You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung ngành điện nước, máy bơm

Các loại máy bơm nước, sản phẩm điện nước được sử dụng chủ yếu ở nước ta phần lớn được sản xuất tại Trung Quốc. Nếu bạn nào đang làm trong lĩnh vực điện nước, máy bơm thì các từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn tìm kiếm các sản phẩm cũng như giao tiếp với người Trung Quốc dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Trung ngành điện nước, máy bơm
Từ vựng tiếng Trung ngành điện nước, máy bơm

Từ vựng tiếng Trung ngành điện nước, máy bơm

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 内丝直接头 nèi sī zhíjiē tóu Đầu nối thẳng ren trong
2 化工泵 huàgōng bèng Máy bơm hóa chất
3 升液泵 shēng yè bèng Máy bơm đẩy cao
4 单吸离心泵 dān xī líxīn bèng Máy bơm ly tâm hút đơn (một miệng hút)
5 单级离心泵 dān jí líxīn bèng Máy bơm ly tâm đơn cấp
6 卧式离心泵 wò shì líxīn bèng Máy bơm ly tâm trục ngang
7 双吸离心泵 shuāng xī líxīn bèng Máy bơm ly tâm hút đôi (hai miệng hút)
8 喷射泵 pēnshè bèng Máy bơm phun
9 堵头 dǔ tóu Đầu bịt
10 增压水泵 zēng yā shuǐbèng Máy bơm tăng áp
11 外丝直接头 wài sī zhíjiē tóu Đầu nối thẳng ren ngoài
12 多级离心泵 duō jí líxīn bèng Máy bơm ly tâm đa cấp
13 大流量水泵 dà liúliàng shuǐbèng Máy bơm lưu lượng lớn
14 定量泵 dìngliàng bèng Máy bơm định lượng
15 密封圈 mìfēng quān Gioăng
16 小流量水泵 xiǎo liúliàng shuǐbèng Máy bơm lưu lượng nhỏ
17 异径三通 yì jìng sān tōng Ba chạc chuyển bậc
18 弯头 wān tóu Đầu cong
19 快速接头 kuàisù jiētóu Đầu nối
20 排污泵 páiwū bèng Máy bơm nước thải
21 接头 jiētóu yìrén Đầu nối
22 旋涡泵 xuánwō bèng Máy bơm xoáy
23 水泵 shuǐbèng Máy bơm
24 法兰 fǎ lán Bích họa, tranh tường
25 法兰接头 fǎ lán jiētóu Đầu nối bích
26 泥浆泵 níjiāng bèng Máy hút bùn
27 液位开关,浮球 yè wèi kāiguān, fú qiú Phao báo mức
28 液压泵 yèyā bèng Máy bơm thủy lực
29 混流泵 hùnliú bèng Máy bơm lưu lượng hỗn hợp
30 清水泵 qīng shuǐbèng Máy bơm nước sạch
31 滑片泵 huá piàn bèng Máy bơm cánh gạt
32 漏水 lòushuǐ Rò rỉ, rò nước
33 潜水泵 qiánshuǐ bèng Máy bơm thả chìm
34 灭火泵 mièhuǒ bèng Máy bơm chữa cháy
35 生料带 shēng liào dài Băng keo lụa
36 电动泵 diàndòng bèng Máy bơm điện
37 直接头 zhíjiē tóu Đầu nối thẳng
38 真空泵 zhēnkōngbèng Máy bơm chân không
39 离心泵 líxīn bèng Máy bơm ly tâm
40 立式离心泵 lì shì líxīn bèng Máy bơm ly tâm trục đứng
41 等径三通 děng jìng sān tōng Ba chạc đều
42 管夹 guǎn jiā Cô nhê ôm
43 自吸离心泵 zì xī líxīn bèng Máy bơm ly tâm tự hút
44 蒸汽泵 zhēngqì bèng Máy bơm hơi nước
45 螺杆泵 luógān bèng Máy bơm trục vít
46 试压泵 shì yā bèng Máy bơm thử áp
47 隔膜泵 gémó bèng Máy bơm màng
48 齿轮泵 chǐlún bèng Máy bơm bánh răng

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct