Tiếng Trung là một ngôn ngữ ngày càng phổ biến, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như nông nghiệp. Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp không chỉ giúp ích cho việc nghiên cứu và làm việc mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác quốc tế.
Việc nắm vững các từ vựng này giúp người học hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất nông nghiệp, từ việc gieo trồng, chăm sóc cây trồng, đến thu hoạch và chế biến sản phẩm. Bên cạnh đó, việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc cũng trở nên dễ dàng hơn, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng mạng lưới quan hệ.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 驴 | lǘ | Con lừa |
2 | 鹅 | é | Con ngỗng |
3 | 垅 | lǒng | Luống cày, Bờ ruộng |
4 | 羊 | yáng | Con cừu |
5 | 马 | mǎ | Con ngựa |
6 | 草 | cǎo | cỏ, thảo mộc |
7 | 鸭 | yā | Con vịt |
8 | 猪 | zhū | con lợn |
9 | 窝 | wō | tổ, hang, ổ |
10 | 安全 | ān quán | An toàn |
11 | 农村 | nóng cūn | Nông thôn |
12 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
13 | 园艺 | yuán yì | Làm vườn, Nghề làm vườn |
14 | 乡镇企业 | xiāngzhèn qì yè | Doanh Nghiệp Địa Phương |
15 | 乳制品 | rǔ zhìpǐn | Sản Phẩm Làm Từ Sữa |
16 | 乳品业 | rǔpǐn yè | Ngành Sữa |
17 | 乳品加工业 | rǔpǐn jiā gōngyè | Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa |
18 | 产蛋室 | chǎn dàn shì | Phòng Đẻ Trứng |
19 | 以工养农 | yǐ gōng yǎng nóng | Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp |
20 | 休闲 | xiūxián | Nông Nhàn |
21 | 休闲地 | xiūxián dì | Đất Nhàn Rỗi |
22 | 佃农 | diànnóng | Tá Điền |
23 | 佃户 | diànhù | Tá Điền |
24 | 全面丰收 | quánmiàn fēngshōu | Thu Hoạch Bội Thu |
25 | 公猪 | gōng zhū | Lợn Bố |
26 | 公鸡 | gōngjī | Gà Trống |
27 | 养牛 | yǎng niú | Nuôi Bò |
28 | 农业 | nóngyè | Nông Nghiệp |
29 | 农业工人 | nóngyè gōngrén | Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp |
30 | 农业市场 | nóngyè shìchǎng | Thị Trường Nông Nghiệp |
31 | 农业是国民经济的基础 | nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ | Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân |
32 | 农业机械化 | nóngyè jīxièhuà | Cơ Giới Hóa Nông Nghiệp |
33 | 农事年 | nóngshì nián | Lịch Mùa Vụ |
34 | 农产品 | nóngchǎnpǐn | Nông Sản |
35 | 农作物 | nóngzuòwù | Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ |
36 | 农具房 | nóngjù fáng | Kho Nông Cụ |
37 | 农场 | nóngchǎng | Nông Trường |
38 | 农场短工 | nóngchǎng duǎngōng | Công Nhân Thời Vụ Nông Trường |
39 | 农夫 | nóngfū | Nông Dân |
40 | 农学家 | nóngxué jiā | Nhà Nông Học |
41 | 农户 | nónghù | Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân |
42 | 农村人口 | nóngcūn rénkǒu | Dân Số Nông Thôn |
43 | 农村迁徙 | nóngcūn qiānxǐ | Di Dân Nông Thôn |
44 | 农田 | nóngtián | Ruộng Lúa Hoặc Đất Canh Tác Nông Nghiệp |
45 | 农舍 | nóngshè | Nhà Ở Vùng Nông Thôn |
46 | 农药 | nóngyào | Thuốc Trừ Sâu |
47 | 创业 | chuàngyè | Khởi Nghiệp |
48 | 前景 | qiánjǐng | Tương Lai |
49 | 反哺 | fǎnbǔ | Phụng Dưỡng Cha Mẹ |
50 | 发展生产,富裕人民 | fāzhǎn shēngchǎn, fùyù rénmín | Phát Triển Nông Nghiệp Làm Giàu Cho Dân |
51 | 吃饭问题 | chīfàn wèntí | Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo |
52 | 合作农场 | hézuò nóngchǎng | Trang Trại Hợp Tác Xã |
53 | 合作社 | hézuòshè | Hợp tác xã tín dụng |
54 | 商品粮 | shāngpǐnliáng | Hàng Hóa Ngũ Cốc |
55 | 商品菜园 | shāngpǐn càiyuán | Vườn Rau Thương Phẩm |
56 | 喂食 | wèishí | Cho Ăn Hoặc Bón Ăn |
57 | 喂食器 | wèi shíqì | Máng Ăn |
58 | 围栏 | wéilán | Hàng Rào Bao Quanh |
59 | 圆白菜地 | yuánbáicài dì | Vườn Bắp Cải |
60 | 土地拥有者 | tǔdì yǒngyǒu zhě | Chủ Đất |
61 | 土地改革 | tǔdì gǎigé | Cải Cách Ruộng Đất |
62 | 土地租用人 | tǔdì zūyòng rén | Người Thuê Đất |
63 | 土块 | tǔ kuài | Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng |
64 | 土壤 | tǔrǎng | Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai |
65 | 土豆地 | tǔdòu de | Vườn Khoai Tây |
66 | 地主 | dìzhǔ | Địa Chủ |
67 | 地块 | dì kuài | Mảnh Ruộng |
68 | 外居地主 | wài jū dìzhǔ | Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu |
69 | 大农场 | dà nóngchǎng | Đại Nông Trường |
70 | 大农场主 | dà nóngchǎng zhǔ | Chủ Nông Trường Lớn |
71 | 大干草垛 | dà gāncǎo duǒ | Cuộn Rơm Lớn |
72 | 大草原 | dà cǎoyuán | Thảo Nguyên |
73 | 奶牛 | nǎiniú | Bò Sữa |
74 | 奶牛场 | nǎiniú chǎng | Trang Trại Bò Sữa |
75 | 存栏 | cúnlán | Chưa Xuất Chuồng |
76 | 季节 | jìjié | Mùa |
77 | 孵卵室 | fūluǎn shì | Phòng Ấp Trứng |
78 | 家禽 | jiāqín | Gia Cầm |
79 | 小农 | xiǎonóng | Tiểu Nông |
80 | 小鸡 | xiǎo jī | Gà Con |
81 | 干草棚 | gāncǎo péng | Kho Chứa Rơm Khô |
82 | 庄园 | zhuāngyuán | Đồn Điền Hoặc Trang Trại |
83 | 战胜灾害 | zhànshèng zāihài | Khắc Phục Thiên Tai |
84 | 扶贫 | fúpín | Xóa Đói Giảm Nghèo |
85 | 拖拉机 | tuōlājī | Máy Cày Hoặc Máy Kéo |
86 | 挤奶 | jǐ nǎi | Vắt Sữa |
87 | 挤奶厂 | jǐ nǎi chǎng | Khu Vắt Sữa |
88 | 插秧 | chāyāng | Cấy |
89 | 播种 | bōzhòng | Gieo Giống Hoặc Rắc Hạt |
90 | 收割机 | shōugē jī | Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa |
91 | 收获 | shōuhuò | Thu Hoạch Bội Thu |
92 | 收购 | shōugòu | Mua Hoặc Thu Mua |
93 | 教育兴农 | jiàoyù xīng nóng | Giáo Dục Phát Triển Nông Nghiệp |
94 | 施肥 | shīféi | Rắc Phân Hoặc Bón Phân |
95 | 旱田 | hàntián | Ruộng Cạn |
96 | 机械化耕作 | jīxièhuà gēngzuò | Cơ Giới Hóa Canh Tác |
97 | 果农 | guǒnóng | Người Trồng Hoa Quả |
98 | 果园 | guǒyuán | Vườn Cây Hoặc Vườn Cây Ăn Quả |
99 | 果树 | guǒshù | Cây Ăn Quả |
100 | 果树栽培 | guǒshù zāipéi | Trồng Hoa Quả |
101 | 树艺学 | shù yì xué | Bonsai Học |
102 | 栽植 | zāizhí | Trồng Trọt |
103 | 梯田 | tītián | Ruộng Bậc Thang |
104 | 母鸡 | mǔ jī | Gà Mái |
105 | 水浇地 | shuǐ jiāo dì | Đất Tưới Tiêu |
106 | 沃土 | wòtǔ | Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu |
107 | 沟; 渠 | gōu; qú | Con Mương |
108 | 油橄榄栽培 | yóugǎnlǎn zāipéi | Trồng Quả Oliu |
109 | 浇水 | jiāo shuǐ | Tưới Nước Hoặc Bơm Nước Cho Cây |
110 | 温室 | wēnshì | Phòng Ấm |
111 | 牛仔 | niúzǎi | Người Chăn Bò |
112 | 牛棚 | niú péng | Chuồng Bò |
113 | 牧人 | mùrén | Gười Chăn Cừu Hoặc Dê |
114 | 牧场 | mùchǎng | Bãi Chăn Thả Gia Súc |
115 | 牧场主 | mùchǎng zhǔ | Chủ Trang Trại Chăn Nuôi |
116 | 牧场工人 | mùchǎng gōngrén | Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi |
117 | 牲畜 | shēngchù | Vật Nuôi |
118 | 犁田者 | lí tián zhě | Người Cày |
119 | 猪仔 | zhū zǎi | Lợn Con |
120 | 猪圈 | zhū quān | Chuồng Lợn |
121 | 生猪 | shēngzhū | Lợn Hơi |
122 | 田产 | tiánchǎn | Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất |
123 | 田地 | tiándì | Đồng Ruộng |
124 | 畜栏 | xù lán | Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc |
125 | 畜牧业 | xùmù yè | Ngành Chăn Nuôi |
126 | 磨坊 | mòfāng | Tổ Xay Xát |
127 | 禾捆 | hé kǔn | Bó Rơm |
128 | 禾捆堆 | hé kǔn duī | Đống Rơm |
129 | 稻草人 | dàocǎorén | Người Rơm (Hình Nộm) |
130 | 稿杆 | gǎo gān | Rơm |
131 | 筒仓 | tǒng cāng | Bồn Chứa |
132 | 粮仓 | liángcāng | Vựa Thóc |
133 | 绿色农业 | lǜsè nóngyè | Nông Nghiệp Xanh Sạch |
134 | 羊圈 | yáng juàn | Chuồng Dê |
135 | 耕地 | gēngdì | Đất Canh Tác |
136 | 肥料 | féiliào | Phân Bón |
137 | 肥沃的土壤 | féiwò de tǔrǎng | Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu |
138 | 脱贫 | tuōpín | Thoát Nghèo |
139 | 腐殖质 | fǔzhízhì | Đất Mùn |
140 | 致富之路 | zhìfù zhī lù | Con Đường Làm Giàu |
141 | 苗圃 | miáopǔ | Vườn Ươm |
142 | 苗床 | miáochuáng | Khay Ươm |
143 | 草地 | cǎodì | Đồng Cỏ |
144 | 草垛 | cǎo duǒ | Cuộn Rơm Lớn |
145 | 草甸 | cǎo diàn | Đồng Cỏ |
146 | 荒地 | huāngdì | Đất Hoang |
147 | 菜园 | càiyuán | Vườn Rau Hoặc Ruộng Rau Hoặc Bãi Trồng Rau |
148 | 萄园 | táo yuán | Vườn Nho |
149 | 葡萄栽培 | pútáo zāipéi | Trồng Nho |
150 | 葡萄栽植者 | pútáo zāizhí zhě | Người Trồng Nho |
151 | 褥草 | rù cǎo | Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi |
152 | 谷粮仓 | gǔ liángcāng | Kho Lương |
153 | 贫困户 | pínkùn hù | Hộ Nghèo |
154 | 贫瘠土壤 | pínjí tǔrǎng | Đất Bạc Màu |
155 | 资金 | zījīn | Quỹ |
156 | 连续丰收 | liánxù fēngshōu | Thu Hoạch Liên Tiếp |
157 | 造林学 | zàolín xué | Lâm Học |
158 | 采摘 | cǎizhāi | Bứt Hoặc Hái Hoặc Vặt Hoặc Lượm |
159 | 采葡萄者 | cǎi pútáo zhě | Người Hái Nho |
160 | 附属建筑 | fùshǔ jiànzhú | Công Trình Phụ Trợ |
161 | 除草 | chúcǎo | Trừ Cỏ |
162 | 集体农场 | jítǐ nóngchǎng | Nông Trường Tập Thể |
163 | 食品 | shípǐn | Thực Phẩm |
164 | 饮水器 | yǐnshuǐ qì | Máng Nước |
165 | 饲料槽 | sìliào cáo | Máng |
166 | 饲槽 | sì cáo | Máng Ăn |
167 | 马厩 | mǎjiù | Chuồng Ngựa |
168 | 鱼塘 | yú táng | Ao |
169 | 鸡场 | jī chǎng | Trang Trại Nuôi Gà |
170 | 鸡舍 | jī shè | Trang Trại Nuôi Gà |
171 | 麦地 | mài dì | Ruộng Lúa Mạch |
Comments
Add new comment