Tàu hỏa, tàu cao tốc ở Trung Quốc vô cùng phát triển với hệ thống đường sắt cao tốc lớn nhất thế giới. Tới Trung Quốc du lịch mà không trải nghiệm đường sắt cao tốc của quốc gia này thực sự là một thiếu sót. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa để bạn tham khảo.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga, tàu hỏa
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 火车 | Huǒchē | Ga tàu |
2 | 地铁 | Dìtiě | Tàu điện ngầm |
3 | (上下)车道 | (shàngxià) chēdào | Đường để lên xuống tàu |
4 | 上铺 | shàng pù | Giường trên |
5 | 下客站台 | xià kè zhàntái | Thềm, bục xuống tàu |
6 | 下铺 | xià pù | Giường dưới |
7 | 专列 | zhuānliè | Tàu hỏa chuyên biệt |
8 | 主动轮 | zhǔdòng lún | Bánh đà |
9 | 乘务员 | chéngwùyuán | Nhân viên phục vụ trên tàu |
10 | 乘务员车 | chéngwùyuán chē | Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu |
11 | 乘警 | chéngjǐng | Cảnh sát trên tàu |
12 | 便餐餐车 | biàncān cānchē | Toa ăn nhẹ |
13 | 信号工 | xìnhào gōng | Nhân viên báo tín hiệu |
14 | 信号灯 | xìnhàodēng | Đèn tín hiệu |
15 | 信号灯灯框 | xìnhàodēng dēng kuāng | Khung đèn tín hiệu |
16 | 候车室 | hòuchē shì | Phòng chờ tàu |
17 | 内燃机车 | nèirán jīchē | Đầu máy diesel (đốt trong) |
18 | 军列 | jūn liè | Tàu quân sự |
19 | 冷藏车 | lěngcáng chē | Toa (xe) đông lạnh |
20 | 准点 | zhǔndiǎn | Đúng giờ |
21 | 列车司机室 | lièchē sījī shì | Buồng lái tàu |
22 | 列车员 | lièchēyuán | Nhân viên trên tàu |
23 | 列车组 | lièchē zǔ | Nhóm đoàn tàu |
24 | 列车调度员 | lièchē diàodù yuán | Nhân viên điều độ xe hỏa |
25 | 列车长 | lièchē zhǎng | Trưởng tàu |
26 | 到达时间 | dàodá shíjiān | Thời gian đến |
27 | 到达站 | dàodá zhàn | Ga đến |
28 | 前灯 | qián dēng | Đèn trước |
29 | 单机 | dānjī | Đầu máy không toa |
30 | 单程票 | dānchéng piào | Vé một lượt |
31 | 卧车 | wòchē | Xe có chỗ nằm |
32 | 卧铺 | wòpù | Giường nằm |
33 | 卧铺单间 | wòpù dānjiān | Phòng đơn có giường nằm |
34 | 卧铺票 | wòpù piào | Vé giường nằm |
35 | 发车 | fāchē | Khởi hành |
36 | 发车场 | fāchē chǎng | Bãi tàu xuất phát |
37 | 发车站台 | fāchē zhàntái | Sân ga (nơi tàu lăn bánh) |
38 | 售票员 | shòupiàoyuán | Người bán vé |
39 | 售票处 | shòupiào chù | Nơi bán vé |
40 | 国际列车 | guójì lièchē | Tàu liên vận quốc tế |
41 | 地铁筹码 | dìtiě chóumǎ | Thẻ số tàu điện ngầm |
42 | 失物招领处 | shīwù zhāolǐng chù | Nơi trả đồ thất lạc |
43 | 头等卧铺 | tóuděng wòpù | Giường hạng nhất |
44 | 娱乐室 | yúlè shì | Phòng vui chơi giải trí |
45 | 定期车票 | dìngqí chēpiào | Vé tàu định kỳ |
46 | 宽轨 | kuān guǐ | Đường ray khổ rộng |
47 | 小卖部 | xiǎomàibù | Căng tin |
48 | 市郊往返列车 | shìjiāo wǎngfǎn lièchē | Tàu hỏa chạy quanh thành phố |
49 | 底卸式车 | dǐ xiè shì chē | Xe chở hàng theo kiểu dốc ngược thùng xe |
50 | 开出车站 | kāi chū chēzhàn | Chạy ra khỏi ga |
51 | 开车时间 | kāichē shíjiān | Thời gian tàu chuyển bánh |
52 | 开进车站 | kāi jìn chēzhàn | Chạy vào ga |
53 | 往返票 | wǎngfǎn piào | Vé khứ hồi |
54 | 快车 | kuàichē | Tàu nhanh |
55 | 快车票 | kuài chēpiào | Vé tàu nhanh |
56 | 快餐餐车 | kuàicān cānchē | Toa ăn nhanh |
57 | 慢车 | mànchē | Tàu chậm |
58 | 手提轻便行李 | shǒutí qīngbiàn xínglǐ | Hành lý xách tay |
59 | 托运的行李 | tuōyùn de xínglǐ | Hành lý gửi theo xe (máy bay) |
60 | 扫雪板 | sǎo xuě bǎn | Ván nạo tuyết |
61 | 扳道工 | bāndào gōng | Công nhân bẻ ghi |
62 | 搬运工 | bānyùn gōng | Nhân viên bốc vác |
63 | 敞棚货车 | chǎng péng huòchē | Toa (xe) chở hàng không có mui |
64 | 无烟车厢 | wú yān chēxiāng | Toa xe cấm hút thuốc |
65 | 时刻表 | shíkè biǎo | Bảng thời gian |
66 | 晕火车 | yūn huǒchē | Say xe |
67 | 晚点 | wǎndiǎn | Muộn giờ |
68 | 普通客票 | pǔtōng kèpiào | Vé hành khách thường |
69 | 普通车厢 | pǔtōng chēxiāng | Toa thường |
70 | 枕木 | zhěnmù | Tà vẹt gỗ |
71 | 枢纽站 | shūniǔ zhàn | Ga đầu mối |
72 | 查票 | chá piào | Kiểm tra vé |
73 | 查票员 | chá piào yuán | Nhân viên kiểm tra vé |
74 | 柴油汽车 | cháiyóu qìchē | Đầu máy diesel (đốt trong) |
75 | 标准轨距 | biāozhǔn guǐ jù | Khoảng cách đường ray chuẩn |
76 | 检票口 | jiǎnpiào kǒu | Cửa soát vé |
77 | 检票员 | jiǎnpiào yuán | Người soát vé |
78 | 棚车 | péngchē | Xe chở hàng có mui |
79 | 欢迎乘坐 | huānyíng chéngzuò | Xin mời đi tàu |
80 | 气缸 | qìgāng | Xi lanh |
81 | 油槽车 | yóucáo chē | Tàu chở dầu |
82 | 火车出轨 | huǒchē chūguǐ | Tàu chệch bánh |
83 | 火车司机 | huǒchē sījī | Người lái tàu |
84 | 火车票簿 | huǒchē piào bù | Sổ vé tàu |
85 | 烟囱 | yāncōng | Ống khói |
86 | 煤水车 | méi shuǐ chē | Toa than toa nước |
87 | 牵引车 | qiānyǐn chē | Máy kéo |
88 | 特快列车 | tèkuài lièchē | Tàu tốc hành |
89 | 电气机车 | diànqì jīchē | Đầu máy chạy điện |
90 | 直达列车 | zhídá lièchē | Tàu suốt |
91 | 硬席 | yìng xí | Ghế cứng |
92 | 硬席卧铺 | yìng xí wòpù | Ghế cứng, giường cứng |
93 | 窄轨 | zhǎi guǐ | Đường ray khổ hẹp |
94 | 站台 | zhàntái | Thềm ga, sân ga |
95 | 站台票 | zhàntái piào | Vé vào ga |
96 | 站长 | zhàn zhǎng | Trưởng ga |
97 | 简易卧车 | jiǎnyì wòchē | Xe có chỗ nằm tạm |
98 | 红帽子 | hóngmàozi | Công nhân bốc vác ở nhà ga |
99 | 终点站 | zhōngdiǎn zhàn | Ga cuối cùng |
100 | 绿灯 | lǜdēng | Đèn xanh |
101 | 编组场 | biānzǔ chǎng | Bãi ghi tàu |
102 | 自动人行道 | zìdòng rénxíngdào | Thang truyền tự động |
103 | 自动售票机 | zìdòng shòupiào jī | Máy bán vé tự động |
104 | 自动扶梯 | zìdòng fútī | Thang có tay vịn tự động |
105 | 蒸汽机车 | zhēngqì jīchē | Đầu máy hơi nước |
106 | 行李 | xínglǐ | Hành lý |
107 | 行李寄存处 | xínglǐ jìcún chù | Nơi gửi hành lý |
108 | 行李寄存处管理员 | xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán | Nhân viên quản lý kho hành lý |
109 | 行李寄存正 | xínglǐ jìcún zhèng | Giấy gửi hành lý |
110 | 行李房 | xínglǐ fáng | Phòng hành lý |
111 | 行李架 | xínglǐ jià | Giá để hành lý |
112 | 行李标签 | xínglǐ biāoqiān | Ê-ti-két hành lý |
113 | 行李票 | xínglǐ piào | Hóa đơn hành lý |
114 | 行李车 | xínglǐ chē | Toa hành lý |
115 | 行李运送车 | xínglǐ yùnsòng chē | Xe vận chuyển hành lý |
116 | 行车主任 | xíngchē zhǔrèn | Chủ nhiệm chạy tàu |
117 | 行车时刻表 | xíngchē shíkè biǎo | Bảng thời gian tàu chạy |
118 | 订卧铺票 | dìng wòpù piào | Đặt vé nằm |
119 | 订硬席票 | dìng yìng xí piào | Đặt vé ghế cứng |
120 | 误车 | wù chē | Nhỡ tàu |
121 | 调车场 | diào chēchǎng | Bãi (sân) điều độ |
122 | 调车场场长 | diào chēchǎng chǎng zhǎng | Trưởng bãi điều độ |
123 | 调车机车 | diào chē jīchē | Đầu máy xe lửa trong khu vực ga |
124 | 货物列车 | huòwù lièchē | Tàu chở hàng |
125 | 货车 | huòchē | Xe chở hàng |
126 | 货车车厢 | huòchē chēxiāng | Toa chở hàng |
127 | 赶上火车 | gǎn shàng huǒchē | Kịp chuyến tàu |
128 | 超重行李 | chāozhòng xínglǐ | Hành lý quá trọng lượng quy định |
129 | 路基 | lùjī | Nền đường |
130 | 路基故障自动侦测器 | lùjī gùzhàng zìdòng zhēn cè qì | Máy quang trắc tự động phát hiện sự cố nền đường |
131 | 车厢 | chēxiāng | Toa xe |
132 | 车场工作人员 | chēchǎng gōngzuò rényuán | Nhân viên sân bãi |
133 | 车票 | chēpiào | Vé tàu |
134 | 车站小贩 | chēzhàn xiǎofàn | Người bán hàng rong trong nhà ga |
135 | 车站布告栏 | chēzhàn bùgào lán | Bảng thông báo của nhà ga |
136 | 车站指示牌 | chēzhàn zhǐshì pái | Biển báo trong nhà ga |
137 | 车站茶点室 | chēzhàn chádiǎn shì | Phòng trà trong nhà ga |
138 | 车站酒吧 | chēzhàn jiǔbā | Quầy bar trong nhà ga |
139 | 车辆检修工 | chēliàng jiǎnxiū gōng | Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu |
140 | 车钩 | chēgōu | Móc toa tàu |
141 | 轨头 | guǐ tóu | Thanh ray |
142 | 轨座 | guǐ zuò | Gối đường ray |
143 | 轨距 | guǐ jù | Khoảng cách đường ray chuẩn |
144 | 软卧 | ruǎnwò | Giường mềm |
145 | 过道 | guòdào | Hành lang ngoài |
146 | 进站 | jìn zhàn | Vào ga |
147 | 道口 | dàokǒu | Chỗ rẽ |
148 | 道口信号机 | dàokǒu xìnhào jī | Máy báo chỗ rẽ |
149 | 道岔 | dàochà | Ghi tàu |
150 | 道岔标志灯 | dàochà biāozhì dēng | Đèn hiệu chỗ có ghi tàu |
151 | 道岔连接杆 | dàochà liánjiē gǎn | Cần bẻ ghi |
152 | 邮件小货车 | yóujiàn xiǎo huòchē | Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện |
153 | 邮政专列 | yóuzhèng zhuānliè | Tàu bưu chính |
154 | 铁路 | tiělù | Đường sắt mini (ngắm cảnh) |
155 | 铁路交叉点 | tiělù jiāochā diǎn | Chỗ giao nhau trên đường sắt |
156 | 铁路交通的中断 | tiělù jiāotōng de zhōngduàn | Đường sắt bị gián đoạn |
157 | 铁路干线 | tiělù gànxiàn | Tuyến đường sắt chính |
158 | 铁路护路工 | tiělù hù lù gōng | Công nhân bảo vệ đường sắt |
159 | 铁路桥 | tiělù qiáo | Cầu đường sắt |
160 | 铁路职工 | tiělù zhígōng | Công nhân viên chức đường sắt |
161 | 铁路车道 | tiělù chēdào | Đường tàu chạy |
162 | 铁路道钉 | tiělù dào dīng | Đinh tà vẹt |
163 | 铁轨 | tiěguǐ | Đường ray |
164 | 铺位 | pùwèi | Giường nằm |
165 | 问询处 | wèn xún chù | Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin) |
166 | 随身行李 | suíshēn háng lǐ | Hành lý mang theo người |
167 | 集装箱列车 | jízhuāngxiāng lièchē | Đoàn tàu conterner |
168 | 集装箱车 | jízhuāngxiāng chē | Xe chở conterner |
169 | 靠窗座位 | kào chuāng zuòwèi | Chỗ ngồi cạnh cửa sổ |
170 | 靠通道的座位 | kào tōngdào de zuòwèi | Chỗ ngồi sát lối đi |
171 | 餐车 | cānchē | Toa ăn |
172 | 高架铁路 | gāojià tiělù | Đường sắt trên cao |
173 | 高速列车 | gāosù lièchē | Tàu hỏa cao tốc |
174 | 鸣笛 | míng dí | Rú (kéo) còi |
Comments
Add new comment