Trong cuộc sống hàng ngày, quần áo là một phần thiết yếu và việc biết từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ rất hữu ích, đặc biệt khi bạn đi mua sắm hoặc làm việc trong ngành thời trang. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
2 | 三角裤 | sānjiǎo kù | Quần lót |
3 | 上衣 | shàngyī | Áo cánh |
4 | 上衣胸带 | shàngyī xiōng dài | Túi áo ngực |
5 | 下摆 | xiàbǎi | Vạt áo |
6 | 丝棉袄 | sī mián'ǎo | Áo khoác có lớp lót bông tơ |
7 | 丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
8 | 丧服 | sāngfú | Tang phục |
9 | 中山装 | zhōngshānzhuāng | Trang phục kiểu tôn trung sơn |
10 | 中式小褂 | zhōngshì xiǎoguà | Áo mặc trong kiểu Trung Quốc |
11 | 中装 | zhōng zhuāng | Y phục Trung Quốc |
12 | 中长裙 | zhōng cháng qún | Váy ngắn vừa |
13 | 乔其纱 | qiáoqíshā | Lụa cơ-rếp |
14 | 人字呢 | rén zì ní | Dạ hoa văn dích dắc |
15 | 仿男士女衬衫 | fǎng nánshì nǚ chènshān | Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam |
16 | 伞宾服 | sǎn bīn fú | Trang phục lính dù |
17 | 传统服装 | chuántǒng fúzhuāng | Trang phục truyền thống |
18 | 便服套装 | biànfú tàozhuāng | Bộ quần áo thường ngày |
19 | 便装 | biànzhuāng | Thường phục |
20 | 儿童水衣 | értóng shuǐ yī | Áo ngủ của trẻ con |
21 | 内衣 | nèiyī | Đồ lót, nội y |
22 | 军礼服 | jūn lǐfú | Lễ phục quân đội |
23 | 农民服装 | nóngmín fúzhuāng | Trang phục nông dân |
24 | 冬装 | dōngzhuāng | Quần áo mùa đông |
25 | 单排纽扣的西服 | dān pái niǔkòu de xīfú | Âu phục một hàng khuy |
26 | 单色衣服 | dān sè yīfú | Quần áo một mầu (quần áo trơn) |
27 | 卡其裤 | kǎqí kù | Quần ka ki |
28 | 卡曲衫 | kǎ qū shān | Áo choàng |
29 | 厚呢大衣 | hòu ne dàyī | Áo khoác bằng nỉ dày |
30 | 厚大衣 | hòu dàyī | Áo khoác dày |
31 | 双排纽扣的西服 | shuāng pái niǔkòu de xīfú | Âu phục hai hàng khuy |
32 | 双面式商议 | shuāng miàn shì shāngyì | Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) |
33 | 双面式茄克衫 | shuāng miàn shì jiākè shān | Áo veston hai mặt |
34 | 口袋 | kǒudài | Túi áo ngực |
35 | 口袋盖 | kǒudài gài | Nắp túi |
36 | 呼拉舞裙 | hū lā wǔ qún | Váy hula |
37 | 和服 | héfú | Áo kimono (nhật bản) |
38 | 咔叽布 | kā jī bù | Vải kaki |
39 | 哔叽 | bìjī | Vải xéc |
40 | 喇叭裤 | lǎbā kù | Quần ống loe |
41 | 围裙 | wéiqún | Áo yếm QC |
42 | 围裙带 | wéiqún dài | Dây đeo tạp dề |
43 | 垫肩 | diànjiān | Lót vai, đệm vai |
44 | 塔夫绸 | tǎ fū chóu | Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm) |
45 | 夏服 | xiàfú | Quần áo mùa hè |
46 | 夜礼服 | yè lǐfú | Quần áo dạ hội |
47 | 大衣 | dàyī | Áo bành-tô |
48 | 大袒胸式连衣裙 | dà tǎn xiōng shì liányīqún | Váy liền áo hở ngực |
49 | 夹袄 | jiá ǎo | Áo hai lớp |
50 | 夹裤 | jiá kù | Quần hai lớp |
51 | 套袖 | tào xiù | Tay áo giả |
52 | 女士常礼服 | nǚshì cháng lǐfú | Lễ phục thường của nữ |
53 | 女式便服 | nǚ shì biànfú | Thường phục của nữ |
54 | 女式内衣 | nǚ shì nèiyī | Áo lót của nữ |
55 | 女式家庭便服 | nǚ shì jiātíng biànfú | Quần áo mặc ở nhà của nữ |
56 | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn | Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ |
57 | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèiyī | Áo lót rộng không có tay của nữ |
58 | 女式礼服 | nǚ shì lǐfú | Lễ phục của nữ |
59 | 女式织锦长外套 | nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào | Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ |
60 | 女式花边胸衣 | nǚ shì huābiān xiōng yī | Áo lót viền đăng ten ren của nữ |
61 | 女裙服 | nǚ qún fú | Bộ váy nữ |
62 | 婚礼服 | hūn lǐfú | Quần áo cưới |
63 | 婴儿服 | yīng'ér fú | Quần áo trẻ sơ sinh |
64 | 孕妇服 | yùnfù fú | Đầm bầu |
65 | 字领 | zì lǐng | Cổ chữ v v |
66 | 学生服 | xuéshēng fú | Đồng phục học sinh |
67 | 家常便服 | jiācháng biànfú | Quần áo thường ngày |
68 | 宽松外衣 | kuānsōng wàiyī | Áo khoác ngoài kiểu thụng |
69 | 宽松式女裤 | kuānsōng shì nǚ kù | Quần thụng của nữ |
70 | 宽松短上衣 | kuānsōng duǎn shàngyī | Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng) |
71 | 宽松罩衣 | kuānsōng zhàoyī | Áo khoác thụng |
72 | 宽松裤 | kuānsōng kù | Quần rộng |
73 | 宽松长裤 | kuānsōng cháng kù | Quần thụng dài |
74 | 寿衣 | shòuyī | Áo liệm |
75 | 小圆领 | xiǎo yuán lǐng | Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ |
76 | 尖领 | jiān lǐng | Cổ nhọn |
77 | 工作服 | gōngzuòfú | Quần áo công sở |
78 | 帆布 | fānbù | Vải buồn 6 an |
79 | 帆布裤 | fānbù kù | Quần vải bạt, quần vải thô |
80 | 带风帽的厚茄克 | dài fēngmào de hòu jiākè | Áo jacket dày liền mũ |
81 | 平绒 | píngróng | Nhung mịn |
82 | 府绸 | fǔchóu | Vải pôpơlin |
83 | 开裆裤 | kāidāngkù | Quần xẻ đũng (cho trẻ con) |
84 | 弹力裤 | tánlì kù | Quần thun |
85 | 恤衫 | xùshān | Áo thun t |
86 | 手工缝制的衣服 | shǒugōng féng zhì de yīfú | Quần áo may thủ công |
87 | 扭襻 | niǔ pàn | Khuyết áo |
88 | 折边 | zhé biān | Viền |
89 | 披肩 | pījiān | Tấm khoác vai |
90 | 拉链 | lāliàn | Phec mơ tuya, dây kéo |
91 | 拖地长裙 | tuō dì cháng qún | Váy dài chấm đất |
92 | 插袋 | chādài | Túi sườn, túi cạnh |
93 | 方口领 | fāng kǒu lǐng | Cổ vuông |
94 | 旗袍 | qípáo | Sườn xám |
95 | 旗袍裙 | qípáo qún | Váy dài chấm đất |
96 | 旗袍领 | qípáo lǐng | Cổ áo dài, cổ tàu |
97 | 无尾礼服 | wú wěi lǐfú | Áo không đuôi tôm (lễ phục) |
98 | 无袖服装 | wú xiù fúzhuāng | Áo không có tay |
99 | 无袖连衣裙 | wú xiù liányīqún | Váy liền áo không tay |
100 | 日常西装 | rìcháng xīzhuāng | Âu phục thường ngày |
101 | 时装设计师 | shízhuāng shèjìshī | Thời trang |
102 | 春装 | chūnzhuāng | Quần áo Tết (mùa xuân) |
103 | 晨衣 | chén yī | Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm |
104 | 暗袋 | àn dài | Túi trong (túi chìm) |
105 | 有盖口袋 | yǒu gài kǒudài | Túi có nắp |
106 | 有肩带的女式泳装 | yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng | Áo tắm nữ có dây đeo |
107 | 有袖服装 | yǒu xiù fúzhuāng | Áo có tay |
108 | 服装 | fúzhuāng | Quần áo |
109 | 服装式样 | fúzhuāng shìyàng | Kiểu quần áo |
110 | 机器缝制的衣服 | jīqì féng zhì de yīfú | Quần áo cắt may bằng máy |
111 | 束腰外衣 | shù yāo wàiyī | Áo khoác ngoài bó hông |
112 | 棉大衣 | mián dàyī | Áo khoác bông |
113 | 棉布 | miánbù | Vải bông, vải cotton |
114 | 棉绒裤子 | mián róng kùzi | Quần nhung sợi bông |
115 | 棉背心 | mián bèixīn | Áo may ô bông, áo trấn thủ |
116 | 棉衣 | miányī | Áo bông |
117 | 棉袄 | mián'ǎo | Áo có lớp lót bằng bông |
118 | 棉裤 | mián kù | Quần bông |
119 | 款式 | kuǎnshì | Kiểu |
120 | 毛巾布服装 | máojīn bù fúzhuāng | Quần áo vải sợi bông |
121 | 毛料,呢子 | máoliào, ní zi | Hàng len dạ |
122 | 毛的确凉 | máo díquè liáng | Sợi len tổng hợp |
123 | 毛皮外衣 | máopí wàiyī | Áo khoác da lông |
124 | 毛皮衣服 | máopí yīfú | Quần áo da lông |
125 | 毛葛 | máo gé | Vải pôpơlin |
126 | 民族服装 | mínzú fúzhuāng | Trang phục dân tộc |
127 | 汤匙领 | tāngchí lǐng | Cổ thìa |
128 | 油布衣裤 | yóu bùyī kù | Quần áo làm bằng vải dầu |
129 | 法兰绒 | fǎ lán róng | Vải flanen |
130 | 泡泡纱 | pàopaoshā | Vải sọc nhăn |
131 | 海军装 | hǎijūn zhuāng | Trang phục hải quân |
132 | 海滨服装 | hǎibīn fúzhuāng | Trang phục tắm biển |
133 | 涤纶 | dílún | Terylen (sợi tổng hợp) |
134 | 游泳衣 | yóuyǒng yī | Áo bơi |
135 | 灯心绒 | dēngxīnróng | Nhung kẻ |
136 | 灯心绒裤子 | dēngxīnróng kùzi | Quần nhung kẻ |
137 | 灯笼裤 | dēnglongkù | Quần ống túm |
138 | 燕尾服 | yànwěifú | Áo đuôi nhạn |
139 | 牛仔套装 | niúzǎi tàozhuāng | Bộ quần áo jean |
140 | 牛仔裤 | niúzǎikù | Quần bò, quần jean |
141 | 牛津裤 | niújīn kù | Quần vải oxford |
142 | 特长大衣 | tècháng dàyī | Áo khoác siêu dày |
143 | 猎装 | liè zhuāng | Bộ quần áo săn |
144 | 现成服装 | xiànchéng fúzhuāng | Quần áo may sẵn |
145 | 男士晨礼服 | nánshì chén lǐfú | Lễ phục buổi sớm của nam |
146 | 男式便装短上衣 | nán shì biànzhuāng duǎn shàngyī | Áo cộc tay của nam |
147 | 瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù | Quần ống chẽn, quần ống bó |
148 | 的确凉 | díquè liáng | Dacron (sợi tổng hợp) |
149 | 皮茄克 | pí jiākè | Áo jacket da |
150 | 皮袄 | pí ǎo | Áo khoác có lớp lót da |
151 | 皮革服装 | pígé fúzhuāng | Quần áo da lông |
152 | 直统裙 | zhí tǒng qún | Váy ống thẳng |
153 | 睡衣 | shuìyī | Áo ngủ, váy ngủ |
154 | 睡衣裤 | shuìyī kù | Quần áo ngủ (pyjamas) |
155 | 睡裤 | shuì kù | Quần pyjamas |
156 | 短衬裤 | duǎn chènkù | Quần lót ngắn |
157 | 短袖衬衫 | duǎn xiù chènshān | Áo sơ mi cộc tay |
158 | 短裤 | duǎnkù | Quần cộc, quần đùi |
159 | 硬领 | yìng lǐng | Cổ cứng |
160 | 礼服 | lǐfú | Lễ phục |
161 | 秋服 | qiū fú | Quần áo mùa thu |
162 | 立领上衣 | lìlǐng shàngyī | Áo cổ đứng |
163 | 童装 | tóngzhuāng | Quần áo trẻ con |
164 | 紧身半长女裤 | jǐnshēn bàn cháng nǚ kù | Quần ống chẽn lửng của nữ |
165 | 紧身短上衣 | jǐnshēn duǎn shàngyī | Áo ngắn bó sát người |
166 | 紧身衣裤 | jǐnshēn yī kù | Bộ quần áo chẽn |
167 | 紧身衬衫 | jǐnshēn chènshān | Áo sơ mi bó |
168 | 紧身连衣裙 | jǐnshēn liányīqún | Váy liền áo bó người |
169 | 纽扣 | niǔkòu | Khuy áo |
170 | 线缝 | xiàn fèng | Đường khâu, đường may |
171 | 绉丝 | zhòu sī | Terylen ( sợi tổng hợp anh) |
172 | 绒布 | róngbù | Vải nhung |
173 | 绒面革 | róng miàn gé | Da lộn |
174 | 绣花衣服 | xiùhuā yīfú | Quần áo thêu hoa |
175 | 绣花裙 | xiùhuā qún | Váy thêu hoa |
176 | 网眼背心 | wǎngyǎn bèixīn | Áo may ô mắt lưới |
177 | 网眼衬衫 | wǎngyǎn chènshān | Áo sơ mi vải dệt lưới |
178 | 罩衫 | zhàoshān | Áo khoác, áo choàng |
179 | 翻领 | fānlǐng | Cổ bẻ |
180 | 肩宽 | jiān kuān | Chiều rộng của vai |
181 | 背带裙 | bēidài qún | Váy có dây đeo |
182 | 胸围 | xiōngwéi | Vòng ngực |
183 | 腰围 | yāowéi | Vòng eo |
184 | 腰身 | yāoshēn | Kích thước lưng áo, vòng eo lưng |
185 | 臀围 | tún wéi | Vòng mông |
186 | 船领 | chuán lǐng | Cổ thuyền |
187 | 节日服装 | jiérì fúzhuāng | Trang phục lễ hội |
188 | 花呢 | huāní | Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi) |
189 | 花衣服 | huā yīfú | Quần áo vải hoa |
190 | 花达呢 | huā dá ní | Vải ga-ba-gin |
191 | 茄克衫 | jiākè shān | Áo jacket |
192 | 茧绸 | jiǎn chóu | Lụa tơ tằm, lụa mộc |
193 | 荷叶边裙 | hé yè biān qún | Váy lá sen |
194 | 蝙蝠衫 | biānfú shān | Áo kiểu cánh dơi |
195 | 蝴蝶山 | húdié shān | Áo kiểu cánh bướm |
196 | 衣料 | yīliào | Vải vóc |
197 | 表袋 | biǎo dài | Túi nhỏ |
198 | 衬布 | chènbù | Vải ngoài (của áo hai lớp) |
199 | 衬衫式连衣裙 | chènshān shì liányīqún | Váy liền áo kiểu sơ mi |
200 | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī | Áo ngủ dài kiểu sơ mi |
201 | 衬衫的硬前胸 | chènshān de yìng qián xiōng | Lót ngực của áo sơ mi |
202 | 衬袖 | chèn xiù | Đường xếp li ở cổ tay áo |
203 | 衬裙 | chènqún | Váy lót dài |
204 | 衬里 | chènlǐ | Vải lót đàn hồi ở4 mặt trên bàn billiard |
205 | 衬里背心 | chènlǐ bèixīn | Áo lót bên trong |
206 | 袋布 | dài bù | Vái túi |
207 | 袋式直统女装 | dài shì zhí tǒng nǚzhuāng | Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi |
208 | 袖口 | xiùkǒu | Cửa tay áo, măng sét |
209 | 袖子 | xiùzi | Ồng tay áo |
210 | 袖孔 | xiù kǒng | Ống tay |
211 | 袖衬 | xiù chèn | Miếng vải lót ống tay |
212 | 袖长 | xiù cháng | Chiều dài tay áo |
213 | 装袖 | zhuāng xiù | Tay vòng nách |
214 | 裙子后袋 | qúnzi hòu dài | Túi sau váy |
215 | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng | Áo bơi kiểu váy |
216 | 裙裤 | qún kù | Váy |
217 | 裙长 | qún cháng | Chiều dài váy |
218 | 裤套装 | kù tàozhuāng | Bộ quần áo liền quần |
219 | 裤子后袋 | kùzi hòu dài | Túi sau quần |
220 | 裤子拉链 | kùzi lāliàn | Phec mơ tuya quần |
221 | 裤腿 | kùtuǐ | Ống quần |
222 | 裤腿下部 | kùtuǐ xiàbù | Lai quần |
223 | 裤袋 | kù dài | Túi quần |
224 | 裸背女裙 | luǒ bèi nǚ qún | Váy nữ hở lưng |
225 | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fúzhuāng | Áo hở lưng |
226 | 褶裥裙 | zhě jiǎn qún | Váy nhiều nếp gấp |
227 | 西装 | xīzhuāng | Âu phục, com lê |
228 | 西装背心 | xīzhuāng bèixīn | Áo gi-lê |
229 | 超短裙 | chāoduǎnqún | Váy ngắn vừa |
230 | 超短连衣裤 | chāo duǎn lián yī kù | Váy liền áo ngắn |
231 | 超超短裙 | chāo chāoduǎnqún | Váy siêu ngắn |
232 | 软领 | ruǎn lǐng | Cổ mềm |
233 | 轻便大衣 | qīngbiàn dàyī | Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) |
234 | 运动上衣 | yùndòng shàngyī | Áo thể thao |
235 | 运动衫 | yùndòng shān | Áo kiểu thể thao |
236 | 连衣裙 | liányīqún | Váy liền áo |
237 | 连衫裙裤 | lián shān qún kù | Quần váy liền áo |
238 | 连衫裤 | lián shān kù | Quần liền áo |
239 | 连衫裤工作服 | lián shān kù gōngzuòfú | Bộ làm việc áo liền quần |
240 | 连袜裤 | lián wà kù | Quần liền tất |
241 | 透明的衣服 | tòumíng de yīfú | Quần áo vải mỏng |
242 | 金胸女衬衣 | jīn xiōng nǚ chènyī | Áo yếm, áo lót của nữ |
243 | 金银花边 | jīn yín huābiān | Đăng ten vàng/bạc |
244 | 针脚 | zhēnjiǎo | Đường may, đường khâu |
245 | 钉制的服装 | dīng zhì de fúzhuāng | Quần áo đặt may |
246 | 长衫 | chángshān | Áo dài của nữ |
247 | 长袖衬衫 | cháng xiù chènshān | Áo sơ mi dài tay |
248 | 长裤 | cháng kù | Quần dài |
249 | 领口 | lǐngkǒu | Cổ (áo) |
250 | 领子 | lǐngzi | Cổ áo |
251 | 领扣 | lǐng kòu | Khuy cổ |
252 | 领衬 | lǐng chèn | Miếng vải lót cổ áo |
253 | 风帽 | fēngmào | Mũ liền áo |
254 | 风衣 | fēngyī | Áo gió |
255 | 餐服 | cān fú | Quần áo ăn |
256 | 马裤 | mǎkù | Quần cưỡi ngựa |
257 | 马褂 | mǎguà | Áo khoác ngoài |
258 | 鱼尾裙 | yú wěi qún | Váy đuôi cá |
259 | 鸭绒 | yāróng | Nhung lông vịt |
260 | 麦尔登呢 | mài ěr dēng ní | Nỉ áo khoác (melton) |
Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung đúng và phù hợp không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi đi mua sắm mà còn nâng cao hiệu quả giao tiếp trong ngành thời trang. Ví dụ, khi bạn muốn hỏi xem có áo sơ mi màu xanh hay không, bạn có thể nói:
"请问有蓝色的衬衫吗?" (Qǐngwèn yǒu lánsè de chènshān ma?) - "Xin hỏi có áo sơ mi màu xanh không?"
Hoặc khi bạn muốn thử đồ, bạn có thể nói:
"我可以试穿这条裙子吗?" (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè tiáo qúnzi ma?) - "Tôi có thể thử chiếc váy này không?"
Nắm vững từ vựng tiếng Trung về quần áo không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp mà còn nâng cao hiệu quả công việc trong ngành thời trang. Với vốn từ vựng phong phú, bạn sẽ dễ dàng tìm hiểu, mua sắm và sử dụng các sản phẩm thời trang một cách thông minh và hiệu quả. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn làm việc trong môi trường quốc tế hoặc phục vụ khách hàng nói tiếng Trung.