You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa

Học từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn hiểu thêm về văn hóa, phong tục và nghệ thuật của Trung Quốc, nơi hoa đóng vai trò quan trọng trong đời sống và các dịp lễ hội. Dưới đây là bài viết về từ vựng tiếng Trung về các loài hoa.

Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa
Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa

Từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 一串红 yī chuàn hóng Hoa xô đỏ
2 一品红 yīpǐnhóng Hoa trạng nguyên
3 丁香 dīngxiāng Đinh hương
4 万寿菊 wànshòu jú Hoa cúc vạn thọ
5 三色堇 sān sè jǐn Cây hoa bướm
6 九重葛 jiǔchóng gé Hoa giấy
7 仙人掌 xiānrénzhǎng Hoa xương rồng
8 兰花 lánhuā Hoa lan
9 剑兰 jiàn lán Hoa lay ơn
10 勿忘我 wù wàngwǒ Hoa lưu ly
11 向日葵 xiàngrìkuí Hoa hướng dương
12 含羞草 hánxiū cǎo Hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ
13 唐菖蒲 táng chāngpú Hoa glayơn
14 四时春、长春花 sì shí chūn, zhǎngchūn huā Hoa dừa cạn, hoa trường xuân
15 堇菜 jǐn cài Hoa violet, hoa tím
16 夜来香 yèlái xiāng Hoa dạ lai hương
17 大丽花 dàlìhuā Hoa thược dược
18 大花马齿苋 dà huā mǎ chǐ xiàn Hoa mười giờ
19 天竺葵 tiānzhúkuí Cây dương tú cầu
20 夹竹桃 jià zhú táo Hoa giáp trúc
21 山茶花 shāncháhuā Hoa sơn trà
22 康乃馨 kāngnǎixīn Hoa cẩm chướng
23 扶桑花 fúsāng huā Hoa phù dung
24 报春梅 bào chūn méi Mai nghênh xuân
25 报春花 bào chūnhuā Hoa đào
26 昙花 tánhuā Hoa quỳnh
27 晚香玉 wǎn xiāng yù Hoa huệ
28 月季 yuèjì Cây hoa hồng
29 木棉花 mù miánhuā Hoa gạo
30 杜鹃花 dùjuān huā Hoa đỗ quyên
31 杜鹊花 dù què huā Hoa đỗ quyên
32 桂花 guìhuā Hoa quế
33 桃花 táohuā Hoa đào
34 桔梗花 jiégěng huā Hoa cát tường
35 梅花 méihuā Hoa mai
36 樱挑花 yīng tiāohuā Hoa anh đào
37 樱花 yīnghuā Hoa anh đào
38 水仙花 shuǐxiān huā Hoa thủy tiên
39 油菜花 yóucài huā Hoa cải
40 海棠 hǎitáng Hoa hải đường
41 海芋 hǎi yù Hoa loa kèn
42 满天星 mǎn tiān xīng Hoa sao baby
43 牡丹 mǔdān Hoa mẫu đơn
44 牡丹花 mǔdān huā Hoa mẫu đơn
45 牵牛花、喇叭花 qiān niú huā, lǎbāhuā Hoa bìm bịp
46 玉兰花 yùlán huā Hoa ngọc lan
47 玫瑰红色 méiguī Hoa hồng
48 玫瑰花 méiguī huā Hoa hồng
49 珊瑚藤 shānhú téng Hoa ti-gôn
50 番红花 fān hóng huā Hoa nghệ tây
51 番红花、藏红花 fān hóng huā, zànghónghuā Hoa nghệ tây
52 白兰花 bái lánhuā Hoa ngọc lan
53 白孔雀 bái kǒngquè Hoa thạch thảo
54 百合 bǎihé Hoa bách hợp
55 百合花 bǎihé huā Hoa bách hợp
56 睡莲 shuìlián Hoa súng
57 矮牵牛 ǎi qiān niú Hoa dã yên thảo
58 石榴花 shíliú huā Hoa thạch lựu
59 秋水仙 qiū shuǐxiān Hoa báo vũ, thu thủy tiên
60 秋海棠 qiūhǎitáng Hoa thu hải đường
61 米兰、珠兰 mǐlán, zhū lán Hoa ngâu
62 紫丁香 zǐ dīngxiāng Tử đinh hương
63 紫云英 zǐ yún yīng Tử vân anh
64 紫罗兰 zǐluólán Hoa violet, hoa tím
65 紫花地丁 zǐhuā dì dīng Tử hoa địa đinh
66 紫苑 zǐyuàn Hoa tử uyển (cúc sao)
67 紫茉莉 zǐ mòlì Hoa nhài tím
68 紫薇 zǐwēi Hoa tử vi
69 紫藤 zǐténg Hoa tử đằng (đằng la)
70 繡球花 xiùqiú huā Cẩm tú cầu
71 腊梅 làméi Hoa mai
72 芒花 máng huā Bông lau
73 花卉 huāhuì Hoa cỏ
74 苜蓿 mùxué Cỏ linh lăng
75 茉莉 mòlì Hoa nhài tím
76 茉莉花 mòlìhuā Hoa nhài tím
77 茑萝 niǎo luó Hoa tóc tiên
78 荷花 héhuā hoa sen
79 菊花 júhuā Hoa cúc vạn thọ
80 萱花 xuān huā Cây hoa hiên
81 蒲公英 púgōngyīng Hoa bồ công anh
82 蔷薇 qiángwēi Hoa tường vi
83 蔷薇、野蔷薇 qiángwēi, yě qiángwēi Hoa tường vi, hoa tầm xuân
84 藏红花 zànghónghuā Hoa hồng tây tạng
85 虞美人 yú měirén Hoa anh túc
86 蝴蝶兰 húdié lán Hoa lan hồ điệp
87 蝴蝶花 húdié huā Hoa pang xê
88 辛文竹 xīnwénzhú Hoa măng tây
89 郁金香 yùjīnxiāng Hoa tulip
90 金凤花 jīnfènghuā Cây mao hương hoa vàng
91 金钱花 jīnqián huā Hoa đồng tiền
92 金银花 jīnyínhuā Hoa kim ngân
93 金雀花 jīn què huā Hoa kim tước
94 铃兰 líng lán Hoa linh lan
95 长寿花 chángshòu huā Hoa cảnh thiên
96 雏菊 chújú Hoa cúc non
97 雪花莲 xuěhuā lián Hoa sen tuyết
98 雪花连 xuěhuā lián Hoa tuyết
99 非洲菊 fēizhōu jú Hoa đồng tiền
100 风仙花 fēng xiān huā Hoa phượng tiên
101 风信子 fēng xìnzi Cây huệ dạ hương
102 鸡冠花 jīguān huā Hoa mào gà
103 鸡蛋花 jīdàn huā Hoa sứ đại, sứ trắng
104 鹤望兰 hè wàng lán Hoa thiên điểu
105 麝香百合 shèxiāng bǎihé Hoa loa kèn, hoa huệ tây
106 麦根菊 mài gēn jú Hoa bất tử
107 黄剌玫 huáng lá méi Hoa hồng vàng

Khi học từ vựng về tên các loài hoa, bạn có thể áp dụng chúng trong nhiều tình huống thực tế như mô tả cảnh quan, viết thơ, thư tình, hoặc đơn giản là trò chuyện về sở thích. Ví dụ:

"我最喜欢的花是玫瑰花,因为它象征着爱情和美丽。" (Wǒ zuì xǐhuān de huā shì méiguī huā, yīnwèi tā xiàngzhēngzhe àiqíng hé měilì.) - "Loài hoa tôi thích nhất là hoa hồng, vì nó tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp."

Hoặc khi miêu tả mùa xuân ở Trung Quốc:

"春天来了,梅花盛开,整个公园都充满了花香。" (Chūntiān lái le, méihuā shèngkāi, zhěnggè gōngyuán dōu chōngmǎn le huāxiāng.) - "Mùa xuân đã đến, hoa mai nở rộ, cả công viên đều tràn ngập hương hoa."

Việc học từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và nghệ thuật Trung Quốc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập và sử dụng tiếng Trung hàng ngày.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct