You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Page
HSK 2

HSK 2 là một trong các cấp độ kiểm tra năng lực tiếng Trung Quốc trong hệ thống HSK. HSK 2 đánh giá khả năng tiếng Trung của người học ở mức độ cơ bản và tương đối phổ biến. Đây là một bước tiến so với HSK 1 và thường là mục tiêu cho những người học tiếng Trung ở giai đoạn mới học.

Các kỹ năng kiểm tra trong HSK 2 bao gồm từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, và kỹ năng nghe nói. Người học ở cấp độ này được yêu cầu có khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày và có thể hiểu và tạo ra các câu trả lời đơn giản. Họ cũng cần hiểu một số từ vựng cơ bản và cấu trúc ngữ pháp thông dụng.

Tại HSK 2 bạn sẽ làm quen với nhiều chủ đề mới mẻ và đa dạng hơn.

Mục tiêu học tập HSK 2:

Xoay quanh các chủ đề quen thuộc với số lượng nhiều và đa dạng hơn (kế hoạch học tập, ăn uống, mua sắm, gia đình...)

Yêu cầu cần có của HSK 2:

  Âm tiết Ký tự Từ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 468 600 1272 129 200
Từ mới 199 300 772 81 100
Nghe Có thể nghe và hiểu đoạn hội thoại dưới 150 từ, các câu đơn giản có kết hợp một vài câu ghép. Cuộc hội thoại diễn ra với tốc độ khoảng 140 ký tự/1 phút.
Nói Thực hành, trao đổi với người khác  về các chủ đề khác nhau.
Đọc

Đọc các âm tiết, ký tự và từ vựng một cách dễ dàng.

Đọc và hiểu được thông tin về các chủ đề dưới 200 ký tự. Đọc hiểu các tài liệu giới thiệu, email hoặc các ghi chú thông thường.

Viết Thuộc tối thiểu 200 ký tự từ danh sách các chữ viết tay.

Flashcard HSK 2

Thi thử HSK 2

Từ vựng HSK 2

[dòng]
động đậy, cử động, hoạt động
HSK2
[wǎn]
buổi chiều tối
HSK2
[bāng]
giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
HSK2
[bǐ]
so sánh, đọ, bì
HSK2
[jìn]
Vào
HSK2
[zhèng]
giữa, đương lúc
HSK2
[cì]
sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
HSK2
[jiān]
Cứng cỏi, dũng cảm, Gian, buồng, phòng
HSK2
[tā]
nó, hắn
HSK2
[hái]
đứa trẻ
HSK2
[cuò]
hòn đá mài to
HSK2
[wèn]
hỏi
HSK2
[yǐ]
ngừng, thôi
HSK2
[sù]
kể, thuật
HSK2
[qíng]
tình cảm
HSK2
[cóng]
ung dung
HSK2
[děng]
Đợi, đợi chờ
HSK2
[kuài]
nhanh nhẹn
HSK2
[zhǎo]
Tìm, tìm kiếm, Thối, thối tiền
HSK2
[shǒu]
cái tay
HSK2
[zuì]
cực kỳ, hơn nhất, chót
HSK2
[gào]
bảo cho biết, báo cáo
HSK2
[yīng]
nguyên nhân
HSK2
[jīng]
dây vải
HSK2
[zǒu]
Đi, đi bộ
HSK2
[rán]
Nhiên
HSK2
[suǒ]
nơi, chỗ
HSK2
[bié]
chia tay, xa cách
HSK2
[yì]
ý, ý nghĩ
HSK2
[zhe]
mặc áo
HSK2
[dàn]
chỉ
HSK2
[gěi]
cho (đưa đối phương vật gì)
HSK2
[ràng]
nhường, nhường nhịn
HSK2
[zhēn]
thật, thực, đúng
HSK2
[yě]
cũng
HSK2
[shì]
việc
HSK2
[yǐ]
dùng, sử dụng
HSK2
[hái]
trở về
HSK2
[ba]
cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
HSK2
[guò]
qua, vượt
HSK2
[dé]
được
HSK2
[zhī]
biết
HSK2
[kě]
có thể
HSK2
[dào]
đường, tia
HSK2
[wèi]
bởi vì
HSK2
[dào]
đến nơi
HSK2
[jiù]
nên, thì, là
HSK2
[Yào]
Cần, muốn
HSK2
[quán]
aldehyde (hoá học)
Chữ thường dùng khác 2
[bó]
cái nạo bạt (nhạc), Chũm chọe, não bạt, chập chõa
Chữ thường dùng khác 2
[jiàng]
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ
Chữ thường dùng khác

Pages

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct