You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung tổ chức chính trị nhà nước

Chủ đề tổ chức chính trị nhà nước là một lĩnh vực quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt đối với những ai học tập và làm việc trong lĩnh vực hành chính công, luật pháp, hay quan hệ quốc tế. Việc nắm vững từ vựng về chủ đề này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc hiểu và giao tiếp về các vấn đề chính trị và hành chính nhà nước. Dưới đây là bài viết khoảng 500 từ về từ vựng tiếng Trung chủ đề tổ chức chính trị nhà nước.

Từ vựng tiếng Trung tổ chức chính trị nhà nước
Từ vựng tiếng Trung tổ chức chính trị nhà nước

Từ vựng tiếng Trung tổ chức chính trị nhà nước

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 政府 zhèng fǔ Chính phủ
2 中央书记处书记 zhōngyāng shūjì chù shūjì Bí Thư BCH Trung Ương Đảng (Thành viên trong Ban bí thư)
3 中央纪律检查委员会 zhōngyāng jìlǜ jiǎnchá wěiyuánhuì Uỷ ban kiểm tra Trung ương
4 中央组织委员会 zhōngyāng zǔzhī wěiyuánhuì Ban Tổ chức Trung ương
5 中央金融管理委员会 zhōngyāng jīnróng guǎnlǐ wěiyuánhuì Ban Tài chính-Quản trị trung ương
6 书记处 shūjì chù Ban bí thư
7 书记处书记 shūjì chù shūjì Bí thư Ban bí thư (Thư ký ban bí thư)
8 交通运输部 jiāotōng yùnshū bù Bộ Giao thông vận tải
9 人民宣传委员会 rénmín xuānchuán wěiyuánhuì Ban Dân vận
10 供排水协会 gōng páishuǐ xiéhuì Hội cấp thoát nước
11 党中央办公厅 dǎng zhōngyāng bàngōng tīng Văn phòng Trung ương Ðảng
12 公安部 gōng'ān bù Bộ Công An
13 养殖协会 yǎngzhí xiéhuì Hội chăn nuôi
14 内政委员会 nèizhèng wěiyuánhuì Ban Nội chính
15 内部政治保卫委员会 nèibù zhèngzhì bǎowèi wěiyuánhuì Ban Bảo vệ chính trị nội bộ
16 农业与农村发展部 nóngyè yǔ nóngcūn fāzhǎn bù Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
17 化学协会 huàxué xiéhuì Hội Hoá học
18 合作社联盟 hézuòshè liánméng Liên minh các Hợp tác xã
19 国会 guóhuì Quốc Hội
20 国外党员干部委员会 guówài dǎngyuán gànbù wěiyuánhuì Ban Cán sự Ðảng ngoài nước
21 国家投资项目审定委员会 guójiā tóuzī xiàngmù shěndìng wěiyuánhuì Uỷ ban Nhà nước về các dự án đầu tư nước ngoài (SCCI)
22 国防部 guófáng bù Bộ quốc phòng
23 地质开采协会 dìzhí kāicǎi xiéhuì Hội khai thác mỏ địa chất
24 外交部 wàijiāo bù Bộ Ngoại giao
25 外语与信息学发展协会 wàiyǔ yǔ xìnxī xué fāzhǎn xiéhuì Hội Phát triển ngoại ngữ tin học
26 对外委员会 duìwài wěiyuánhuì Ban Ðối ngoại
27 少数民族文学艺术协会 shǎoshù mínzú wénxué yìshù xiéhuì Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số
28 工业部 gōngyè bù Bộ Công nghiệp
29 常务书记 chángwù shūjì Bí thư thường trực
30 建设部 jiànshè bù Bộ Xây dựng
31 思想文化委员会 sīxiǎng wénhuà wěiyuánhuì Ban Tư tưởng – Văn hoá
32 总书记 zǒng shūjì Tổng bí thư
33 政治局 zhèngzhì jú Bộ Chính trị
34 教育培训部 jiàoyù péixùn bù Bộ Giáo dục và đào tạo
35 文化通信部 wénhuà tōngxìn bù Bộ Văn hoá thông tin
36 文学艺术联合会 wénxué yìshù liánhé huì Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật
37 水产部 shuǐchǎn bù Bộ Thuỷ sản
38 祖国阵线 zǔguó zhènxiàn Mặt trận Tổ quốc
39 科学技术部 kēxué jìshù bù Bộ Khoa học công nghệ
40 科教委员会 kējiào wěiyuánhuì Ban Khoa giáo
41 第一书记 dì yī shūjì Bí thư thứ nhất
42 经济委员会 jīngjì wěiyuánhuì Ban Kinh tế
43 老战友协会 lǎo zhànyǒu xiéhuì Hội Cựu chiến binh
44 胡志明共产主义青年团中央 húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
45 自然与环境保护协会 zìrán yǔ huánjìng bǎohù xiéhuì Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường
46 计划投资部 jìhuà tóuzī bù Bộ Kế hoạch đầu tư
47 财政部 cáizhèng bù Bộ Tài chính
48 贸易部 màoyì bù Bộ Thương mại
49 资源环境部 zīyuán huánjìng bù Bộ Tài nguyên môi trường
50 越南作家协会 yuènán zuòjiā xiéhuì Hội Nhà văn Việt Nam
51 越南共产党中央委员会 yuènán gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Việt Nam
52 越南农民协会 yuènán nóngmín xiéhuì Hội Nông dân Việt Nam
53 越南冶金协会 yuènán yějīn xiéhuì Hội Ðúc luyện kim Việt Nam
54 越南劳动荣军与社会事务部 yuènán láodòng róngjūn yǔ shèhuì shìwù bù Bộ Lao động thương binh xã hội Việt Nam
55 越南医学总会 yuènán yīxué zǒng huì Tổng hội y học Việt Nam
56 越南医药协会 yuènán yīyào xiéhuì Hội Ðông y Việt Nam
57 越南国家银行 yuènán guójiā yínháng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
58 越南土地科学协会 yuènán tǔdì kēxué xiéhuì Hội khoa học đất Việt Nam
59 越南妇女中央联合会 yuènán fùnǚ zhōngyāng liánhé huì Trung ương Hội LHPN Việt Nam
60 越南家庭发展协会 yuènán jiātíng fāzhǎn xiéhuì Hội khuyến khích và phát triển gia đình Việt Nam
61 越南家庭计划协会 yuènán jiātíng jìhuà xiéhuì Hội kế hoạch hoá gia dình
62 越南工业贸易局 yuènán gōngyè màoyì jú Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam
63 越南建筑师协会 yuènán jiànzhú shī xiéhuì Hội Kiến trúc sư Việt Nam
64 越南建设科学技术协会 yuènán jiànshè kēxué jìshù xiéhuì Hội khoa học kỹ thuật xây dựng Việt Nam
65 越南律师协会 yuènán lǜshī xiéhuì Hội Luật gia Việt Nam
66 越南总工会 yuènán zǒng gōnghuì Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
67 越南摄影家协会 yuènán shèyǐng jiā xiéhuì Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam
68 越南旅游总局 yuènán lǚyóu zǒngjú Tổng cục Du lịch Việt Nam
69 越南机械协会 yuènán jīxiè xiéhuì Hội Cơ học Việt nam
70 越南标准质量局 yuènán biāozhǔn zhìliàng jú Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam
71 越南民间文艺协会 yuènán mínjiān wényì xiéhuì Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
72 越南海关总局 yuènán hǎiguān zǒngjú Tổng cục Hải quan Việt Nam
73 越南海洋科学技术协会 yuènán hǎiyáng kēxué jìshù xiéhuì Hội khoa học kỹ thuật biển Việt nam
74 越南热能科学协会 yuènán rènéng kēxué xiéhuì Hội Khoa học kỹ thuật nhiệt Việt Nam
75 越南电力协会 yuènán diànlì xiéhuì Hội Ðiện lực Việt Nam
76 越南电影协会 yuènán diànyǐng xiéhuì Hội Ðiện ảnh Việt Nam
77 越南矿产科学技术协会 yuènán kuàngchǎn kēxué jìshù xiéhuì Hội Khoa học và công nghệ mỏ Việt Nam
78 越南祖国阵线中央委员会 yuènán zǔguó zhènxiàn zhōngyāng wěiyuánhuì Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam
79 越南科学技术协会 yuènán kēxué jìshù xiéhuì Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam
80 越南科学技术联合会 yuènán kēxué jìshù liánhé huì Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam
81 越南统计总局 yuènán tǒngjì zǒngjú Tổng cục Thống kê Việt Nam
82 越南美术协会 yuènán měishù xiéhuì Hội Mỹ thuật Việt Nam
83 越南胡志明共产主义青年团 yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam
84 越南胡志明共产主义青年团中央委员 yuènán húzhìmíng gòngchǎn zhǔyì qīngnián tuán zhōngyāng wěiyuán (jiǎnchēng: yuènán húzhìmíng gòngqīngtuán zhōngyāng) Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Việt Nam
85 越南舞台艺术协会 yuènán wǔtái yìshù xiéhuì Hội Sân khấu Việt Nam
86 越南舞蹈家协会 yuènán wǔdǎo jiā xiéhuì Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam
87 越南记者协会 yuènán jìzhě xiéhuì Hội Nhà báo Việt Nam
88 越南邮政通讯部 yuènán yóuzhèng tōngxùn bù Bộ Bưu chính viễn thông
89 越南音乐家协会 yuènán yīnyuè jiā xiéhuì Hội Nhạc sỹ Việt Nam
90 越日文化交流协会 yuè rì wénhuà jiāoliú xiéhuì Hội giao lưu văn hoá VN-NB
91 路桥协会 lùqiáo xiéhuì Hội Cầu đường
92 银行协会 yínháng xiéhuì Hiệp hội ngân hàng

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về tổ chức chính trị nhà nước giúp bạn có thể thảo luận và hiểu rõ hơn về các chủ đề liên quan đến chính trị, chính quyền và luật pháp.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct