You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su

Nhựa và cao su vốn là các loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng trên hầu hết các loại hàng hóa hiện nay. Nếu bạn là người thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc và bạn muốn biết sản phẩm mình nhập về được cấu tạo từ những chất liệu nào thì việc nắm bắt các từ vựng tiếng Trung về nhựa, cao su là không thể thiếu. Dưới đây là các từ vựng liên quan tới lĩnh vực nhựa và cao su để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa và cao su
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa và cao su

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 UV油墨 uv yóumò Mực UV
2 UV胶 uv jiāo Keo UV
3 万能胶 wànnéng jiāo Keo vạn năng
4 促进剂 cùjìn jì Chất xúc tác
5 偶联剂 ǒu lián jì Chất tạo liên kết
6 催干剂 cuī gān jì Chất làm khô nhanh
7 光亮剂 guāngliàng jì Chất làm bóng
8 光稳定剂 guāng wěndìng jì Chất ổn định quang
9 其他橡胶加工 qítā xiàngjiāo jiāgōng Gia công khác
10 化工 huàgōng Hóa chất công nghiệp
11 印布油墨 yìn bù yóumò Mực in vải
12 印纸油墨 yìn zhǐ yóumò Mực in giấy
13 发泡剂 fā pào jì Chất tạo bọt
14 合成材料助剂 héchéng cáiliào zhù jì Phụ gia sản xuất
15 合成胶粘剂 héchéng jiāoniánjì Keo, hồ dán
16 吸塑加工 xī sù jiāgōng Gia công hút nhựa
17 吹塑加工 chuī sù jiāgōng Gia công thổi nhựa
18 固化剂 gùhuà jì Chất đóng rắn
19 塑料制品 sùliào zhìpǐn Sản phẩm nhựa
20 塑料加工 sùliào jiāgōng Gia công nhựa
21 塑料板(卷) sùliào bǎn (juǎn) Nhựa tấm (cuộn)
22 塑料棒、塑料条 sùliào bàng, sùliào tiáo Thanh nhựa, dải nhựa
23 塑料油墨 sùliào yóumò Mực in nhựa
24 塑料涂料 sùliào túliào Sơn nhựa
25 塑料管 sùliào guǎn Ống nhựa
26 塑料篷布 sùliào péng bù Bạt nhựa
27 塑料网 sùliào wǎng Lưới nhựa
28 塑料薄膜 sùliào bómó Màng nhựa
29 塑料表面处理 sùliào biǎomiàn chǔlǐ Xử lý bề mặt nhựa
30 塑料零件 sùliào língjiàn Linh kiện nhựa
31 填充剂 tiánchōng jì Chất làm đầy
32 增塑剂 zēng sù jì Chất hóa dẻo
33 夜光粉 yèguāng fěn Bột dạ quang
34 导电胶 dǎodiàn jiāo Keo dẫn điện
35 建筑涂料 jiànzhú túliào Sơn xây dựng
36 抗冲击剂 kàng chōngjí jì Chất chống va đập
37 挤塑加工 jǐ sù jiāgōng Gia công đùn nhựa
38 改性塑料 gǎi xìng sùliào Nhựa biến tính
39 无机颜料 wújī yánliào Chất màu vô cơ
40 木器涂料 mùqì túliào Sơn gỗ
41 橡胶成型加工 xiàngjiāo chéngxíng jiāgōng Gia công cao su thành hình
42 橡胶油墨 xiàngjiāo yóumò Mực in cao su
43 氧化锌 yǎnghuà xīn Kẽm oxit
44 汽车涂料 qìchē túliào Sơn ô tô
45 油墨 yóumò Mực
46 泡沫塑料 pàomò sùliào Chất dẻo xốp
47 注塑加工 zhùsù jiāgōng Gia công ép nhựa
48 流平剂 liú píng jì Chất làm đều mầu
49 涂料、油漆 túliào, yóuqī Sơn, sản phẩm sơn
50 涂料助剂 túliào zhù jì Phụ gia ngành sơn
51 涂料增稠剂 túliào zēng chóu jì Chất tạo đặc
52 润湿剂 rùn shī jì Chất thấm ướt
53 滚塑加工 gǔn sù jiāgōng Gia công lăn nhựa
54 烃类 tīng lèi Ô-xit các-bon các loại cồn
55 热稳定剂 rè wěndìng jì Chất ổn định nhiệt
56 特种涂料 tèzhǒng túliào Sơn đặc chủng
57 特种胶水 tèzhǒng jiāoshuǐ Keo nước đặc chủng
58 玻璃油墨 bōlí yóumò Mực in kính
59 珠光粉 zhūguāng fěn Bột trân châu
60 硬化胶 yìnghuà jiāo Keo làm cứng
61 立德粉 lì dé fěn Bột Lithopone
62 精细化学品 jīngxì huàxué pǐn Hóa chất tinh khiết
63 绝缘胶 juéyuán jiāo Keo cách điện
64 羧酸 suō suān Axit cacboxylic
65 脱模剂 tuō mó jì Chất chống dính khuôn
66 船舶涂料 chuánbó túliào Sơn đóng tầu
67 软化剂 ruǎnhuà jì Chất làm mềm
68 金属漆 jīnshǔ qī Sơn kim loại
69 金葱粉 jīn cōng fěn Bột nhũ
70 钛白粉 tài báifěn Bột Titanium dioxide
71 铅白 qiān bái Chì trắng
72 铬黄 gè huáng Crôm
73 锤纹助剂 chuí wén zhù jì Phụ gia sơn vân búa
74 防伪油墨 fángwěi yóumò Mực in chống hàng giả
75 防水胶 fángshuǐ jiāo Keo chống thấm
76 防火胶 fánghuǒ jiāo Keo chống cháy
77 防老剂 fánglǎo jì Chất chống oxy hóa
78 防腐涂料 fángfǔ túliào Sơn chống gỉ
79 防霉剂 fáng méi jì Chất kháng men
80 除味剂 chú wèi jì Chất khử mùi
81 陶瓷油墨 táocí yóumò Mực in gốm

 

Flashcard từ vựng tiếng Trung chủ đề nhựa, cao su

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct