Khi học tiếng Trung hay bất kỳ một ngôn ngữ nào khác chúng ta thường nghe tới thuật ngữ lượng từ, vậy lượng từ là gì và cách sử dụng ra sao chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Lượng từ là gì?
Lượng từ là những từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc bất kỳ động tác, hành động hay hành vi nào đó. Lượng từ được coi là loại ngữ pháp rất quan trọng mà bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần có.
Lượng từ trong tiếng Trung vốn rất phong phú và đa dạng (thống kê trong Hán ngữ hiện nay có tới hơn 500 lượng từ khác nhau). Lượng từ tiếng Trung là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp và bạn bắt buộc phải học khi muốn tìm hiểu về loại ngôn ngữ này. Bất kỳ câu nào có nghĩa cũng đều hám chứa lượng từ tuy nhiên cách sử dụng lượng từ lại không giống nhau mà cần tuân thủ theo trật tự ngữ pháp nhất định.
Các loại lượng từ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung lượng từ được phân làm nhiều loại, tùy thuộc vào hoàn cảnh, sự vật, sự việc mà có sự thay đổi cụ thể như:
Danh lượng từ chuyên dụng
Trong tiếng Trung có một số danh từ chỉ được dùng một hay một số lượng từ chuyên dùng nhất định có chức năng chỉ mối quan hệ lựa chọn với các danh từ đó và được gọi là danh lượng từ chuyên dụng.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
只 | zhī | Con, cái | 一只狗 / một con chó | |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 / 1 vài người | |
件 | jiàn | Lượng từ của quần áo, sự việc |
一件事 / một việc 一件衣服 / một bộ quần áo |
|
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng |
一个学校 / một trường học 一个人 / một người |
|
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / một chút hy vọng | |
本 | běn | Quyển, cuốn | 一本词典 / một cuốn từ điển | |
... | ... | ... | ... | ... |
Danh lượng từ tạm thời
Danh lượng từ tạm thời có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng, chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
碗 | wǎn | Bát | 一碗饭 / một bát cơm | |
杯 | bēi | Ly | 一杯酒 / một ly rượu | |
笔 | bǐ | Món, khoản | 一笔钱 / một khoản tiền | |
... | ... | ... | ... | ... |
Danh lượng từ đo lường
Các lượng từ này chỉ các đơn vị đo lường.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
亩 | mǔ | Mẫu | 一亩/ một mẫu | |
公斤 | gōngjīn | Cân | 一公斤西瓜 / một kg dưa hấu | |
度 | dù | Độ | 一度 / một độ | |
尺 | chǐ | Thước | 一尺丝绸 / một thước vải lụa |
|
... | ... | ... | ... | ... |
Danh lượng từ thông dụng
Đây là các lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ lại với nhau.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
种 | zhǒng | Loại | 这种人 / loại người này | |
类 | lèi | Loại, loài | 一类动物 / một loại động vật | |
... | ... | ... | ... | ... |
Động lượng từ chuyên dùng
Động lượng từ chuyên dùng được sử dụng để biểu đạt, khi kết hợp với động từ khác nhau cũng cho ý nghĩa khác nhau.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
阵 | zhèn | Trận, tràng | 一阵笑声 / một tràng cười | |
趟 | tàng | Lần, chuyến, hàng dòng | 一趟字 / một dòng chữ | |
下 | xià | Tiếng, cái | 摔了几下/ ngã mấy lần | |
番 | fān | Phiên, lượt, lần, hồi | 三番五次 / năm lần bảy lượt | |
回 | huí | Hồi, lần | 坐了一回 / ngồi một lúc | |
顿 | dùn | Bữa, trận | 一顿饭 / một buổi cơm | |
次 | cì | Lần | 一次见面 / một lần gặp mặt | |
遍 | biàn | Lần, lượt | 看书百遍/ đọc cuốn sách hàng trăm lần | |
... | ... | ... | ... | ... |
Động lượng từ công cụ
Các lượng từ này dùng để tạm chỉ số lượng của một hành động bất kỳ, là công cụ cho danh từ đi theo nó. Trường hợp không có danh từ ở đàng sau sẽ không được tính là lượng từ.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
巴掌 | bāzhang | Tay | 我打了他一巴掌 / tôi đã tát anh ấy | |
刀 | dāo | Dao | 切一刀 / cắt một nhát | |
脚 | jiǎo | Chân | 踢一脚 / đá một cái | |
勺 | sháo | Muỗng | 添一勺 / thêm một muỗng | |
眼 | yǎn | Mắt | 看一眼 / nhìn một cái | |
... | ... | ... | ... | ... |
Lượng từ ghép
Lượng từ ghép (còn được gọi là lượng từ phức hợp) bao gồm 2 hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau tạo thành.
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa |
秒立方米 | miǎo lìfāng mǐ | m3/ giây | |
吨公里 | dūngōnglǐ | Tấn cây số | |
人次 | réncì | Lượt người | |
... | ... | ... | ... |
Lượng từ lặp lại
Là hiện tượng lượng từ được lặp lại 2 lần (ngoại trừ danh lượng từ đo lường) có tác dụng biểu thị số lượng tần suất lớn, có cấu trúc như sau:
Cấu trúc 1: 每 + AA + 都…
Cấu trúc 2: 一 + AA
Trong đó A chính là một lượng từ.
Ví dụ:
Lượng từ | Audio | Phiên âm | Ví dụ |
次次 | cì cì | 他一次次给我打电话 / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần | |
个个 | gè gè | 一个个都撅着嘴 / Bĩu môi từng cái | |
件件 | jiàn jiàn | 这些衣服件件都是那么的漂亮 / Những bộ quần áo này đều rất đẹp | |
... | ... | ... | ... |
4. Số từ + tính từ + lượng từ
Lượng từ và số từ thường sẽ liên kết trực tiếp với nhau đồng thời bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức:
Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.
Ví dụ:
STT | Tiếng Trung | Dịch nghĩa |
1 | 各种方法 | Các loại phương pháp. |
2 | 每个年轻人 | Mỗi một người trẻ tuổi. |
3 | 那件衬衫 | Cái áo sơ mi kia. |
4 | 这条黑裤子 | Chiếc quần đen này. |
5 | 三双筷子 | Ba đôi đũa. |
6 | 一只大熊猫 | Một con gấu trúc lớn. |
Tuy nhiên trong tiếng Hán đôi khi giữa lượng từ và số từ lại xen vào một tính từ, khi đó chúng ta cần diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Việc tính từ xen vào giữa như trên rất hạn chế và chỉ có một số tính từ có âm tiết đơn như 厚、薄,长, 大, 小...
Việc tính từ xen giữa số từ và lượng từ có tác dụng nhấn mạnh ý cần diễn đạt, thổi phồng một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
STT | Tiếng Trung | Dịch nghĩa |
1 | 老师手里抱着一厚本词典 | Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp. |
2 | 一大包东西 | Một túi đồ lớn |
(1) Trường hợp lượng từ là danh từ tạm thời thì khi đó tính từ sẽ dễ dàng xen vào giữa hơn.
Ví dụ:
STT | Tiếng Trung | Dịch nghĩa |
1 | 我喝了一大瓶子汽水儿 | Tôi đã uống 1 chai soda lớn |
2 | 他吃了一大碗饭 | Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn |
(2) Trường hợp lượng từ là danh từ chuyên dụng khi đó sẽ có sự hán chế tương đối lớn, bạn cần chú ý khi sử dụng.
Ví dụ:
STT | Tiếng Trung | Dịch nghĩa |
1 | 她穿着一大件衣服 | Cô ấy mặc một bộ đồ rộng. |
2 | 他控着一大件行李 | Anh ta kiểm soát một kiện hành lý hơn. |
5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các lượng từ cơ bản thường gặp trong tiếng Trung để bạn tham khảo.
STT | Chữ Trung | Audio | Phiên âm | Dùng lượng từ cho |
1 | 坐 | zuò | Núi, cầu, tòa nhà… | |
2 | 座 | zuò | Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… ) | |
3 | 桩 | zhuāng | Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… ) | |
4 | 种 | zhǒng | Người, quần áo, công việc… | |
5 | 只 | zhī | Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn… | |
6 | 支 | zhī | Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… | |
7 | 枝 | zhī | Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… | |
8 | 阵 | zhèn | Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… | |
9 | 张 | zhāng | Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương… | |
10 | 盏 | zhǎn | Ngọn đèn… | |
11 | 则 | zé | Mẩu nhật kí, mẩu tin tức… | |
12 | 项 | xiàng | Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận… | |
13 | 位 | wèi | Người (dùng lịch sự) | |
14 | 头 | tóu | Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… | |
15 | 桶 | tǒng | Thùng nước | |
16 | 条 | tiáo | Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… | |
17 | 套 | tào | Bộ (Đồ gỗ, tem) | |
18 | 堂 | táng | Buổi học… | |
19 | 台 | tái | Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác… | |
20 | 所 | suǒ | Ngôi trường, bệnh viện… | |
21 | 艘 | sōu | Tàu, thuyền… | |
22 | 双 | shuāng | Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi… | |
23 | 束 | shù | Bó hoa, bó rau… | |
24 | 首 | shŏu | Bài hát, thơ, mệnh lệnh… | |
25 | 扇 | shàn | Cánh cửa, ô cửa sổ… | |
26 | 群 | qún | Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)… | |
27 | 起 | qĭ | Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)… | |
28 | 瓶 | píng | Chai, lọ… | |
29 | 篇 | piān | Đoạn văn, chương tiểu thuyết… | |
30 | 片 | piàn | Phiến lá, cánh rừng, rừng đào… | |
31 | 匹 | pĭ | Ngựa, súc vải… | |
32 | 盘 | pán | Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây… | |
33 | 名 | míng | Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học… | |
34 | 面 | miàn | Tấm gương soi… | |
35 | 门 | mén | Môn học… | |
36 | 轮 | lún | Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao) | |
37 | 辆 | liàng | Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe | |
38 | 粒 | lì | Hạt gạo, viên kẹo, quả nho | |
39 | 块 | kuài | Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ | |
40 | 口 | kŏu | Thành viên gia đình, hộ gia đình | |
41 | 棵 | kē | Cây | |
42 | 课 | kè | Bài khoá, bài học cho học sinh | |
43 | 卷 | juăn | Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh | |
44 | 句 | jù | Cụm từ, lời nhận xét | |
45 | 具 | jù | Cỗ quan tài, cỗ ngựa… | |
46 | 斤 | jīn | Nửa ký | |
47 | 届 | jiè | Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên | |
48 | 间 | jiān | Phòng | |
49 | 件 | jiàn | Quần áo, hành lý | |
50 | 家 | jiā | Công ty, tòa nhà, hộ gia đình | |
51 | 架 | jià | Cầu, máy bay | |
52 | 回 | huí | Câu chuyện… | |
53 | 户 | hù | Nhà, hộ gia đình | |
54 | 行 | háng | Hàng số, hàng cây… | |
55 | 罐 | guàn | Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc | |
56 | 股 | gǔ | Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch… | |
57 | 根 | gēn | Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác | |
58 | 个 | gè | Lượng từ chung, người | |
59 | 副 | fù | Kính râm | |
60 | 幅 | fú | Bức tranh, ảnh… | |
61 | 封 | fēng | Thư (Văn bản viết) | |
62 | 份 | fèn | Báo, phần, các bản copy | |
63 | 发 | fā | Phát đạn… | |
64 | 朵 | duǒ | Hoa, mây, hồng… | |
65 | 顿 | dùn | Bữa cơm, một trận cãi nhau… | |
66 | 堆 | duī | Đồ vật, người, bài tập… | |
67 | 对 | duì | Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi | |
68 | 段 | duàn | Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn… | |
69 | 堵 | dǔ | Tường | |
70 | 打 | dá | Trọng lượng của các đồ vật… | |
71 | 串 | chuàn | Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối) | |
72 | 场 | chǎng | Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn… | |
73 | 层 | céng | Lầu, bụi… | |
74 | 部 | bù | Phim | |
75 | 本 | bĕn | Sách, tạp chí | |
76 | 杯 | bēi | Trà, cà phê, cốc | |
77 | 包 | bāo | Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật | |
78 | 班 | bān | Xe, máy bay… | |
79 | 把 | bă | Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm |
Comments
Add new comment