You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Lượng từ là gì? Cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung?

Khi học tiếng Trung hay bất kỳ một ngôn ngữ nào khác chúng ta thường nghe tới thuật ngữ lượng từ, vậy lượng từ là gì và cách sử dụng ra sao chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Lượng từ là gì?

Lượng từ là những từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc bất kỳ động tác, hành động hay hành vi nào đó. Lượng từ được coi là loại ngữ pháp rất quan trọng mà bất kỳ ngôn ngữ nào cũng cần có.

Lượng từ trong tiếng Trung
Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung vốn rất phong phú và đa dạng (thống kê trong Hán ngữ hiện nay có tới hơn 500 lượng từ khác nhau). Lượng từ tiếng Trung là thành phần không thể thiếu trong ngữ pháp và bạn bắt buộc phải học khi muốn tìm hiểu về loại ngôn ngữ này. Bất kỳ câu nào có nghĩa cũng đều hám chứa lượng từ tuy nhiên cách sử dụng lượng từ lại không giống nhau mà cần tuân thủ theo trật tự ngữ pháp nhất định.

Các loại lượng từ trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung lượng từ được phân làm nhiều loại, tùy thuộc vào hoàn cảnh, sự vật, sự việc mà có sự thay đổi cụ thể như:

Danh lượng từ chuyên dụng

Trong tiếng Trung có một số danh từ chỉ được dùng một hay một số lượng từ chuyên dùng nhất định có chức năng chỉ mối quan hệ lựa chọn với các danh từ đó và được gọi là danh lượng từ chuyên dụng.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
zhī Con, cái [][zhī][gǒu] / một con chó
xiē Một số, một vài [][xiē][rén] / 1 vài người
jiàn Lượng từ của quần áo, sự việc

[][jiàn][shì] / một việc

[][jiàn][][] / một bộ quần áo

Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng

[][][xué][xiào] / một trường học

[][ge][rén] / một người

diǎn Một ít, một chút, số lượng ít [][diǎn][][wàng] / một chút hy vọng
běn Quyển, cuốn [][běn][][diǎn] / một cuốn từ điển
... ... ... ... ...

Danh lượng từ tạm thời

Danh lượng từ tạm thời có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng, chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
wǎn Bát [][wǎn][fàn] / một bát cơm
bēi Ly [][bēi][jiǔ] / một ly rượu
Món, khoản [][][qián] / một khoản tiền
... ... ... ... ...

Danh lượng từ đo lường

Các lượng từ này chỉ các đơn vị đo lường.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
Mẫu [][]/ một mẫu
公斤 gōngjīn Cân [][gōng][jīn]西[][guā] / một kg dưa hấu
Độ [][] / một độ
chǐ Thước
[][chǐ][][chóu] / một thước vải lụa
... ... ... ... ...

Danh lượng từ thông dụng

Đây là các lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ lại với nhau.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
zhǒng Loại [zhè][zhǒng][rén] / loại người này
lèi Loại, loài [][lèi][dòng][] / một loại động vật
... ... ... ... ...

Động lượng từ chuyên dùng

Động lượng từ chuyên dùng được sử dụng để biểu đạt, khi kết hợp với động từ khác nhau cũng cho ý nghĩa khác nhau.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
zhèn Trận, tràng [][zhèn][xiào][shēng] / một tràng cười
tàng Lần, chuyến, hàng dòng [][tàng][] / một dòng chữ
xià Tiếng, cái [shuāi][le][][xià]/ ngã mấy lần
fān Phiên, lượt, lần, hồi [sān][fān][][] / năm lần bảy lượt
huí Hồi, lần [zuò][le][][huí] / ngồi một lúc
dùn Bữa, trận [][dùn][fàn] / một buổi cơm
Lần [][][jiàn][miàn] / một lần gặp mặt
biàn Lần, lượt [kàn][shū][bǎi][biàn]/ đọc cuốn sách hàng trăm lần
... ... ... ... ...

Động lượng từ công cụ

Các lượng từ này dùng để tạm chỉ số lượng của một hành động bất kỳ, là công cụ cho danh từ đi theo nó. Trường hợp không có danh từ ở đàng sau sẽ không được tính là lượng từ.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
巴掌 bāzhang Tay [][][le][][][][zhǎng] / tôi đã tát anh ấy
dāo Dao [qiè][][dāo] / cắt một nhát
jiǎo Chân [][][jiǎo] / đá một cái
sháo Muỗng [tiān][][sháo] / thêm một muỗng
yǎn Mắt [kàn][][yǎn] / nhìn một cái
... ... ... ... ...

Lượng từ ghép

Lượng từ ghép (còn được gọi là lượng từ phức hợp) bao gồm 2 hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau tạo thành.

Lượng từ Audio Phiên âm Dịch nghĩa
秒立方米 miǎo lìfāng mǐ m3/ giây
吨公里 dūngōnglǐ Tấn cây số
人次 réncì Lượt người
... ... ... ...

Lượng từ lặp lại

Là hiện tượng lượng từ được lặp lại 2 lần (ngoại trừ danh lượng từ đo lường) có tác dụng biểu thị số lượng tần suất lớn, có cấu trúc như sau:

Cấu trúc 1: 每 + AA + 都…

Cấu trúc 2: 一 + AA

Trong đó A chính là một lượng từ.

Ví dụ:

Lượng từ Audio Phiên âm Ví dụ
次次 cì cì [][][][][gěi][][][diàn][huà] / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần
个个 gè gè [][][][dōu][juē][zhe][zuǐ] / Bĩu môi từng cái
件件 jiàn jiàn [zhè][xiē][][][jiàn][jiàn][dōu][shì][][me][de][piào][liàng] / Những bộ quần áo này đều rất đẹp
... ... ... ...

4. Số từ + tính từ + lượng từ

Lượng từ và số từ thường sẽ liên kết trực tiếp với nhau đồng thời bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức:

Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.

Ví dụ:

STT Tiếng Trung Dịch nghĩa
1 各种方法 Các loại phương pháp.
2 每个年轻人 Mỗi một người trẻ tuổi.
3 那件衬衫 Cái áo sơ mi kia.
4 这条黑裤子 Chiếc quần đen này.
5 三双筷子 Ba đôi đũa.
6 一只大熊猫 Một con gấu trúc lớn.

Tuy nhiên trong tiếng Hán đôi khi giữa lượng từ và số từ lại xen vào một tính từ, khi đó chúng ta cần diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Việc tính từ xen vào giữa như trên rất hạn chế và chỉ có một số tính từ có âm tiết đơn như 厚、薄,长,  大, 小...

Việc tính từ xen giữa số từ và lượng từ có tác dụng nhấn mạnh ý cần diễn đạt, thổi phồng một vấn đề nào đó.

Ví dụ:

STT Tiếng Trung Dịch nghĩa
1 老师手里抱着一厚本词典 Thầy giáo cầm trên tay quyển từ điển dày cộp.
2 一大包东西 Một túi đồ lớn

(1) Trường hợp lượng từ là danh từ tạm thời thì khi đó tính từ sẽ dễ dàng xen vào giữa hơn.

Ví dụ:

STT Tiếng Trung Dịch nghĩa
1 我喝了一大瓶子汽水儿 Tôi đã uống 1 chai soda lớn
2 他吃了一大碗饭 Anh ấy ăn 1 chén cơm lớn

(2) Trường hợp lượng từ là danh từ chuyên dụng khi đó sẽ có sự hán chế tương đối lớn, bạn cần chú ý khi sử dụng.

Ví dụ:

STT Tiếng Trung Dịch nghĩa
1 她穿着一大件衣服 Cô ấy mặc một bộ đồ rộng.
2 他控着一大件行李 Anh ta kiểm soát một kiện hành lý hơn.

5. Các lượng từ thường gặp trong tiếng Trung

Dưới đây là danh sách các lượng từ cơ bản thường gặp trong tiếng Trung để bạn tham khảo.

STT Chữ Trung Audio Phiên âm Dùng lượng từ cho
1 zuò Núi, cầu, tòa nhà…
2 zuò Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… )
3 zhuāng Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… )
4 zhǒng Người, quần áo, công việc…
5 zhī Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn…
6 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác…
7 zhī Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác…
8 zhèn Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay…
9 zhāng Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương…
10 zhǎn Ngọn đèn…
11 Mẩu nhật kí, mẩu tin tức…
12 xiàng Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận…
13 wèi Người (dùng lịch sự)
14 tóu Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác…
15 tǒng Thùng nước
16 tiáo Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác…
17 tào Bộ (Đồ gỗ, tem)
18 táng Buổi học…
19 tái Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác…
20 suǒ Ngôi trường, bệnh viện…
21 sōu Tàu, thuyền…
22 shuāng Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi…
23 shù Bó hoa, bó rau…
24 shŏu Bài hát, thơ, mệnh lệnh…
25 shàn Cánh cửa, ô cửa sổ…
26 qún Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)…
27 Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)…
28 píng Chai, lọ…
29 piān Đoạn văn, chương tiểu thuyết…
30 piàn Phiến lá, cánh rừng, rừng đào…
31 Ngựa, súc vải…
32 pán Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây…
33 míng Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học…
34 miàn Tấm gương soi…
35 mén Môn học…
36 lún Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao)
37 liàng Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
38 Hạt gạo, viên kẹo, quả nho
39 kuài Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ
40 kŏu Thành viên gia đình, hộ gia đình
41 Cây
42 Bài khoá, bài học cho học sinh
43 juăn Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh
44 Cụm từ, lời nhận xét
45 Cỗ quan tài, cỗ ngựa…
46 jīn Nửa ký
47 jiè Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên
48 jiān Phòng
49 jiàn Quần áo, hành lý
50 jiā Công ty, tòa nhà, hộ gia đình
51 jià Cầu, máy bay
52 huí Câu chuyện…
53 Nhà, hộ gia đình
54 háng Hàng số, hàng cây…
55 guàn Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc
56 Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch…
57 gēn Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
58 Lượng từ chung, người
59 Kính râm
60 Bức tranh, ảnh…
61 fēng Thư (Văn bản viết)
62 fèn Báo, phần, các bản copy
63 Phát đạn…
64 duǒ Hoa, mây, hồng…
65 dùn Bữa cơm, một trận cãi nhau…
66 duī Đồ vật, người, bài tập…
67 duì Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi
68 duàn Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn…
69 Tường
70 Trọng lượng của các đồ vật…
71 chuàn Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối)
72 chǎng Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn…
73 céng Lầu, bụi…
74 Phim
75 bĕn Sách, tạp chí
76 bēi Trà, cà phê, cốc
77 bāo Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
78 bān Xe, máy bay…
79 Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct