You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa

Tàu hỏa, tàu cao tốc ở Trung Quốc vô cùng phát triển với hệ thống đường sắt cao tốc lớn nhất thế giới. Tới Trung Quốc du lịch mà không trải nghiệm đường sắt cao tốc của quốc gia này thực sự là một thiếu sót. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 火车 Huǒchē Ga tàu
2 地铁 Dìtiě Tàu điện ngầm
3 (上下)车道 (shàngxià) chēdào Đường để lên xuống tàu
4 上铺 shàng pù Giường trên
5 下客站台 xià kè zhàntái Thềm, bục xuống tàu
6 下铺 xià pù Giường dưới
7 专列 zhuānliè Tàu hỏa chuyên biệt
8 主动轮 zhǔdòng lún Bánh đà
9 乘务员 chéngwùyuán Nhân viên phục vụ trên tàu
10 乘务员车 chéngwùyuán chē Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu
11 乘警 chéngjǐng Cảnh sát trên tàu
12 便餐餐车 biàncān cānchē Toa ăn nhẹ
13 信号工 xìnhào gōng Nhân viên báo tín hiệu
14 信号灯 xìnhàodēng Đèn tín hiệu
15 信号灯灯框 xìnhàodēng dēng kuāng Khung đèn tín hiệu
16 候车室 hòuchē shì Phòng chờ tàu
17 内燃机车 nèirán jīchē Đầu máy diesel (đốt trong)
18 军列 jūn liè Tàu quân sự
19 冷藏车 lěngcáng chē Toa (xe) đông lạnh
20 准点 zhǔndiǎn Đúng giờ
21 列车司机室 lièchē sījī shì Buồng lái tàu
22 列车员 lièchēyuán Nhân viên trên tàu
23 列车组 lièchē zǔ Nhóm đoàn tàu
24 列车调度员 lièchē diàodù yuán Nhân viên điều độ xe hỏa
25 列车长 lièchē zhǎng Trưởng tàu
26 到达时间 dàodá shíjiān Thời gian đến
27 到达站 dàodá zhàn Ga đến
28 前灯 qián dēng Đèn trước
29 单机 dānjī Đầu máy không toa
30 单程票 dānchéng piào Vé một lượt
31 卧车 wòchē Xe có chỗ nằm
32 卧铺 wòpù Giường nằm
33 卧铺单间 wòpù dānjiān Phòng đơn có giường nằm
34 卧铺票 wòpù piào Vé giường nằm
35 发车 fāchē Khởi hành
36 发车场 fāchē chǎng Bãi tàu xuất phát
37 发车站台 fāchē zhàntái Sân ga (nơi tàu lăn bánh)
38 售票员 shòupiàoyuán Người bán vé
39 售票处 shòupiào chù Nơi bán vé
40 国际列车 guójì lièchē Tàu liên vận quốc tế
41 地铁筹码 dìtiě chóumǎ Thẻ số tàu điện ngầm
42 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù Nơi trả đồ thất lạc
43 头等卧铺 tóuděng wòpù Giường hạng nhất
44 娱乐室 yúlè shì Phòng vui chơi giải trí
45 定期车票 dìngqí chēpiào Vé tàu định kỳ
46 宽轨 kuān guǐ Đường ray khổ rộng
47 小卖部 xiǎomàibù Căng tin
48 市郊往返列车 shìjiāo wǎngfǎn lièchē Tàu hỏa chạy quanh thành phố
49 底卸式车 dǐ xiè shì chē Xe chở hàng theo kiểu dốc ngược thùng xe
50 开出车站 kāi chū chēzhàn Chạy ra khỏi ga
51 开车时间 kāichē shíjiān Thời gian tàu chuyển bánh
52 开进车站 kāi jìn chēzhàn Chạy vào ga
53 往返票 wǎngfǎn piào Vé khứ hồi
54 快车 kuàichē Tàu nhanh
55 快车票 kuài chēpiào Vé tàu nhanh
56 快餐餐车 kuàicān cānchē Toa ăn nhanh
57 慢车 mànchē Tàu chậm
58 手提轻便行李 shǒutí qīngbiàn xínglǐ Hành lý xách tay
59 托运的行李 tuōyùn de xínglǐ Hành lý gửi theo xe (máy bay)
60 扫雪板 sǎo xuě bǎn Ván nạo tuyết
61 扳道工 bāndào gōng Công nhân bẻ ghi
62 搬运工 bānyùn gōng Nhân viên bốc vác
63 敞棚货车 chǎng péng huòchē Toa (xe) chở hàng không có mui
64 无烟车厢 wú yān chēxiāng Toa xe cấm hút thuốc
65 时刻表 shíkè biǎo Bảng thời gian
66 晕火车 yūn huǒchē Say xe
67 晚点 wǎndiǎn Muộn giờ
68 普通客票 pǔtōng kèpiào Vé hành khách thường
69 普通车厢 pǔtōng chēxiāng Toa thường
70 枕木 zhěnmù Tà vẹt gỗ
71 枢纽站 shūniǔ zhàn Ga đầu mối
72 查票 chá piào Kiểm tra vé
73 查票员 chá piào yuán Nhân viên kiểm tra vé
74 柴油汽车 cháiyóu qìchē Đầu máy diesel (đốt trong)
75 标准轨距 biāozhǔn guǐ jù Khoảng cách đường ray chuẩn
76 检票口 jiǎnpiào kǒu Cửa soát vé
77 检票员 jiǎnpiào yuán Người soát vé
78 棚车 péngchē Xe chở hàng có mui
79 欢迎乘坐 huānyíng chéngzuò Xin mời đi tàu
80 气缸 qìgāng Xi lanh
81 油槽车 yóucáo chē Tàu chở dầu
82 火车出轨 huǒchē chūguǐ Tàu chệch bánh
83 火车司机 huǒchē sījī Người lái tàu
84 火车票簿 huǒchē piào bù Sổ vé tàu
85 烟囱 yāncōng Ống khói
86 煤水车 méi shuǐ chē Toa than toa nước
87 牵引车 qiānyǐn chē Máy kéo
88 特快列车 tèkuài lièchē Tàu tốc hành
89 电气机车 diànqì jīchē Đầu máy chạy điện
90 直达列车 zhídá lièchē Tàu suốt
91 硬席 yìng xí Ghế cứng
92 硬席卧铺 yìng xí wòpù Ghế cứng, giường cứng
93 窄轨 zhǎi guǐ Đường ray khổ hẹp
94 站台 zhàntái Thềm ga, sân ga
95 站台票 zhàntái piào Vé vào ga
96 站长 zhàn zhǎng Trưởng ga
97 简易卧车 jiǎnyì wòchē Xe có chỗ nằm tạm
98 红帽子 hóngmàozi Công nhân bốc vác ở nhà ga
99 终点站 zhōngdiǎn zhàn Ga cuối cùng
100 绿灯 lǜdēng Đèn xanh
101 编组场 biānzǔ chǎng Bãi ghi tàu
102 自动人行道 zìdòng rénxíngdào Thang truyền tự động
103 自动售票机 zìdòng shòupiào jī Máy bán vé tự động
104 自动扶梯 zìdòng fútī Thang có tay vịn tự động
105 蒸汽机车 zhēngqì jīchē Đầu máy hơi nước
106 行李 xínglǐ Hành lý
107 行李寄存处 xínglǐ jìcún chù Nơi gửi hành lý
108 行李寄存处管理员 xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán Nhân viên quản lý kho hành lý
109 行李寄存正 xínglǐ jìcún zhèng Giấy gửi hành lý
110 行李房 xínglǐ fáng Phòng hành lý
111 行李架 xínglǐ jià Giá để hành lý
112 行李标签 xínglǐ biāoqiān Ê-ti-két hành lý
113 行李票 xínglǐ piào Hóa đơn hành lý
114 行李车 xínglǐ chē Toa hành lý
115 行李运送车 xínglǐ yùnsòng chē Xe vận chuyển hành lý
116 行车主任 xíngchē zhǔrèn Chủ nhiệm chạy tàu
117 行车时刻表 xíngchē shíkè biǎo Bảng thời gian tàu chạy
118 订卧铺票 dìng wòpù piào Đặt vé nằm
119 订硬席票 dìng yìng xí piào Đặt vé ghế cứng
120 误车 wù chē Nhỡ tàu
121 调车场 diào chēchǎng Bãi (sân) điều độ
122 调车场场长 diào chēchǎng chǎng zhǎng Trưởng bãi điều độ
123 调车机车 diào chē jīchē Đầu máy xe lửa trong khu vực ga
124 货物列车 huòwù lièchē Tàu chở hàng
125 货车 huòchē Xe chở hàng
126 货车车厢 huòchē chēxiāng Toa chở hàng
127 赶上火车 gǎn shàng huǒchē Kịp chuyến tàu
128 超重行李 chāozhòng xínglǐ Hành lý quá trọng lượng quy định
129 路基 lùjī Nền đường
130 路基故障自动侦测器 lùjī gùzhàng zìdòng zhēn cè qì Máy quang trắc tự động phát hiện sự cố nền đường
131 车厢 chēxiāng Toa xe
132 车场工作人员 chēchǎng gōngzuò rényuán Nhân viên sân bãi
133 车票 chēpiào Vé tàu
134 车站小贩 chēzhàn xiǎofàn Người bán hàng rong trong nhà ga
135 车站布告栏 chēzhàn bùgào lán Bảng thông báo của nhà ga
136 车站指示牌 chēzhàn zhǐshì pái Biển báo trong nhà ga
137 车站茶点室 chēzhàn chádiǎn shì Phòng trà trong nhà ga
138 车站酒吧 chēzhàn jiǔbā Quầy bar trong nhà ga
139 车辆检修工 chēliàng jiǎnxiū gōng Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu
140 车钩 chēgōu Móc toa tàu
141 轨头 guǐ tóu Thanh ray
142 轨座 guǐ zuò Gối đường ray
143 轨距 guǐ jù Khoảng cách đường ray chuẩn
144 软卧 ruǎnwò Giường mềm
145 过道 guòdào Hành lang ngoài
146 进站 jìn zhàn Vào ga
147 道口 dàokǒu Chỗ rẽ
148 道口信号机 dàokǒu xìnhào jī Máy báo chỗ rẽ
149 道岔 dàochà Ghi tàu
150 道岔标志灯 dàochà biāozhì dēng Đèn hiệu chỗ có ghi tàu
151 道岔连接杆 dàochà liánjiē gǎn Cần bẻ ghi
152 邮件小货车 yóujiàn xiǎo huòchē Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện
153 邮政专列 yóuzhèng zhuānliè Tàu bưu chính
154 铁路 tiělù Đường sắt mini (ngắm cảnh)
155 铁路交叉点 tiělù jiāochā diǎn Chỗ giao nhau trên đường sắt
156 铁路交通的中断 tiělù jiāotōng de zhōngduàn Đường sắt bị gián đoạn
157 铁路干线 tiělù gànxiàn Tuyến đường sắt chính
158 铁路护路工 tiělù hù lù gōng Công nhân bảo vệ đường sắt
159 铁路桥 tiělù qiáo Cầu đường sắt
160 铁路职工 tiělù zhígōng Công nhân viên chức đường sắt
161 铁路车道 tiělù chēdào Đường tàu chạy
162 铁路道钉 tiělù dào dīng Đinh tà vẹt
163 铁轨 tiěguǐ Đường ray
164 铺位 pùwèi Giường nằm
165 问询处 wèn xún chù Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin)
166 随身行李 suíshēn háng lǐ Hành lý mang theo người
167 集装箱列车 jízhuāngxiāng lièchē Đoàn tàu conterner
168 集装箱车 jízhuāngxiāng chē Xe chở conterner
169 靠窗座位 kào chuāng zuòwèi Chỗ ngồi cạnh cửa sổ
170 靠通道的座位 kào tōngdào de zuòwèi Chỗ ngồi sát lối đi
171 餐车 cānchē Toa ăn
172 高架铁路 gāojià tiělù Đường sắt trên cao
173 高速列车 gāosù lièchē Tàu hỏa cao tốc
174 鸣笛 míng dí Rú (kéo) còi

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct