Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ốm đau là quan trọng để mô tả các triệu chứng và thảo luận về sức khỏe. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ốm đau
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 肠炎 | Chángyán | Viêm ruột |
2 | 慢性病 | Mànxìngbìng | Bệnh mãn tính |
3 | 高血压 | Gāo xiěyā | Cao huyết áp |
4 | 三叉神经痛 | sānchā shénjīng tòng | Đau đôi thần kinh não thứ 5 |
5 | 丝虫病 | sī chóng bìng | Bệnh giun kim |
6 | 中暑 | zhòngshǔ | Say nắng |
7 | 中耳炎 | zhōng'ěryán | Viêm tai giữa |
8 | 中风 | zhòngfēng | Trúng gió, trúng phong |
9 | 丹毒 | dāndú | Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) |
10 | 乙型脑炎 | yǐ xíng nǎo yán | Bệnh viêm não B |
11 | 乳癌 | rǔ'ái | Ung thư vú |
12 | 乳腺炎 | rǔxiàn yán | Viêm tuyến vú |
13 | 伤寒 | shānghán | Bệnh thương hàn |
14 | 低血压 | dī xiěyā | Huyết áp thấp |
15 | 佝偻病 | gōulóubìng | Bệnh gù |
16 | 偏头痛 | piān tóutòng | Chứng đau nửa đầu |
17 | 先天性心脏病 | xiāntiān xìng xīnzàng bìng | Bệnh tim bẩm sinh |
18 | 先天病 | xiāntiān bìng | Bệnh bẩm sinh |
19 | 兔唇 | tùchún | Sứt môi |
20 | 关节炎 | guānjié yán | Viêm khớp |
21 | 内痔 | nèizhì | Trĩ nội |
22 | 冠心病 | guàn xīnbìng | Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành |
23 | 冻疮 | dòngchuāng | Bệnh nẻ do lạnh |
24 | 刀伤 | dāo shāng | Vết thương do dao chém |
25 | 创伤 | chuāngshāng | Chấn thương |
26 | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà | Xơ vữa động mạch |
27 | 半身不遂 | bànshēnbùsuí | Bán thân bất toại |
28 | 受伤 | shòushāng | Bị thương |
29 | 口腔炎 | kǒuqiāng yán | Viêm khoang miệng |
30 | 后遗症 | hòuyízhèng | Di chứng |
31 | 咽峡炎 | yān xiá yán | Viêm họng |
32 | 咽炎 | yānyán | Viêm hầu |
33 | 哮喘 | xiāochuǎn | Bệnh hen suyễn |
34 | 喉炎 | hóu yán | Viêm thanh quản |
35 | 坐骨神经痛 | zuògǔshénjīng tòng | Đau thần kinh tọa |
36 | 复发性疾病 | fùfā xìng jíbìng | Bệnh tái phát |
37 | 外痔 | wàizhì | Trĩ ngoại |
38 | 多发病 | duō fābìng | Nhiều bệnh, tạp bệnh |
39 | 夜盲 | yèmáng | Quáng gà |
40 | 妇女病 | fùnǚbìng | Bệnh phụ nữ |
41 | 子宫癌 | zǐgōng ái | Ung thư tử cung |
42 | 子宫脱落 | zǐgōng tuōluò | Sa dạ con |
43 | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | Bệnh ký sinh trùng |
44 | 小病 | xiǎo bìng | Ốm vặt |
45 | 尿毒症 | niàodú zhèng | Bệnh urê huyết |
46 | 尿道出血 | niàodào chūxiě | Xuất huyết đường tiết niệu |
47 | 尿道炎 | niàodào yán | Viêm đường tiết niệu |
48 | 尿闭 | niào bì | Bí đái |
49 | 常见病 | chángjiàn bìng | Bệnh thường gặp |
50 | 并发症 | bìngfā zhèng | Bệnh bội nhiễm |
51 | 心力衰竭 | xīnlì shuāijié | Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt |
52 | 心绞痛 | xīnjiǎotòng | Bệnh tim đau thắt, tim co thắt |
53 | 心肌梗塞 | xīnjī gěngsè | Cơ tim tắc nghẽn |
54 | 心脏病 | xīnzàng bìng | Bệnh tim |
55 | 急性病 | jíxìngbìng | Bệnh cấp tính |
56 | 性病 | xìngbìng | Bệnh sinh dục |
57 | 恶性肿瘤 | èxìng zhǒngliú | U ác |
58 | 恶性贫血 | èxìng pínxiě | Thiếu máu ác tính |
59 | 扁桃体炎 | biǎntáotǐ yán | Viêm amiđan |
60 | 扭伤 | niǔshāng | Bong gân |
61 | 挫伤 | cuòshāng | Bầm tím (do bị đè, bị đập) |
62 | 接触传染病 | jiēchù chuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc |
63 | 支气管炎 | zhīqìguǎn yán | Viêm phế quản (cuống phổi) |
64 | 散光 | sànguāng | Mắt loạn thị |
65 | 早产 | zǎochǎn | Đẻ non |
66 | 早期癌 | zǎoqí ái | Tiền ung thư |
67 | 月经不调 | yuèjīng bù tiáo | Kinh nguyệt không đều |
68 | 枪伤 | qiāng shāng | Vết thương do súng đạn gây ra |
69 | 梅毒 | méidú | Bệnh giang mai |
70 | 死产 | sǐ chǎn | Đẻ ra thai nhi bị chết |
71 | 气管炎 | qìguǎn yán | Viêm khí quản |
72 | 气胸 | qìxiōng | Tức ngực khó thở |
73 | 沙眼 | shāyǎn | Bệnh đau mắt hột |
74 | 流产 | liúchǎn | Sẩy thai |
75 | 流行感胃 | liúxíng gǎn wèi | Cảm cúm, cảm |
76 | 流行病 | liúxíng bìng | Bệnh lây lan |
77 | 消化道出血 | xiāohuà dào chūxiě | Xuất huyết đường tiêu hóa |
78 | 淋巴流 | línbā liú | Ung thư hạch bạch huyết |
79 | 淋病 | lìnbìng | Bệnh lậu |
80 | 湿疹 | shīzhěn | Bệnh ngứa |
81 | 溃疡穿孔 | kuìyáng chuānkǒng | Viêm loét, thủng dạ dày |
82 | 烧伤 | shāoshāng | Bỏng |
83 | 烫伤 | tàngshāng | Vết bỏng |
84 | 牙周炎 | yá zhōu yán | Viêm lợi, nha chu viêm |
85 | 牙龈出血 | yáyín chūxiě | Chảy máu chân răng |
86 | 牛皮癣 | niúpíxuǎn | Bệnh nấm da trâu |
87 | 狂犬病 | kuángquǎnbìng | Bệnh dại |
88 | 疝气 | shànqì | Bệnh sa bìu dái, sa đì |
89 | 疟疾 | nüèjí | Bệnh sốt rét |
90 | 疥疮 | jièchuāng | Mụn ghẻ |
91 | 痔疮 | zhìchuāng | Bệnh trĩ |
92 | 痛经 | tòngjīng | Hành kinh đau bụng |
93 | 痢疾 | lìjí | Bệnh kiết lị |
94 | 瘌痢头 | là lì tóu | Bệnh chốc đầu |
95 | 癌扩散 | ái kuòsàn | Ung thư lan tỏa |
96 | 白内障 | báinèizhàng | Bệnh đục thủy tinh thể |
97 | 白喉 | báihóu | Bệnh bạch hầu |
98 | 白血病 | báixiěbìng | Ung thư máu |
99 | 皮肤病 | pífū bìng | Bệnh da, ngoài da |
100 | 盆腔炎 | pénqiāng yán | Viêm hố chậu |
101 | 矽肺 | xìfèi | Bệnh nhiễm bụi phổi |
102 | 破伤风 | pò shāngfēng | Bệnh uốn ván |
103 | 神经官能症 | shénjīng guānnéng zhèng | Chứng rối loạn thần kinh chức năng |
104 | 神经衰弱 | shénjīng shuāiruò | Suy nhược thần kinh |
105 | 秃头 | tūtóu | Hói đầu |
106 | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm qua không khí |
107 | 精神病 | jīngshénbìng | Bệnh tâm thần |
108 | 纤维瘤 | xiānwéi liú | U xơ |
109 | 结肠炎 | jiécháng yán | Viêm ruột kết |
110 | 结膜炎 | jiémó yán | Viêm kết mạc |
111 | 罗圈腿 | luóquāntuǐ | Bệnh vòng kiềng |
112 | 耳窦炎 | ěr dòu yán | Viêm lỗ tai |
113 | 职业病 | zhíyèbìng | Bệnh nghề nghiệp |
114 | 肉瘤 | ròuliú | Ung thư cơ |
115 | 肝病 | gānbìng | Bệnh gan |
116 | 肝癌 | gān'ái | Ung thư gan |
117 | 肝硬变 | gān yìng biàn | Sơ gan |
118 | 肠梗阻 | cháng gěngzǔ | Tắc ruột |
119 | 肥胖病 | féipàng bìng | Bệnh béo phì |
120 | 肺气肿 | fèi qì zhǒng | Bệnh dãn phế quản |
121 | 肺水肿 | fèi shuǐzhǒng | Bệnh tràn dịch màng phổi |
122 | 肺炎 | fèiyán | Viêm phổi |
123 | 肺病 | fèibìng | Bệnh phổi |
124 | 肺癌 | fèi'ái | Ung thư phổi |
125 | 肺脓肿 | fèi nóngzhǒng | Sưng phổi có mủ |
126 | 肾石 | shèn shí | Sỏi thận |
127 | 肾脏病 | shènzàng bìng | Bệnh thận |
128 | 胃下垂 | wèixiàchuí | Sa dạ dày |
129 | 胃扩张 | wèi kuòzhāng | Dãn nở dạ dày |
130 | 胃溃炎 | wèi kuì yán | Viêm loét dạ dày |
131 | 胃炎 | wèiyán | Viêm dạ dày |
132 | 胃病 | wèibìng | Đau dạ dày |
133 | 胃癌 | wèi'ái | Ung thư dạ dày |
134 | 胃肠炎 | wèi cháng yán | Viêm dạ dày và ruột |
135 | 胆囊炎 | dǎnnáng yán | Viêm túi mật |
136 | 胆囊结石 | dǎnnáng jiéshí | Sỏi mật |
137 | 胎位不正 | tāiwèi bùzhèng | Thai ngược |
138 | 胰腺炎 | yíxiàn yán | Viêm tuyến tụy |
139 | 胸膜炎 | xiōngmóyán | Viêm màng phổi |
140 | 脑出血 | nǎo chūxiě | Xuất huyết não |
141 | 脑肿瘤 | nǎo zhǒngliú | U não |
142 | 脑脊髓膜炎 | nǎo jǐsuǐ mó yán | Viêm màng tủy, não |
143 | 脑膜炎 | nǎomó yán | Viêm màng não |
144 | 脚气病 | jiǎoqì bìng | Bệnh phù chân |
145 | 脱臼 | tuōjiù | Trật khớp |
146 | 腮腺炎 | sāixiàn yán | Quai bị |
147 | 腹股沟疝 | fùgǔgōu shàn | Thoát vị bẹn |
148 | 腹膜炎 | fùmóyán | Viêm phúc mạt |
149 | 腺瘤 | xiàn liú | Ung thư các tuyến (mồ hôi) |
150 | 膀胱炎 | pángguāng yán | Viêm bàng quang |
151 | 膀胱结石 | pángguāng jiéshí | Sỏi bàng quang |
152 | 良性肿瘤 | liángxìng zhǒngliú | U lành |
153 | 色盲 | sèmáng | Mù màu |
154 | 菌痢 | jùn lì | Bị nhiễm khuẩn |
155 | 蛀牙 | zhùyán | Sâu răng |
156 | 蛔虫病 | huíchóng bìng | Bệnh giun đũa |
157 | 血友病 | xiě yǒu bìng | Bệnh máu chậm đông |
158 | 血吸虫病 | xuèxīchóng bìng | Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người |
159 | 血液病 | xiěyè bìng | Bệnh về máu |
160 | 血管瘤 | xiěguǎn liú | Ung thư huyết quản |
161 | 败血病 | bài xiě bìng | Bệnh nhiễm trùng máu |
162 | 贫血 | pínxiě | Thiếu máu ác tính |
163 | 转移性癌 | zhuǎnyí xìng ái | Ung thư di căn |
164 | 近视眼 | jìnshì yǎn | Cận thị |
165 | 远视眼 | yuǎnshì yǎn | Viễn thị |
166 | 遗尿 | yíniào | Đái són |
167 | 重病 | zhòngbìng | Bệnh nặng |
168 | 钩虫病 | gōu chóng bìng | Bệnh giun móc |
169 | 锥虫病 | zhuī chóng bìng | Bệnh giun đũa |
170 | 阑尾炎 | lánwěiyán | Viêm ruột thừa |
171 | 阴道炎 | yīndào yán | Viêm âm đạo |
172 | 霍乱 | huòluàn | Bệnh dịch tả |
173 | 青光眼 | qīngguāngyǎn | Bệnh tăng nhãn áp |
174 | 风湿性关节炎 | fēngshī xìng guānjié yán | Thấp khớp |
175 | 风湿性心脏病 | fēngshī xìng xīnzàng bìng | Bệnh thấp tim |
176 | 风疹快 | fēngzhěn kuài | Bệnh mề đay |
177 | 食物中毒 | shíwù zhòngdú | Ngộ độc thức ăn |
178 | 食道炎 | shídào yán | Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên |
179 | 食道癌 | shídào ái | Ung thư thực quản |
180 | 骨折 | gǔzhé | Gãy xương |
181 | 骨肿瘤 | gǔ zhǒngliú | Ung thư xương |
182 | 鸡眼 | jīyǎn | Bệnh chai chân |
183 | 麻疹 | mázhěn | Bệnh sởi |
184 | 黑热病 | hēirèbìng | Bệnh than |
185 | 鼠疫 | shǔyì | Bệnh dịch hạch |
186 | 鼻炎 | bíyán | Viêm mũi |
Việc sử dụng từ vựng này giúp bạn diễn đạt rõ ràng về tình trạng sức khỏe của mình khi gặp phải các vấn đề ốm đau. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về ốm đau cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với bác sĩ và nhân viên y tế khi cần thiết.
Comments
Add new comment