Chủ đề tổ chức chính trị nhà nước là một lĩnh vực quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt đối với những ai học tập và làm việc trong lĩnh vực hành chính công, luật pháp, hay quan hệ quốc tế. Việc nắm vững từ vựng về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc hiểu và giao tiếp về các vấn đề chính trị và hành chính nhà nước. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề tổ chức chính trị nhà nước.
Từ vựng tiếng Trung tổ chức chính trị nhà nước
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 政府 | zhèng fǔ | Chính phủ |
2 | 中央书记处书记 | zhōngyāng shūjì chù shūjì | Bí Thư BCH Trung Ương Đảng (Thành viên trong Ban bí thư) |
3 | 中央纪律检查委员会 | zhōngyāng jìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì | Uỷ ban kiểm tra Trung ương |
4 | 中央组织委员会 | zhōngyāng zǔzhī wěiyuánhuì | Ban Tổ chức Trung ương |
5 | 中央金融管理委员会 | zhōngyāng jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì | Ban Tài chính-Quản trị trung ương |
6 | 书记处 | shūjì chù | Ban bí thư |
7 | 书记处书记 | shūjì chù shūjì | Bí thư Ban bí thư (Thư ký ban bí thư) |
8 | 交通运输部 | jiāotōng yùnshū bù | Bộ Giao thông vận tải |
9 | 人民宣传委员会 | rénmín xuānchuán wěiyuánhuì | Ban Dân vận |
10 | 供排水协会 | gōng páishuǐ xiéhuì | Hội cấp thoát nước |
11 | 党中央办公厅 | dǎng zhōngyāng bàngōng tīng | Văn phòng Trung ương Ðảng |
12 | 公安部 | gōng'ān bù | Bộ Công An |
13 | 养殖协会 | yǎngzhí xiéhuì | Hội chăn nuôi |
14 | 内政委员会 | nèizhèng wěiyuánhuì | Ban Nội chính |
15 | 内部政治保卫委员会 | nèibù zhèngzhì bǎowèi wěiyuánhuì | Ban Bảo vệ chính trị nội bộ |
16 | 农业与农村发展部 | nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎn bù | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
17 | 化学协会 | huàxué xiéhuì | Hội Hoá học |
18 | 合作社联盟 | hézuòshè liánméng | Liên minh các Hợp tác xã |
19 | 国会 | guóhuì | Quốc Hội |
20 | 国外党员干部委员会 | guówài dǎngyuán gànbù wěiyuánhuì | Ban Cán sự Ðảng ngoài nước |
21 | 国家投资项目审定委员会 | guójiā tóuzī xiàngmù shěndìng wěiyuánhuì | Uỷ ban Nhà nước về các dự án đầu tư nước ngoài (SCCI) |
22 | 国防部 | guófáng bù | Bộ quốc phòng |
23 | 地质开采协会 | dìzhí kāicǎi xiéhuì | Hội khai thác mỏ địa chất |
24 | 外交部 | wàijiāo bù | Bộ Ngoại giao |
25 | 外语与信息学发展协会 | wàiyǔ yǔ xìnxī xué fāzhǎn xiéhuì | Hội Phát triển ngoại ngữ tin học |
26 | 对外委员会 | duìwài wěiyuánhuì | Ban Ðối ngoại |
27 | 少数民族文学艺术协会 | shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì | Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số |
28 | 工业部 | gōngyè bù | Bộ Công nghiệp |
29 | 常务书记 | chángwù shūjì | Bí thư thường trực |
30 | 建设部 | jiànshè bù | Bộ Xây dựng |
31 | 思想文化委员会 | sīxiǎng wénhuà wěiyuánhuì | Ban Tư tưởng – Văn hoá |
32 | 总书记 | zǒng shūjì | Tổng bí thư |
33 | 政治局 | zhèngzhì jú | Bộ Chính trị |
34 | 教育培训部 | jiàoyù péixùn bù | Bộ Giáo dục và đào tạo |
35 | 文化通信部 | wénhuà tōngxìn bù | Bộ Văn hoá thông tin |
36 | 文学艺术联合会 | wénxué yìshù liánhé huì | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
37 | 水产部 | shuǐchǎn bù | Bộ Thuỷ sản |
38 | 祖国阵线 | zǔguó zhènxiàn | Mặt trận Tổ quốc |
39 | 科学技术部 | kēxué jìshù bù | Bộ Khoa học công nghệ |
40 | 科教委员会 | kējiào wěiyuánhuì | Ban Khoa giáo |
41 | 第一书记 | dì yī shūjì | Bí thư thứ nhất |
42 | 经济委员会 | jīngjì wěiyuánhuì | Ban Kinh tế |
43 | 老战友协会 | lǎo zhànyǒu xiéhuì | Hội Cựu chiến binh |
44 | 胡志明共产主义青年团中央 | húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng | Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
45 | 自然与环境保护协会 | zìrán yǔ huánjìng bǎohù xiéhuì | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường |
46 | 计划投资部 | jìhuà tóuzī bù | Bộ Kế hoạch đầu tư |
47 | 财政部 | cáizhèng bù | Bộ Tài chính |
48 | 贸易部 | màoyì bù | Bộ Thương mại |
49 | 资源环境部 | zīyuán huánjìng bù | Bộ Tài nguyên môi trường |
50 | 越南作家协会 | yuènán zuòjiā xiéhuì | Hội Nhà văn Việt Nam |
51 | 越南共产党中央委员会 | yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì | Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam |
52 | 越南农民协会 | yuènán nóngmín xiéhuì | Hội Nông dân Việt Nam |
53 | 越南冶金协会 | yuènán yějīn xiéhuì | Hội Ðúc luyện kim Việt Nam |
54 | 越南劳动荣军与社会事务部 | yuènán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwù bù | Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam |
55 | 越南医学总会 | yuènán yīxué zǒng huì | Tổng hội y học Việt Nam |
56 | 越南医药协会 | yuènán yīyào xiéhuì | Hội Ðông y Việt Nam |
57 | 越南国家银行 | yuènán guójiā yínháng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
58 | 越南土地科学协会 | yuènán tǔdì kēxué xiéhuì | Hội khoa học đất Việt Nam |
59 | 越南妇女中央联合会 | yuènán fùnǚ zhōngyāng liánhé huì | Trung ương Hội LHPN Việt Nam |
60 | 越南家庭发展协会 | yuènán jiātíng fāzhǎn xiéhuì | Hội khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam |
61 | 越南家庭计划协会 | yuènán jiātíng jìhuà xiéhuì | Hội kế hoạch hoá gia dình |
62 | 越南工业贸易局 | yuènán gōngyè màoyì jú | Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam |
63 | 越南建筑师协会 | yuènán jiànzhú shī xiéhuì | Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
64 | 越南建设科学技术协会 | yuènán jiànshè kēxué jìshù xiéhuì | Hội khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam |
65 | 越南律师协会 | yuènán lǜshī xiéhuì | Hội Luật gia Việt Nam |
66 | 越南总工会 | yuènán zǒng gōnghuì | Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
67 | 越南摄影家协会 | yuènán shèyǐng jiā xiéhuì | Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam |
68 | 越南旅游总局 | yuènán lǚyóu zǒngjú | Tổng cục Du lịch Việt Nam |
69 | 越南机械协会 | yuènán jīxiè xiéhuì | Hội Cơ học Việt nam |
70 | 越南标准质量局 | yuènán biāozhǔn zhìliàng jú | Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam |
71 | 越南民间文艺协会 | yuènán mínjiān wényì xiéhuì | Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
72 | 越南海关总局 | yuènán hǎiguān zǒngjú | Tổng cục Hải quan Việt Nam |
73 | 越南海洋科学技术协会 | yuènán hǎiyáng kēxué jìshù xiéhuì | Hội khoa học kỹ thuật biển Việt nam |
74 | 越南热能科学协会 | yuènán rènéng kēxué xiéhuì | Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam |
75 | 越南电力协会 | yuènán diànlì xiéhuì | Hội Ðiện lực Việt Nam |
76 | 越南电影协会 | yuènán diànyǐng xiéhuì | Hội Ðiện ảnh Việt Nam |
77 | 越南矿产科学技术协会 | yuènán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì | Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam |
78 | 越南祖国阵线中央委员会 | yuènán zǔguó zhènxiàn zhōngyāng wěiyuánhuì | Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
79 | 越南科学技术协会 | yuènán kēxué jìshù xiéhuì | Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam |
80 | 越南科学技术联合会 | yuènán kēxué jìshù liánhé huì | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam |
81 | 越南统计总局 | yuènán tǒngjì zǒngjú | Tổng cục Thống kê Việt Nam |
82 | 越南美术协会 | yuènán měishù xiéhuì | Hội Mỹ thuật Việt Nam |
83 | 越南胡志明共产主义青年团 | yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam |
84 | 越南胡志明共产主义青年团中央委员 | yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng wěiyuán (jiǎnchēng: yuènán húzhìmíng gòngqīngtuán zhōngyāng) | Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam |
85 | 越南舞台艺术协会 | yuènán wǔtái yìshù xiéhuì | Hội Sân khấu Việt Nam |
86 | 越南舞蹈家协会 | yuènán wǔdǎo jiā xiéhuì | Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam |
87 | 越南记者协会 | yuènán jìzhě xiéhuì | Hội Nhà báo Việt Nam |
88 | 越南邮政通讯部 | yuènán yóuzhèng tōngxùn bù | Bộ Bưu chính viễn thông |
89 | 越南音乐家协会 | yuènán yīnyuè jiā xiéhuì | Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
90 | 越日文化交流协会 | yuè rì wénhuà jiāoliú xiéhuì | Hội giao lưu văn hoá VN-NB |
91 | 路桥协会 | lùqiáo xiéhuì | Hội Cầu đường |
92 | 银行协会 | yínháng xiéhuì | Hiệp hội ngân hàng |
Nắm vững từ vựng tiếng Trung về tổ chức chính trị nhà nước giúp bạn có thể thảo luận và hiểu rõ hơn về các chủ đề liên quan đến chính trị, chính quyền và luật pháp.
Comments
Add new comment