You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước

Thể thao dưới nước là một lĩnh vực thú vị và đa dạng, bao gồm nhiều môn thể thao khác nhau từ bơi lội đến lặn biển. Để nắm bắt được những thông tin cơ bản và giao tiếp hiệu quả về chủ đề này, việc học từ vựng tiếng Trung liên quan là rất quan trọng. 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 duò bánh lái thuyền
2 jiǎng Mái chèo
3 救生员 jiùshēng yuán Nhân viên cứu hộ
4 潜水  qiǎnshuǐ Lặn biển
5 游泳  yóu yǒng Bơi lội
6 上水运动 shàng shuǐ yùndòng Thể thao dưới nước
7 下蹲抱膝入水 xià dūn bào xī rùshuǐ Ngồi xổm ôm gối nhảy xuống nước
8 个人混合泳 gèrén hùnhé yǒng Bơi hỗn hợp cá nhân
9 人工呼吸 réngōng hūxī Hô hấp nhân tạo
10 仰泳 yǎngyǒng Bơi ngửa
11 侧泳 cè yǒng Bơi nghiêng
12 全体船员 quántǐ chuányuán Toàn thể thuyền viên
13 冲浪板 chōnglàng bǎn Ván lướt sóng
14 冲浪运动 chōnglàng yùndòng Môn lướt sóng
15 冲浪运动员 chōnglàng yùndòngyuán Vận động viên lướt sóng
16 出发、起跳 chūfā, qǐtiào Xuất phát (trong bơi)
17 出发台 chūfā tái Bục xuất phát
18 出发台出发 chūfā tái chūfā Xuất phát từ bục xuất phát
19 分道线 fēn dào xiàn Vạch đường bơi
20 划船 huáchuán Bơi thuyền
21 划艇 huá tǐng Thuyền Canoe
22 十米跳台 shí mǐ tiàotái (nhảy cầu) ván cứng 10m
23 双人跳水 shuāngrén tiàoshuǐ Nhảy cầu đôi
24 双面桨 shuāng miàn jiǎng Mái chèo hai mặt
25 反身跳水 fǎnshēn tiàoshuǐ Ngã người nhảy cầu
26 发令装置 fālìng zhuāngzhì Thiết bị phát lệnh
27 向前跳水 xiàng qián tiàoshuǐ Nhảy cầu về phía trước
28 向后翻腾两周 xiàng hòu fānténg liǎng zhōu Hōu lộn hai vòng về phía sau
29 向后跳水 xiàng hòu tiàoshuǐ Nhảy cầu về phía sau
30 吸气 xī qì Hít
31 呼气 hū qì Thở
32 室外游泳池 shìwài yóuyǒngchí Bể bơi ngoài trời
33 屈体跳水 qū tǐ tiàoshuǐ Khum người nhảy cầu
34 帆船运动 fānchuán yùndòng Môn đua thuyền buồm
35 打水 dǎ shuǐ Vùng vẫy đập nước
36 抽筋 chōujīn Chuột rút, vọp bẻ
37 换气 huàn qì Lấy hơi
38 摩托艇 mótuō tǐng Xuồng máy
39 救生圈 jiùshēngquān Phao cứu sinh
40 救生船 jiùshēng chuán Thuyền cứu hộ
41 救生设备 jiùshēng shèbèi Thiết bị cứu hộ
42 更衣室 gēngyī shì Phòng thay quần áo
43 桨手 jiǎng shǒu Người bơi chèo
44 比基尼 bǐjīní Bikini
45 水中出发 shuǐ zhòng chūfā Xuất phát dưới nước
46 水球 shuǐqiú (môn) bóng nước
47 泳道 yǒngdào Đường bơi
48 泳镜 yǒng jìng Kính bơi
49 海豚式蝶泳 hǎitún shì diéyǒng Bơi kiểu cá heo (uốn sóng)
50 深水区 shēnshuǐ qū Khu vực nước sâu
51 混合泳 hùnhé yǒng Bơi hỗn hợp cá nhân
52 游泳帽、泳帽 yóuyǒng mào, yǒng mào Mũ bơi
53 游泳术 yóuyǒng shù Kỹ thuật bơi lội
54 游泳池、游泳馆 yóuyǒngchí, yóuyǒng guǎn Bể bơi
55 游泳衣、泳衣 yóuyǒngyī, yǒng yī Áo bơi
56 游泳裤、泳裤 yóuyǒng kù, yǒng kù Quần bơi
57 游泳设备 yóuyǒng shèbèi Thiết bị bơi lội
58 滑水 huá shuǐ (môn) lướt ván (nước)
59 滑水拖绳 huá shuǐ tuō shéng Dây kéo lướt ván
60 滑水拖船 huá shuǐ tuōchuán Thuyền kéo lướt ván
61 滑水板、水橇 huá shuǐ bǎn, shuǐ qiāo Ván lướt nước
62 滑水运动员 huá shuǐ yùndòngyuán Vận động viên lướt ván
63 潜水区 qiánshuǐ qū Khu vực lặn
64 潜水镜 qiánshuǐ jìng Kính lặn
65 潜泳 qiányǒng Bơi lặn
66 燕式跳水 yàn shì tiàoshuǐ Nhảy cầu kiểu chim én
67 狗刨式游泳 gǒu bào shì yóuyǒng Bơi chó
68 皮艇 pí tǐng Thuyền Kayak
69 臂力跳水 bìlì tiàoshuǐ Chống tay nhảy cầu
70 自由泳(爬泳) zìyóuyǒng (pá yǒng) Bơi tự do (bơi sải)
71 舵水 duò shuǐ Người lái thuyền
72 花式跳水 huā shì tiàoshuǐ Nhảy cầu nghệ thuật
73 花样游泳 huāyàng yóuyǒng Bơi nghệ thuật
74 蛙泳 wāyǒng Bơi ếch
75 蝶泳 diéyǒng Bơi bướm
76 裁判长 cáipàn zhǎng Tổng trọng tài
77 触板 chù bǎn Bảng chạm tay, tấm chạm tay
78 触边、到达终点 chù biān, dàodá zhōngdiǎn Chạm đích, đến đích
79 计时员 jìshí yuán Trọng tài bấm giờ
80 计时器 jìshí qì Bộ đếm giờ
81 赛艇 sài tǐng (môn) đua thuyền (rowing)
82 跳台 tiàotái Bục nhảy cầu, ván cứng
83 跳台跳水 tiàotái tiàoshuǐ Nhảy cầu ván cứng
84 跳板 tiàobǎn Ván nhảy cầu, ván mềm
85 跳板跳水 tiàobǎn tiàoshuǐ Nhảy cầu ván mềm
86 跳水 tiàoshuǐ (môn) nhảy cầu
87 跳水池 tiàoshuǐ chí Bể nhảy cầu
88 踩水、立泳 cǎishuǐ, lì yǒng Đứng nước, đập đứng nước
89 转体跳水 zhuǎn tǐ tiàoshuǐ Xoay người nhảy cầu
90 转身 zhuǎnshēn Quay vòng làm sạch
91 转身检查员 zhuǎnshēn jiǎnchá yuán Trọng tài giám sát quay vòng

Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng tham gia các hoạt động thể thao dưới nước, từ việc học bơi, tham gia các lớp học lặn biển cho đến chơi các môn thể thao đòi hỏi kỹ năng cao như lướt sóng hay chèo thuyền. 
Bên cạnh đó, hiểu biết về từ vựng thể thao dưới nước bằng tiếng Trung còn giúp bạn dễ dàng giao tiếp với bạn bè quốc tế và tham gia vào các sự kiện thể thao dưới nước quốc tế. Điều này không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở rộng kiến thức và trải nghiệm cá nhân.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct