Giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch bằng tiếng Trung là việc cần phải làm khi bạn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bởi như vậy đối phương sẽ hiểu rõ hơn về con người bạn. Việc giới thiệu quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch bằng tiếng Trung trong các cuộc gặp gỡ, nhất là gặp gỡ lần đầu còn giúp bạn tìm được sự liên kết trong các mối quan hệ (những người cùng quê, cùng quốc tịch...) từ đó tăng cường giao lưu giữa bạn và người xung quanh. Dưới đây là một số từ vựng, mẫu câu cũng như các ví dụ liên quan tới quê quán, nơi sinh sống và quốc tịch bằng tiếng Trung để những bạn mới bắt đầu trên con đường học tiếng Trung tham khảo.
Đầu tiên chúng ta sẽ đến với phần từ vựng:Từ vựng quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch tiếng Trung
Mẫu câu khi trình bày nơi sinh sống bằng tiếng Trung
STT | Audio | Nghĩa tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 我是… 人 | wǒ shì… rén | Tôi là người… | |
2 | 我来自… | wǒ lái zì… | Tôi đến từ… | |
3 | 我出生于… | wǒ chū shēng yú… | Tôi sinh ra tại… | |
4 | 我的家乡是… | wǒ de jiā xiāng shì… | Quê tôi ở… | |
5 | 我在… | wǒ zài… | Tôi sống ở... |
Ví dụ:
我的老家是林同 [Wǒ de lǎojiā shì lín tóng] - Quê quán tôi ở Lâm Đồng.
我来自林同 [wǒ lái zì lín tóng] - Tôi đến từ Lâm Đồng.
我出生于林同 [wǒ chūshēng yú lín tóng] - Tôi sinh ra tại Lâm Đồng.
现在我在胡志明市 [Xiànzài wǒ zài hú zhì míng shì] - Tôi hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh.
我曾经在胡志明市 [wǒ céng jīng zài hú zhì míng shì] - Tôi từng sinh sống ở TP HCM.
我从2016年就在胡志明市生活 [wǒ cóng 2016 nián jiù zài hú zhì míng shì shēnghuó] - Kể từ năm 2016 tôi sống ở TPHCM.
我是越南人 [wǒ shì yuènán rén] - Tôi là người Việt Nam.
我国籍是越南 [wǒ guójí shì yuènán] - Quốc tịch của tôi là Việt Nam.
我的家乡是林同 [wǒ de jiā xiāng shì lín tóng] - Nhà tôi ở Lâm Đồng.
我在林同住过三年 [wǒ zài lín tóng zhù guò sān nián] - Tôi từng sống ở Lâm Đồng 3 năm.
Comments
Add new comment