You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Cách giới thiệu về tình trạng hôn nhân trong tiếng Trung

Trong các cuộc gặp gỡ, giao tiếp hàng ngày khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung thì chúng ta có thể giới thiệu thêm về tình trạng hôn nhân của bản thân. Cũng giống như tiếng Việt, có rất nhiều từ vựng gia đình tiếng Trung để mô tả về các mối quan hệ trong gia đình chính bởi vậy khi giới thiệu tình trạng hôn nhân bằng tiếng Trung thì chúng ta cần nắm vững các từ vựng này qua đó trong câu nói của chúng ta có thể thể hiện chính xác ý nghĩa cần nói, người nghe cũng hiểu được chính xác hơn. Dưới đây là một số từ vựng liên quan tới tình trạng hôn nhân và ví dụ để bạn tham khảo.

Giới thiệu tình trạng hôn nhân bằng tiếng Trung
Giới thiệu tình trạng hôn nhân bằng tiếng Trung

Từ vựng nói về tình trạng hôn nhân trong tiếng Trung

单身
dānshēn
Độc thân

女朋友
nǚ péngyǒu
Bạn gái

男朋友
nán péngyǒu
Bạn trai

结婚
jié hūn
Kết hôn

离婚
lí hūn
Ly hôn

寡妇
guǎ fù
Góa phụ

Mẫu câu nói về tình trạng hôn nhân trong tiếng Trung

STT Audio Nghĩa tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1

我现在… wǒ xiànzài… Hiện tại tôi…
2

我已经… wǒ yǐjīng… Tôi đã…
3

我还没… wǒ hái méi… Tôi còn chưa…

Ví dụ:

 我现在还单身 [wǒ xiàn zài hái dān shēn] - Bây giờ tôi vẫn còn độc thân.

 我还没有女朋友 / 男朋友 [wǒ hái méi yǒu nǚ péng yǒu / nán péng yǒu] - Tôi chưa có bạn gái / bạn trai.

 我刚结婚 [wǒ gāng jié hūn] - Tôi vừa cưới.

 我已经结婚了 [wǒ yǐ jīng jié hūn le] - Tôi đã kết hôn rồi.

 我还没结婚 [wǒ hái méi jié hūn] - Tôi vẫn chưa cưới.

Luyện phát âm

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct