ de ài hào shì… Tôi có sở thích là…
3

我对… 很感兴趣 wǒ duì… hěn gǎn xìng qù Tôi rất hứng thú với…
4

空闲时间我常… kōng xián shí jiān wǒ cháng… Lúc rảnh tôi thường…
5

我米上了… wǒ mǐ shàng le… Tôi đam mê…
6

我喜欢看中国电影
Wǒ xǐhuān kàn zhòng guó diànyǐng
Tôi thích phim trung quốc
7

我对中国文化很感兴趣
Wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù
Tôi có hứng thú với văn hoá trung quốc

Ví dụ:

 我的兴趣包括… 阅读和音乐 [Wǒ de xìng qù bāo kuò… yuè dú hé yīn yuè] - Sở thích của tớ bao gồm… đọc sách và âm nhạc.

 空闲时间我常听音乐 [kōng xián shí jiān wǒ cháng tīng yīn yuè] - Khi rảnh tôi hay nghe nhạc.

 我的爱好是看电影 [wǒ de ài hào shì kàn diànyǐng] - Sở thích của tớ là xem phim.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct