You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự

Trong lĩnh vực quản lý nhân sự, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là rất quan trọng để hiểu và thực hiện các chức năng nhân sự một cách hiệu quả. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 经理 Jīnglǐ Giám đốc
2 办公室 bàn gōng shì văn phòng
3 秘书 mì shū thư ký
4 工程师 gōngchéngshī Kĩ sư
5 工人 gōngrén Công nhân nhà máy
6 门卫 ménwèi Người gác cửa, Bảo vệ
7 总经理 zǒngjīnglǐ Tổng giám đốc
8 半薪  bàn xīn Nửa lương
9 加班费  jiā bān fèi Tiền tăng ca
10 工资基金 gōng zī jī jīn Quỹ lương
11 加班工资  jiā bān gōng zī Tiền lương tăng ca
12 工资冻结  gōng zī dòng jié Phong tỏa tiền lương
13 工资差额  gōng zī chā’é Sai biệt về tiền lương
14 三班工作制 sān bān gōngzuò zhì Chế độ làm việc ba ca
15 中班 zhōng bāng Ca giữa
16 临时工 línshí gōng Công nhân thời vụ
17 临时解雇 línshí jiěgù Tạm thời đuổi việc
18 事假 shìjià Nghỉ vì việc riêng
19 产假 chǎnjià Nghỉ đẻ
20 产生计划部 chǎnshēng jìhuà bù Phòng kế hoạch sản xuất
21 人事科 rénshì kē Phòng nhân sự
22 仓库 cāngkù Kho
23 仓库保管员 cāngkù bǎoguǎn yuán Thủ kho
24 企业管理人员 qǐyè guǎnlǐ rényuán Nhân viên quản lý xí nghiệp
25 会客制度 huì kè zhìdù Chế độ tiếp khách
26 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī Kế toán
27 会计室 kuàijì shì Phòng kế toán
28 供销科 gōngxiāo kē Phòng cung tiêu
29 保健费 bǎojiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe
30 保卫科 bǎowèi kē Phòng bảo vệ
31 先进工人 xiānjìn gōngrén Công nhân tiên tiến
32 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì Văn phòng Đảng ủy
33 全薪 quán xīn (hưởng) lương đầy đủ
34 八小时工作制 bā xiǎoshí gōngzuò zhì Chế độ làm việc ngày 8 tiếng
35 公关员 gōngguān yuán Nhân viên quan hệ công chúng
36 冷饮费 lěngyǐn fèi Chi phí nước uống
37 出勤 chūqín Đi làm
38 出勤率 chūqín lǜ Tỉ lệ đi làm
39 出勤计时员 chūqín jìshí yuán Viên chấm công
40 出纳员 chūnà yuán Thủ quỹ
41 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn Bảo hiểm lao động
42 劳动安全 láodòng ānquán An toàn lao động
43 劳动模范 láodòng mófàn Chiến sĩ thi đua, tấm gương lao động
44 厂医 chǎng yī Bác sĩ nhà máy
45 厂长 chǎng zhǎng Giám đốc nhà máy
46 厂长办公室 chǎng zhǎng bàngōngshì Văn phòng giám đốc
47 合同工 hétónggōng Công nhân hợp đồng
48 周工资 zhōu gōngzī Lương theo tuần
49 团委办公室 tuánwěi bàngōngshì Văn phòng Đoàn thanh niên
50 夜班 yèbān Ca đêm
51 夜班津贴 yèbān jīntiē Phụ cấp ca đêm
52 失业 shīyè Thất nghiệp
53 奖励 jiǎnglì Thưởng
54 奖惩制度 jiǎngchéng zhìdù Chế độ thưởng phạt
55 奖状 jiǎngzhuàng Bằng khen
56 奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng
57 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù Dù chế độ tiền thưởng
58 女工 nǚgōng Nữ công nhân
59 婚假 hūnjiǎ Nghỉ cưới
60 学徒 xuétú Người học việc
61 安全措施 ānquán cuòshī Biện pháp an toàn
62 安全操作 ānquán cāozuò Thao tác an toàn
63 定额制度 dìng'é zhìdù Chế độ định mức
64 就业 jiùyè Có việc làm
65 工伤 gōngshāng Tai nạn lao động
66 工伤事故 gōngshāng shìgù Sự cố tai nạn lao động
67 工厂医务室 gōngchǎng yīwù shì Trạm xá nhà máy
68 工厂小卖部 gōngchǎng xiǎomàibù Căng tin nhà máy
69 工厂机构和管理 gōngchǎng jīgòu hé guǎnlǐ Cơ cấu và quản lý nhà máy
70 工厂食堂 gōngchǎng shítáng Bếp ăn nhà máy
71 工段 gōngduàn Công đoạn đầu
72 工段长 gōngduàn zhǎng Tổ trưởng công đoạn
73 工艺科 gōngyì kē Phòng công nghệ
74 工资制度 gōngzī zhìdù Chế độ tiền lương
75 工资名单 gōngzī míngdān Danh sách lương
76 工资标准 gōngzī biāozhǔn Ti&eci
77 工资水平 gōngzī shuǐpíng Mức lương
78 工资率 gōngzī lǜ Tỉ lệ lương
79 工资级别 gōngzī jíbié Các bậc lương
80 工资袋 gōngzī dài Phong bì tiền lương
81 年工资 nián gōngzī Lương tính theo năm
82 开除 kāichú Khai trừ
83 技工 jìgōng Công nhân kỹ thuật
84 技师 jìshī Cán bộ kỹ thuật
85 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ Viện nghiên cứu kỹ thuật
86 技术管理 jìshù guǎnlǐ Quản lý kỹ thuật đế
87 技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ cải tiến kỹ thuật
88 技术顾问 jìshù gùwèn Cố vấn kỹ thuật
89 推销员 tuīxiāo yuán Nhân viên bán hàng
90 政工科 zhènggōng kē Phòng công tác chính trị
91 日工资 rì gōngzī Lương theo ngày
92 日班 rì bān Ca ngày
93 早班 zǎo bān Ca sớm
94 旷工 kuànggōng Bỏ việc
95 月工资 yuè gōngzī Lương tháng
96 检验工 jiǎnyàn gōng Nhân viên kiểm phẩm
97 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ Quản lý dân chủ
98 炊事员 chuīshì yuán Nhân viên nhà bếp
99 物质奖励 wùzhí jiǎnglì Khen thưởng vật chất
100 环保科 huánbǎo kē Bảo vệ môi trường
101 班组 bānzǔ Tổ ca
102 班组长 bānzǔ zhǎng Ca trưởng
103 生产制度 shēngchǎn zhìdù Chế độ sản xuất
104 生产安全 shēngchǎn ānquán An toàn sản xuất
105 生产科 shēngchǎn kē Phòng sản xuất
106 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ Quản lý sản xuất
107 病假 bìngjià Nghỉ ốm
108 病假条 bìngjià tiáo Đơn xin nghỉ ốm
109 科员 kē yuán Nhân viên
110 科学管理 kēxué guǎnlǐ Quản lý khoa học
111 科长 kē zhǎng Trưởng phòng
112 童工 tónggōng Công nhân nhỏ tuổi
113 管理人员 guǎnlǐ rényuán Nhân viên quản lý xí nghiệp
114 管理技能 guǎnlǐ jìnéng Kỹ năng quản lý
115 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ Hiệu quả quản lý
116 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ Phương pháp quản lý
117 组织科 zǔzhī kē Phòng tổ chức
118 绘图员 huìtú yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật
119 维修工 wéixiū gōng Công nhân sửa chữa
120 缺勤 quēqín Nghỉ làm
121 缺勤率 quēqín lǜ Tỉ lệ nghỉ làm
122 老工人 lǎo gōngrén Công nhân lâu năm
123 考核制度 kǎohé zhìdù Chế độ sát hạch
124 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù Phòng hành chính nhân sự
125 解雇 jiěgù Đuổi việc, sa thải
126 警告处分 jǐnggào chǔ fēn Kỷ luật cảnh cáo
127 计件工 jìjiàn gōng Công nhân ăn lương sản phẩm
128 计件工资 jìjiàn gōngzī Lương theo sản phẩm
129 计划管理 jìhuà guǎnlǐ Quản lý kế hoạch
130 记过 jìguò Ghi lỗi
131 设计科 shèjì kē Phòng thiết kế
132 财务会计部 cáiwù kuàijì bù Phòng Tài chính kế toán
133 财务科 cáiwù kē Phòng tài vụ
134 质量检验员、质检员 zhìliàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
135 质量管理 zhìliàng guǎnlǐ Quản lý chất lượng
136 车间 chējiān Phân xưởng
137 车间主任 chējiān zhǔrèn Quản đốc phân xưởng
138 运输科 yùnshū kē Phòng vận tải
139 运输队 yùnshū duì Đội vận tải
140 采购员 cǎigòu yuán Nhân viên thu mua
141 采购部–进出口 cǎigòu bù–jìn chūkǒu Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu
142 销售部 xiāoshòu bù Phòng kinh doanh
143 青工 qīng gōng bīng Công nhân trẻ
144 食堂管理员 shítáng guǎnlǐ yuán Nhân viên quản lý nhà ăn

Việc sử dụng các từ vựng này giúp bạn nắm bắt và thảo luận về các vấn đề nhân sự một cách chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, hiểu biết về từ vựng chuyên ngành nhân sự cũng giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tham gia vào các cuộc trao đổi và thảo luận với đồng nghiệp trong lĩnh vực này.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct