Việc học từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực Office là quan trọng để thành thạo trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Nó bao gồm từ vựng về các phần mềm như Word, Excel, PowerPoint, cũng như các thiết bị văn phòng như máy in, máy fax và máy scan. Đồng thời, việc hiểu và sử dụng từ vựng liên quan đến quản lý tài liệu, giao tiếp và tổ chức cuộc họp là quan trọng. Thực hành trong các tình huống thực tế như viết email, soạn thảo báo cáo và thảo luận trong cuộc họp giúp củng cố và phát triển kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung trong Office.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Office
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 位移至最后 | wèiyí zhì zuìhòu | Chuyển đến ô cuối cùng của bảng |
2 | 位移至最开始 | wèiyí zhì zuì kāishǐ | Chuyển đến ô đầu tiên của bảng |
3 | 保存 | bǎocún | Lưu văn bản |
4 | 全选 | quán xuǎn | Chọn tất cả |
5 | 划线 | huá xiàn | Vẽ chỉ |
6 | 删除 | shānchú | Xóa bằng thuốc tẩy xóa |
7 | 剪切 | jiǎn qiè | Cắt |
8 | 单击 | dān jī | Kích đơn |
9 | 双击 | shuāngjī | Kích đúp |
10 | 复制(字符 | fùzhì (zìfú | Sao chép ký tự |
11 | 字体 | zìtǐ | Font chữ |
12 | 打印 | dǎyìn | In văn bản |
13 | 斜体 | xiétǐ | In nghiêng |
14 | 新建 | xīnjiàn | Tạo bảng mới |
15 | 最大化 | zuìdà huà | Phóng to cửa sổ |
16 | 最小化 | zuìxiǎo huà | Thu nhỏ cửa sổ |
17 | 查询 | cháxún | Tìm kiếm |
18 | 格式 | géshì | Định dạng |
19 | 正本格式 | zhèngběn géshì | Sao chép nguyên dạng |
20 | 粗体 | cū tǐ | In đậm |
21 | 粘贴 | zhāntiē | Dán ký tự |
22 | 返回 | fǎnhuí | Quay lại |
23 | 隐藏列 | yǐncáng liè | Ẳn cột đã chọn |
24 | 隐藏行 | yǐncáng xíng | Ẳn hàng đã chọn |
Comments
Add new comment