You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Trong cuộc sống hàng ngày, quần áo là một phần thiết yếu và việc biết từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ rất hữu ích, đặc biệt khi bạn đi mua sắm hoặc làm việc trong ngành thời trang. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 裁缝 cáiféng Thợ may
2 三角裤 sānjiǎo kù Quần lót
3 上衣 shàngyī Áo cánh
4 上衣胸带 shàngyī xiōng dài Túi áo ngực
5 下摆 xiàbǎi Vạt áo
6 丝棉袄 sī mián'ǎo Áo khoác có lớp lót bông tơ
7 丝绸 sīchóu Tơ lụa
8 丧服 sāngfú Tang phục
9 中山装 zhōngshānzhuāng Trang phục kiểu tôn trung sơn
10 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà Áo mặc trong kiểu Trung Quốc
11 中装 zhōng zhuāng Y phục Trung Quốc
12 中长裙 zhōng cháng qún Váy ngắn vừa
13 乔其纱 qiáoqíshā Lụa cơ-rếp
14 人字呢 rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc
15 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam
16 伞宾服 sǎn bīn fú Trang phục lính dù
17 传统服装 chuántǒng fúzhuāng Trang phục truyền thống
18 便服套装 biànfú tàozhuāng Bộ quần áo thường ngày
19 便装 biànzhuāng Thường phục
20 儿童水衣 értóng shuǐ yī Áo ngủ của trẻ con
21 内衣 nèiyī Đồ lót, nội y
22 军礼服 jūn lǐfú Lễ phục quân đội
23 农民服装 nóngmín fúzhuāng Trang phục nông dân
24 冬装 dōngzhuāng Quần áo mùa đông
25 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú Âu phục một hàng khuy
26 单色衣服 dān sè yīfú Quần áo một mầu (quần áo trơn)
27 卡其裤 kǎqí kù Quần ka ki
28 卡曲衫 kǎ qū shān Áo choàng
29 厚呢大衣 hòu ne dàyī Áo khoác bằng nỉ dày
30 厚大衣 hòu dàyī Áo khoác dày
31 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú Âu phục hai hàng khuy
32 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)
33 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān Áo veston hai mặt
34 口袋 kǒudài Túi áo ngực
35 口袋盖 kǒudài gài Nắp túi
36 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún Váy hula
37 和服 héfú Áo kimono (nhật bản)
38 咔叽布 kā jī bù Vải kaki
39 哔叽 bìjī Vải xéc
40 喇叭裤 lǎbā kù Quần ống loe
41 围裙 wéiqún Áo yếm QC
42 围裙带 wéiqún dài Dây đeo tạp dề
43 垫肩 diànjiān Lót vai, đệm vai
44 塔夫绸 tǎ fū chóu Vải taffeta (vải bông giả tơ tằm)
45 夏服 xiàfú Quần áo mùa hè
46 夜礼服 yè lǐfú Quần áo dạ hội
47 大衣 dàyī Áo bành-tô
48 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún Váy liền áo hở ngực
49 夹袄 jiá ǎo Áo hai lớp
50 夹裤 jiá kù Quần hai lớp
51 套袖 tào xiù Tay áo giả
52 女士常礼服 nǚshì cháng lǐfú Lễ phục thường của nữ
53 女式便服 nǚ shì biànfú Thường phục của nữ
54 女式内衣 nǚ shì nèiyī Áo lót của nữ
55 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú Quần áo mặc ở nhà của nữ
56 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ
57 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī Áo lót rộng không có tay của nữ
58 女式礼服 nǚ shì lǐfú Lễ phục của nữ
59 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ
60 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī Áo lót viền đăng ten ren của nữ
61 女裙服 nǚ qún fú Bộ váy nữ
62 婚礼服 hūn lǐfú Quần áo cưới
63 婴儿服 yīng'ér fú Quần áo trẻ sơ sinh
64 孕妇服 yùnfù fú Đầm bầu
65 字领 zì lǐng Cổ chữ v v
66 学生服 xuéshēng fú Đồng phục học sinh
67 家常便服 jiācháng biànfú Quần áo thường ngày
68 宽松外衣 kuānsōng wàiyī Áo khoác ngoài kiểu thụng
69 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù Quần thụng của nữ
70 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng)
71 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī Áo khoác thụng
72 宽松裤 kuānsōng kù Quần rộng
73 宽松长裤 kuānsōng cháng kù Quần thụng dài
74 寿衣 shòuyī Áo liệm
75 小圆领 xiǎo yuán lǐng Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ
76 尖领 jiān lǐng Cổ nhọn
77 工作服 gōngzuòfú Quần áo công sở
78 帆布 fānbù Vải buồn 6 an
79 帆布裤 fānbù kù Quần vải bạt, quần vải thô
80 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè Áo jacket dày liền mũ
81 平绒 píngróng Nhung mịn
82 府绸 fǔchóu Vải pôpơlin
83 开裆裤 kāidāngkù Quần xẻ đũng (cho trẻ con)
84 弹力裤 tánlì kù Quần thun
85 恤衫 xùshān Áo thun t
86 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú Quần áo may thủ công
87 扭襻 niǔ pàn Khuyết áo
88 折边 zhé biān Viền
89 披肩 pījiān Tấm khoác vai
90 拉链 lāliàn Phec mơ tuya, dây kéo
91 拖地长裙 tuō dì cháng qún Váy dài chấm đất
92 插袋 chādài Túi sườn, túi cạnh
93 方口领 fāng kǒu lǐng Cổ vuông
94 旗袍 qípáo Sườn xám
95 旗袍裙 qípáo qún Váy dài chấm đất
96 旗袍领 qípáo lǐng Cổ áo dài, cổ tàu
97 无尾礼服 wú wěi lǐfú Áo không đuôi tôm (lễ phục)
98 无袖服装 wú xiù fúzhuāng Áo không có tay
99 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún Váy liền áo không tay
100 日常西装 rìcháng xīzhuāng Âu phục thường ngày
101 时装设计师 shízhuāng shèjìshī Thời trang
102 春装 chūnzhuāng Quần áo Tết (mùa xuân)
103 晨衣 chén yī Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm
104 暗袋 àn dài Túi trong (túi chìm)
105 有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
106 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng Áo tắm nữ có dây đeo
107 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng Áo có tay
108 服装 fúzhuāng Quần áo
109 服装式样 fúzhuāng shìyàng Kiểu quần áo
110 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú Quần áo cắt may bằng máy
111 束腰外衣 shù yāo wàiyī Áo khoác ngoài bó hông
112 棉大衣 mián dàyī Áo khoác bông
113 棉布 miánbù Vải bông, vải cotton
114 棉绒裤子 mián róng kùzi Quần nhung sợi bông
115 棉背心 mián bèixīn Áo may ô bông, áo trấn thủ
116 棉衣 miányī Áo bông
117 棉袄 mián'ǎo Áo có lớp lót bằng bông
118 棉裤 mián kù Quần bông
119 款式 kuǎnshì Kiểu
120 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng Quần áo vải sợi bông
121 毛料,呢子 máoliào, ní zi Hàng len dạ
122 毛的确凉 máo díquè liáng Sợi len tổng hợp
123 毛皮外衣 máopí wàiyī Áo khoác da lông
124 毛皮衣服 máopí yīfú Quần áo da lông
125 毛葛 máo gé Vải pôpơlin
126 民族服装 mínzú fúzhuāng Trang phục dân tộc
127 汤匙领 tāngchí lǐng Cổ thìa
128 油布衣裤 yóu bùyī kù Quần áo làm bằng vải dầu
129 法兰绒 fǎ lán róng Vải flanen
130 泡泡纱 pàopaoshā Vải sọc nhăn
131 海军装 hǎijūn zhuāng Trang phục hải quân
132 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng Trang phục tắm biển
133 涤纶 dílún Terylen (sợi tổng hợp)
134 游泳衣 yóuyǒng yī Áo bơi
135 灯心绒 dēngxīnróng Nhung kẻ
136 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi Quần nhung kẻ
137 灯笼裤 dēnglongkù Quần ống túm
138 燕尾服 yànwěifú Áo đuôi nhạn
139 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng Bộ quần áo jean
140 牛仔裤 niúzǎikù Quần bò, quần jean
141 牛津裤 niújīn kù Quần vải oxford
142 特长大衣 tècháng dàyī Áo khoác siêu dày
143 猎装 liè zhuāng Bộ quần áo săn
144 现成服装 xiànchéng fúzhuāng Quần áo may sẵn
145 男士晨礼服 nánshì chén lǐfú Lễ phục buổi sớm của nam
146 男式便装短上衣 nán shì biànzhuāng duǎn shàngyī Áo cộc tay của nam
147 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù Quần ống chẽn, quần ống bó
148 的确凉 díquè liáng Dacron (sợi tổng hợp)
149 皮茄克 pí jiākè Áo jacket da
150 皮袄 pí ǎo Áo khoác có lớp lót da
151 皮革服装 pígé fúzhuāng Quần áo da lông
152 直统裙 zhí tǒng qún Váy ống thẳng
153 睡衣 shuìyī Áo ngủ, váy ngủ
154 睡衣裤 shuìyī kù Quần áo ngủ (pyjamas)
155 睡裤 shuì kù Quần pyjamas
156 短衬裤 duǎn chènkù Quần lót ngắn
157 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān Áo sơ mi cộc tay
158 短裤 duǎnkù Quần cộc, quần đùi
159 硬领 yìng lǐng Cổ cứng
160 礼服 lǐfú Lễ phục
161 秋服 qiū fú Quần áo mùa thu
162 立领上衣 lìlǐng shàngyī Áo cổ đứng
163 童装 tóngzhuāng Quần áo trẻ con
164 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù Quần ống chẽn lửng của nữ
165 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī Áo ngắn bó sát người
166 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù Bộ quần áo chẽn
167 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān Áo sơ mi bó
168 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún Váy liền áo bó người
169 纽扣 niǔkòu Khuy áo
170 线缝 xiàn fèng Đường khâu, đường may
171 绉丝 zhòu sī Terylen ( sợi tổng hợp anh)
172 绒布 róngbù Vải nhung
173 绒面革 róng miàn gé Da lộn
174 绣花衣服 xiùhuā yīfú Quần áo thêu hoa
175 绣花裙 xiùhuā qún Váy thêu hoa
176 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn Áo may ô mắt lưới
177 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān Áo sơ mi vải dệt lưới
178 罩衫 zhàoshān Áo khoác, áo choàng
179 翻领 fānlǐng Cổ bẻ
180 肩宽 jiān kuān Chiều rộng của vai
181 背带裙 bēidài qún Váy có dây đeo
182 胸围 xiōngwéi Vòng ngực
183 腰围 yāowéi Vòng eo
184 腰身 yāoshēn Kích thước lưng áo, vòng eo lưng
185 臀围 tún wéi Vòng mông
186 船领 chuán lǐng Cổ thuyền
187 节日服装 jiérì fúzhuāng Trang phục lễ hội
188 花呢 huāní Vải tuýt (vải len có bề mặt sần sùi)
189 花衣服 huā yīfú Quần áo vải hoa
190 花达呢 huā dá ní Vải ga-ba-gin
191 茄克衫 jiākè shān Áo jacket
192 茧绸 jiǎn chóu Lụa tơ tằm, lụa mộc
193 荷叶边裙 hé yè biān qún Váy lá sen
194 蝙蝠衫 biānfú shān Áo kiểu cánh dơi
195 蝴蝶山 húdié shān Áo kiểu cánh bướm
196 衣料 yīliào Vải vóc
197 表袋 biǎo dài Túi nhỏ
198 衬布 chènbù Vải ngoài (của áo hai lớp)
199 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún Váy liền áo kiểu sơ mi
200 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī Áo ngủ dài kiểu sơ mi
201 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng Lót ngực của áo sơ mi
202 衬袖 chèn xiù Đường xếp li ở cổ tay áo
203 衬裙 chènqún Váy lót dài
204 衬里 chènlǐ Vải lót đàn hồi ở4 mặt trên bàn billiard
205 衬里背心 chènlǐ bèixīn Áo lót bên trong
206 袋布 dài bù Vái túi
207 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi
208 袖口 xiùkǒu Cửa tay áo, măng sét
209 袖子 xiùzi Ồng tay áo
210 袖孔 xiù kǒng Ống tay
211 袖衬 xiù chèn Miếng vải lót ống tay
212 袖长 xiù cháng Chiều dài tay áo
213 装袖 zhuāng xiù Tay vòng nách
214 裙子后袋 qúnzi hòu dài Túi sau váy
215 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng Áo bơi kiểu váy
216 裙裤 qún kù Váy
217 裙长 qún cháng Chiều dài váy
218 裤套装 kù tàozhuāng Bộ quần áo liền quần
219 裤子后袋 kùzi hòu dài Túi sau quần
220 裤子拉链 kùzi lāliàn Phec mơ tuya quần
221 裤腿 kùtuǐ Ống quần
222 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù Lai quần
223 裤袋 kù dài Túi quần
224 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún Váy nữ hở lưng
225 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng Áo hở lưng
226 褶裥裙 zhě jiǎn qún Váy nhiều nếp gấp
227 西装 xīzhuāng Âu phục, com lê
228 西装背心 xīzhuāng bèixīn Áo gi-lê
229 超短裙 chāoduǎnqún Váy ngắn vừa
230 超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù Váy liền áo ngắn
231 超超短裙 chāo chāoduǎnqún Váy siêu ngắn
232 软领 ruǎn lǐng Cổ mềm
233 轻便大衣 qīngbiàn dàyī Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)
234 运动上衣 yùndòng shàngyī Áo thể thao
235 运动衫 yùndòng shān Áo kiểu thể thao
236 连衣裙 liányīqún Váy liền áo
237 连衫裙裤 lián shān qún kù Quần váy liền áo
238 连衫裤 lián shān kù Quần liền áo
239 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú Bộ làm việc áo liền quần
240 连袜裤 lián wà kù Quần liền tất
241 透明的衣服 tòumíng de yīfú Quần áo vải mỏng
242 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī Áo yếm, áo lót của nữ
243 金银花边 jīn yín huābiān Đăng ten vàng/bạc
244 针脚 zhēnjiǎo Đường may, đường khâu
245 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng Quần áo đặt may
246 长衫 chángshān Áo dài của nữ
247 长袖衬衫 cháng xiù chènshān Áo sơ mi dài tay
248 长裤 cháng kù Quần dài
249 领口 lǐngkǒu Cổ (áo)
250 领子 lǐngzi Cổ áo
251 领扣 lǐng kòu Khuy cổ
252 领衬 lǐng chèn Miếng vải lót cổ áo
253 风帽 fēngmào Mũ liền áo
254 风衣 fēngyī Áo gió
255 餐服 cān fú Quần áo ăn
256 马裤 mǎkù Quần cưỡi ngựa
257 马褂 mǎguà Áo khoác ngoài
258 鱼尾裙 yú wěi qún Váy đuôi cá
259 鸭绒 yāróng Nhung lông vịt
260 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Nỉ áo khoác (melton)

Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung đúng và phù hợp không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi đi mua sắm mà còn nâng cao hiệu quả giao tiếp trong ngành thời trang. Ví dụ, khi bạn muốn hỏi xem có áo sơ mi màu xanh hay không, bạn có thể nói:

"请问有蓝色的衬衫吗?" (Qǐngwèn yǒu lánsè de chènshān ma?) - "Xin hỏi có áo sơ mi màu xanh không?"

Hoặc khi bạn muốn thử đồ, bạn có thể nói:

"我可以试穿这条裙子吗?" (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè tiáo qúnzi ma?) - "Tôi có thể thử chiếc váy này không?"

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về quần áo không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp mà còn nâng cao hiệu quả công việc trong ngành thời trang. Với vốn từ vựng phong phú, bạn sẽ dễ dàng tìm hiểu, mua sắm và sử dụng các sản phẩm thời trang một cách thông minh và hiệu quả. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn làm việc trong môi trường quốc tế hoặc phục vụ khách hàng nói tiếng Trung.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct