Khi năm mới tới mọi người thường gửi tới nhau những lời chúc mừng tốt lành. Nếu bạn đang học tiếng Trung hay chuẩn bị đón năm mới có liên quan tới người Trung Quốc thì việc học hay gửi tới họ những lời chúc mừng năm mới tiếng Trung là điều cần thiết.
Trung Quốc cũng có truyền thống chào đón năm mới tương tự như Việt Nam chúng ta, mỗi khi tết đến xuân về, mọi người thường gửi kèm lời chúc cho nhau với mong muốn người nhận được lời chúc sẽ có một năm mới thuận buồn xuôi gió, an khang thịnh vượng. Chính vì đây là ngày lễ lớn và quan trọng nên bạn cũng nên chuẩn bị những câu nói chúc mừng năm mới tiếng Trung sao cho vừa hay vừa ý nghĩa. Nội dung bài viết này tiếng Trung Trường Giang xin giới thiệu tới bạn những từ vựng và câu nói chúc mừng năm mới thông dụng để bạn tham khảo.
Các câu chúc mừng năm mới tiếng Trung đơn giản
Đây là các câu ngắn gọn, đơn giản để bày tỏ tình cảm, mong muốn tốt đẹp của mình dành cho đối phương. Nếu bạn để ý sẽ thấy các câu chúc mừng năm mới tiếng Trung này cũng rất giống các câu mà người Việt Nam chúng ta thường chúc nhau trong dịp tết!
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiêm âm | Dịch nghĩa |
1 | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn | Thân thể khỏe mạnh. | |
2 | 从心所欲 | cóng xīn suo yù | Muốn gì được nấy. | |
3 | 家庭幸福 | jiā tíng xìng fú | Gia đình hạnh phúc. | |
4 | 恭祝新春 | gōng zhù xīn chūn | Cung chúc tân xuân. | |
5 | 心想事成 | xīn xiăng shì chéng | Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy. | |
6 | 一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi. | |
7 | 一帆风顺 | yī fān fēng shùn | Thuận buồm xuôi gió. | |
8 | 万事如意 | wàn shì rú yì | Vạn sự như ý. | |
9 | 吉祥如意 | jí xiáng rú yì | Như ý cát tường. | |
10 | 马到成功 | mǎ dào chéng gōng | Mã đáo thành công. | |
11 | 恭喜发财 | gōng xi fā cái | Cung hỷ phát tài. | |
12 | 安康盛旺 | ānkāng shèng wàng | An khang thịnh vượng | |
13 | 大吉大利 | dà jí dà lì | Đại cát đại lợi. | |
14 | 新年快乐 | xīn nián kuài lè | Chúc mừng năm mới. |
Mẫu câu chúc mừng năm mới dành cho người thân bằng tiếng Trung
Trong các mối quan hệ hàng ngày thì gia đình, người thân và bạn bè xung quanh là những người quan trọng nhất với chúng ta. Mỗi khi tết đến chúng ta cần gửi tới họ lời chúc tốt đẹp và có ý nghĩa nhất xuất phát từ tận đáy lòng. Dưới đây là các câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung dành cho người thân hay và ý nghĩa.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiêm âm | Dịch nghĩa |
1 | 合家平安 | hé jiā píng ān | Cả nhà bình an. | |
2 | 祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng | Chúc thân thể mạnh khỏe. | |
3 | 祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc bạn may mắn. | |
4 | 一元复始 | yī yuán fù shǐ | Nhất nguyên phúc thủy. | |
5 | 祝 您对 孩 子 们 满 意 | zhù nín duì hái zi men mǎn yì | Chúc ông/ bà hạnh phúc với con cháu. | |
6 | 祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆 | zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng | Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài. | |
7 | 祝你早生贵子 | zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ | Chúc bạn sớm sinh quý tử. | |
8 | 祝你年年有余 | zhù nǐ nián nián yǒu yú | Chúc bạn quanh năm dư giả. | |
9 | 年年吉祥 | nián nián jí xiáng | Quanh năm cát tường. | |
10 | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng | Sống trăm tuổi. | |
11 | 祝你学习进步 | zhù nǐ xué xí jìn bù | Chúc anh học hành tiến bộ. | |
12 | 一团和气 | yī tuán hé qì | Cả nhà hòa thuận, Anh em hòa thuận. | |
13 | 长寿白命 | cháng shòu bǎi míng | Sống lâu trăm tuổi. | |
14 | 过年好 | guò nián hǎo | Chúc bạn năm mới vui vẻ. | |
15 | 祝你春节快乐 | zhù nǐ chūn jié kuài lè | Chúc bạn mùa xuân vui vẻ. |
Mẫu câu chúc mừng năm mới xã giao, lịch sự
Với những mối quan hệ xã giao, bạn cũng cần chúc mừng năm mới một cách lịch sự, đúng chừng mực để thể hiện sự chân tình của mình với đối phương. Tùy thuộc vào từng đối tượng mà chúng ta cần sử dụng câu chúc mừng năm mới khác nhau, dưới đây là các câu chúc để phổ biến để bạn tham khảo.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiêm âm | Dịch nghĩa |
1 | 十全十美 | shí quán shí měi | Thập toàn thập mỹ. | |
2 | 生意发财 | shēng yì fā cái | Làm ăn phát tài. | |
3 | 祝你加一岁加有新成绩 | zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì | Chúc bạn thêm tuổi thêm nhiều thành tích mới. | |
4 | 祝您万事大吉 | zhù nín wànshìdàjí | Chúc ngài vạn sự đại cát. | |
5 | 祝你升官发财 | zhù nǐ shēng guān fā cái | Chúc bạn thăng quan phát tài. | |
6 | 祝你步步升官 | zhù nǐ bù bù shēng guān | Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến. | |
7 | 一本万利 | yī běn wàn lì | Một vốn bốn lời. | |
8 | 东成西就! | dōng chéng xī jiù! | Thành công mọi mặt. | |
9 | 大展宏图 | dà zhăn hóng tú | Sự nghiệp phát triển. | |
10 | 生意兴隆 | shēng yì xīng lóng! | Mua may bán đắt! | |
11 | 祝你生意兴隆! | zhù nǐ shēn gyì xīng lóng! | Chúc anh năm mới phát tài! | |
12 | 祝你工作顺利! | zhù nǐ gōng zuò shùn lì! | Chúc anh thuận lợi trong công việc! |
Mẫu câu đáp lại lời chúc mừng năm mới tiếng Trung
Nếu bạn nhận được lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung thì theo phép lịch sự bạn nên đáp lại lời chúc mừng này nhé, dưới đây là các mẫu câu đáp lại lời chúc mừng năm mới tiếng Trung.
STT | Audio | Tiếng Trung | Phiêm âm | Dịch nghĩa |
1 | 谢谢,你也是 | Xièxiè, nǐ yěshì | Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé! | |
2 | 真是多谢你 | Zhēnshi duōxiè nǐ | Thật cảm ơn bạn. | |
3 | 谢谢您 | Xièxiè nín | Xin cảm ơn ông/ bà. | |
4 | 谢谢, 新年快乐 | Xièxiè, xīnnián kuàilè | Cảm ơn, ngày tết vui vẻ | |
5 | 谢谢,过年好 | Xièxiè, guò nián hǎo | Cảm ơn, chúc bạn năm mới. |
Các bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung hay
Mỗi khi tết đến xuân về chúng ta lại nghe thấy tiếng nhạc ở mọi nơi, tạo lên không khí rộn ràng làm cho sắc xuân trở nên rực rỡ hơn. Việc nghe nhạc chúc mừng năm mới vào ngày tết sẽ giúp chúng ta quên đi những ưu phiền của năm cũ với mong muốn năm mới bình an, gặp nhiều may mắn. Kết lại phần bài học về các câu chúc mừng năm mới tiếng Trung chúng ta cùng nghe các bài hát chúc mừng năm mới rộn ràng này nhé.
Comments
Add new comment