You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp

Tiếng Trung là một ngôn ngữ ngày càng phổ biến, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như nông nghiệp. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp không chỉ giúp ích cho việc nghiên cứu và làm việc mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế.
Việc nắm vững các từ vựng này giúp người học hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất nông nghiệp, từ việc gieo trồng, chăm sóc cây trồng, đến thu hoạch và chế biến sản phẩm. Bên cạnh đó, việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc cũng trở nên dễ dàng hơn, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng mạng lưới quan hệ.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 Con lừa
2 é Con ngỗng
3 lǒng Luống cày, Bờ ruộng
4 yáng Con cừu
5 Con ngựa
6 cǎo cỏ, thảo mộc
7 Con vịt
8 zhū con lợn
9 tổ, hang, ổ
10 安全 ān quán An toàn
11 农村 nóng cūn Nông thôn
12 农民 nóngmín Nông dân
13 园艺  yuán yì Làm vườn, Nghề làm vườn
14 乡镇企业 xiāngzhèn qì yè Doanh Nghiệp Địa Phương
15 乳制品 rǔ zhìpǐn Sản Phẩm Làm Từ Sữa
16 乳品业 rǔpǐn yè Ngành Sữa
17 乳品加工业 rǔpǐn jiā gōngyè Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa
18 产蛋室 chǎn dàn shì Phòng Đẻ Trứng
19 以工养农 yǐ gōng yǎng nóng Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp
20 休闲 xiūxián Nông Nhàn
21 休闲地 xiūxián dì Đất Nhàn Rỗi
22 佃农 diànnóng Tá Điền
23 佃户 diànhù Tá Điền
24 全面丰收 quánmiàn fēngshōu Thu Hoạch Bội Thu
25 公猪 gōng zhū Lợn Bố
26 公鸡 gōngjī Gà Trống
27 养牛 yǎng niú Nuôi Bò
28 农业 nóngyè Nông Nghiệp
29 农业工人 nóngyè gōngrén Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp
30 农业市场 nóngyè shìchǎng Thị Trường Nông Nghiệp
31 农业是国民经济的基础 nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân
32 农业机械化 nóngyè jīxièhuà Cơ Giới Hóa Nông Nghiệp
33 农事年 nóngshì nián Lịch Mùa Vụ
34 农产品 nóngchǎnpǐn Nông Sản
35 农作物 nóngzuòwù Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ
36 农具房 nóngjù fáng Kho Nông Cụ
37 农场 nóngchǎng Nông Trường
38 农场短工 nóngchǎng duǎngōng Công Nhân Thời Vụ Nông Trường
39 农夫 nóngfū Nông Dân
40 农学家 nóngxué jiā Nhà Nông Học
41 农户 nónghù Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân
42 农村人口 nóngcūn rénkǒu Dân Số Nông Thôn
43 农村迁徙 nóngcūn qiānxǐ Di Dân Nông Thôn
44 农田 nóngtián Ruộng Lúa Hoặc Đất Canh Tác Nông Nghiệp
45 农舍 nóngshè Nhà Ở Vùng Nông Thôn
46 农药 nóngyào Thuốc Trừ Sâu
47 创业 chuàngyè Khởi Nghiệp
48 前景 qiánjǐng Tương Lai
49 反哺 fǎnbǔ Phụng Dưỡng Cha Mẹ
50 发展生产,富裕人民 fāzhǎn shēngchǎn, fùyù rénmín Phát Triển Nông Nghiệp Làm Giàu Cho Dân
51 吃饭问题 chīfàn wèntí Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo
52 合作农场 hézuò nóngchǎng Trang Trại Hợp Tác Xã
53 合作社 hézuòshè Hợp tác xã tín dụng
54 商品粮 shāngpǐnliáng Hàng Hóa Ngũ Cốc
55 商品菜园 shāngpǐn càiyuán Vườn Rau Thương Phẩm
56 喂食 wèishí Cho Ăn Hoặc Bón Ăn
57 喂食器 wèi shíqì Máng Ăn
58 围栏 wéilán Hàng Rào Bao Quanh
59 圆白菜地 yuánbáicài dì Vườn Bắp Cải
60 土地拥有者 tǔdì yǒngyǒu zhě Chủ Đất
61 土地改革 tǔdì gǎigé Cải Cách Ruộng Đất
62 土地租用人 tǔdì zūyòng rén Người Thuê Đất
63 土块 tǔ kuài Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng
64 土壤 tǔrǎng Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai
65 土豆地 tǔdòu de Vườn Khoai Tây
66 地主 dìzhǔ Địa Chủ
67 地块 dì kuài Mảnh Ruộng
68 外居地主 wài jū dìzhǔ Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu
69 大农场 dà nóngchǎng Đại Nông Trường
70 大农场主 dà nóngchǎng zhǔ Chủ Nông Trường Lớn
71 大干草垛 dà gāncǎo duǒ Cuộn Rơm Lớn
72 大草原 dà cǎoyuán Thảo Nguyên
73 奶牛 nǎiniú Bò Sữa
74 奶牛场 nǎiniú chǎng Trang Trại Bò Sữa
75 存栏 cúnlán Chưa Xuất Chuồng
76 季节 jìjié Mùa
77 孵卵室 fūluǎn shì Phòng Ấp Trứng
78 家禽 jiāqín Gia Cầm
79 小农 xiǎonóng Tiểu Nông
80 小鸡 xiǎo jī Gà Con
81 干草棚 gāncǎo péng Kho Chứa Rơm Khô
82 庄园 zhuāngyuán Đồn Điền Hoặc Trang Trại
83 战胜灾害 zhànshèng zāihài Khắc Phục Thiên Tai
84 扶贫 fúpín Xóa Đói Giảm Nghèo
85 拖拉机 tuōlājī Máy Cày Hoặc Máy Kéo
86 挤奶 jǐ nǎi Vắt Sữa
87 挤奶厂 jǐ nǎi chǎng Khu Vắt Sữa
88 插秧 chāyāng Cấy
89 播种 bōzhòng Gieo Giống Hoặc Rắc Hạt
90 收割机 shōugē jī Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa
91 收获 shōuhuò Thu Hoạch Bội Thu
92 收购 shōugòu Mua Hoặc Thu Mua
93 教育兴农 jiàoyù xīng nóng Giáo Dục Phát Triển Nông Nghiệp
94 施肥 shīféi Rắc Phân Hoặc Bón Phân
95 旱田 hàntián Ruộng Cạn
96 机械化耕作 jīxièhuà gēngzuò Cơ Giới Hóa Canh Tác
97 果农 guǒnóng Người Trồng Hoa Quả
98 果园 guǒyuán Vườn Cây Hoặc Vườn Cây Ăn Quả
99 果树 guǒshù Cây Ăn Quả
100 果树栽培 guǒshù zāipéi Trồng Hoa Quả
101 树艺学 shù yì xué Bonsai Học
102 栽植 zāizhí Trồng Trọt
103 梯田 tītián Ruộng Bậc Thang
104 母鸡 mǔ jī Gà Mái
105 水浇地 shuǐ jiāo dì Đất Tưới Tiêu
106 沃土 wòtǔ Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu
107 沟; 渠 gōu; qú Con Mương
108 油橄榄栽培 yóugǎnlǎn zāipéi Trồng Quả Oliu
109 浇水 jiāo shuǐ Tưới Nước Hoặc Bơm Nước Cho Cây
110 温室 wēnshì Phòng Ấm
111 牛仔 niúzǎi Người Chăn Bò
112 牛棚 niú péng Chuồng Bò
113 牧人 mùrén Gười Chăn Cừu Hoặc Dê
114 牧场 mùchǎng Bãi Chăn Thả Gia Súc
115 牧场主 mùchǎng zhǔ Chủ Trang Trại Chăn Nuôi
116 牧场工人 mùchǎng gōngrén Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi
117 牲畜 shēngchù Vật Nuôi
118 犁田者 lí tián zhě Người Cày
119 猪仔 zhū zǎi Lợn Con
120 猪圈 zhū quān Chuồng Lợn
121 生猪 shēngzhū Lợn Hơi
122 田产 tiánchǎn Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất
123 田地 tiándì Đồng Ruộng
124 畜栏 xù lán Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc
125 畜牧业 xùmù yè Ngành Chăn Nuôi
126 磨坊 mòfāng Tổ Xay Xát
127 禾捆 hé kǔn Bó Rơm
128 禾捆堆 hé kǔn duī Đống Rơm
129 稻草人 dàocǎorén Người Rơm (Hình Nộm)
130 稿杆 gǎo gān Rơm
131 筒仓 tǒng cāng Bồn Chứa
132 粮仓 liángcāng Vựa Thóc
133 绿色农业 lǜsè nóngyè Nông Nghiệp Xanh Sạch
134 羊圈 yáng juàn Chuồng Dê
135 耕地 gēngdì Đất Canh Tác
136 肥料 féiliào Phân Bón
137 肥沃的土壤 féiwò de tǔrǎng Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu
138 脱贫 tuōpín Thoát Nghèo
139 腐殖质 fǔzhízhì Đất Mùn
140 致富之路 zhìfù zhī lù Con Đường Làm Giàu
141 苗圃 miáopǔ Vườn Ươm
142 苗床 miáochuáng Khay Ươm
143 草地 cǎodì Đồng Cỏ
144 草垛 cǎo duǒ Cuộn Rơm Lớn
145 草甸 cǎo diàn Đồng Cỏ
146 荒地 huāngdì Đất Hoang
147 菜园 càiyuán Vườn Rau Hoặc Ruộng Rau Hoặc Bãi Trồng Rau
148 萄园 táo yuán Vườn Nho
149 葡萄栽培 pútáo zāipéi Trồng Nho
150 葡萄栽植者 pútáo zāizhí zhě Người Trồng Nho
151 褥草 rù cǎo Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi
152 谷粮仓 gǔ liángcāng Kho Lương
153 贫困户 pínkùn hù Hộ Nghèo
154 贫瘠土壤 pínjí tǔrǎng Đất Bạc Màu
155 资金 zījīn Quỹ
156 连续丰收 liánxù fēngshōu Thu Hoạch Liên Tiếp
157 造林学 zàolín xué Lâm Học
158 采摘 cǎizhāi Bứt Hoặc Hái Hoặc Vặt Hoặc Lượm
159 采葡萄者 cǎi pútáo zhě Người Hái Nho
160 附属建筑 fùshǔ jiànzhú Công Trình Phụ Trợ
161 除草 chúcǎo Trừ Cỏ
162 集体农场 jítǐ nóngchǎng Nông Trường Tập Thể
163 食品 shípǐn Thực Phẩm
164 饮水器 yǐnshuǐ qì Máng Nước
165 饲料槽 sìliào cáo Máng
166 饲槽 sì cáo Máng Ăn
167 马厩 mǎjiù Chuồng Ngựa
168 鱼塘 yú táng Ao
169 鸡场 jī chǎng Trang Trại Nuôi Gà
170 鸡舍 jī shè Trang Trại Nuôi Gà
171 麦地 mài dì Ruộng Lúa Mạch
 

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct