You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch bằng tiếng Trung

Giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch bằng tiếng Trung là việc cần phải làm khi bạn giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung bởi như vậy đối phương sẽ hiểu rõ hơn về con người bạn. Việc giới thiệu quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch bằng tiếng Trung trong các cuộc gặp gỡ, nhất là gặp gỡ lần đầu còn giúp bạn tìm được sự liên kết trong các mối quan hệ (những người cùng quê, cùng quốc tịch...) từ đó tăng cường giao lưu giữa bạn và người xung quanh. Dưới đây là một số từ vựng, mẫu câu cũng như các ví dụ liên quan tới quê quán, nơi sinh sống và quốc tịch bằng tiếng Trung để những bạn mới bắt đầu trên con đường học tiếng Trung tham khảo.

Đầu tiên chúng ta sẽ đến với phần từ vựng:
Giới thiệu quốc tịch bằng tiếng Trung
Giới thiệu nơi sinh sống, quê quán, quốc tịch bằng tiếng Trung

Từ vựng quê quán, nơi sinh sống, quốc tịch tiếng Trung

农村
nóng cūn
Nông thôn

小城
xiǎo chéng
Thị trấn nhỏ

城市
chéng shì
Thành phố lớn

家乡
jiā xiāng
Quê hương

住在
zhù zài
Sống tại

来自
lái zì
Đến từ

Mẫu câu khi trình bày nơi sinh sống bằng tiếng Trung

STT Audio Nghĩa tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1

我是… 人 wǒ shì… rén Tôi là người…
2

我来自… wǒ lái zì… Tôi đến từ…
3

我出生于… wǒ chū shēng yú… Tôi sinh ra tại…
4

我的家乡是… wǒ de jiā xiāng shì… Quê tôi ở…
5

我在… wǒ zài… Tôi sống ở...

Ví dụ:

 我的老家是林同 [Wǒ de lǎojiā shì lín tóng] - Quê quán tôi ở Lâm Đồng.

 我来自林同 [wǒ lái zì lín tóng] - Tôi đến từ Lâm Đồng.

 我出生于林同 [wǒ chūshēng yú lín tóng] - Tôi sinh ra tại Lâm Đồng.

 现在我在胡志明市 [Xiànzài wǒ zài hú zhì míng shì] - Tôi hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh.

 我曾经在胡志明市 [wǒ céng jīng zài hú zhì míng shì] - Tôi từng sinh sống ở TP HCM.

 我从2016年就在胡志明市生活 [wǒ cóng 2016 nián jiù zài hú zhì míng shì shēnghuó] - Kể từ năm 2016 tôi sống ở TPHCM.

 我是越南人 [wǒ shì yuènán rén] - Tôi là người Việt Nam.

 我国籍是越南 [wǒ guójí shì yuènán] - Quốc tịch của tôi là Việt Nam.

 我的家乡是林同 [wǒ de jiā xiāng shì lín tóng] - Nhà tôi ở Lâm Đồng.

 我在林同住过三年 [wǒ zài lín tóng zhù guò sān nián] - Tôi từng sống ở Lâm Đồng 3 năm.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct