You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn

Nấu ăn là một nghệ thuật và một kỹ năng quan trọng trong đời sống hàng ngày của mỗi người. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn mà bạn có thể gặp khi tham gia vào hoạt động nấu nướng:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nầu ăn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nầu ăn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 dùn Đun cách thuỷ, Chưng
2 mèng đun, hầm
3 chāo Chần, luộc
4 Rửa
5 shāo đốt cháy, Xào
6 qiè Cắt, chạm khắc, Bổ, Thái
7 dào Lật ngược, đổ, ngã, Rót
8 shi Cái thìa, cái muỗng
9 kǎo sấy, nướng
10 zhà Nổ tung, Rán, chiên
11 chēng Gọi bằng, gọi là, xưng là, Cân
12 chǎo Sào (rau), tráng (trứng), rang (cơm), sao (thuốc)
13 áo Luộc
14 zhǔ Nấu (cơm)
15 guō cái nồi, chảo
16 jiān nấu, sắc, cất
17 zhēng Hấp
18 bàn Quấy đều, nhào, trộn, Trộn
19 pēng đun, nấu chín
20 róu uốn, nắn
21 shuàn Gột, súc, rửa qua loa, Nhúng
22 一套餐具 yī tào cānjù Một bộ đồ ăn
23 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō Chảo rán chống dính
24 不锈钢餐具 bùxiùgāng cānjù Bộ đồ ăn bằng inox
25 储冰块器 chú bīng kuài qì Khay đựng đá viên
26 冷盘分格碟 lěngpán fēn gé dié Đĩa ngăn ô để món nguội
27 切片 qiēpiàn Thái thành miếng
28 切片器 qiēpiàn qì Dụng cụ thái miếng, máy thái mỏng
29 切肉刀 qiē ròu dāo Dao thái thịt
30 刨冰机 bàobīng jī Máy bào đá
31 制面器 zhì miàn qì Máy là mì dẹt
32 削皮 xiāo pí Gọt da
33 削皮刀 xiāo pí dāo Dao gọt vỏ
34 加热,煮沸 jiārè, zhǔfèi Làm nóng, tăng nhiệt
35 卤汁缸 lǔ zhī gāng Lọ nước xốt
36 压榨器 yāzhà qì Máy ép
37 压碎 yā suì Nghiền nát, nghiền vụn
38 厨房用具 chúfáng yòngjù Dụng cụ nhà bếp
39 双层锅 shuāng céng guō Nồi hai tầng
40 咖啡匙 kāfēi chí Thìa (muỗng) café
41 圆盘 yuán pán Khay tròn
42 坚果轧碎器 jiānguǒ zhá suì qì Dụng cụ kẹp quả hạch
43 垃圾桶 lèsè tǒng Thùng rác
44 塑料筷 sùliào kuài Đũa nhựa
45 大浅盘 dà qiǎn pán Đĩa nông, đĩa cạn
46 大火翻炒 dàhuǒ fān chǎo Xào trên lửa to
47 平底煎锅 píngdǐ jiān guō Chảo rán, chảo đáy bằng
48 平底锅 píngdǐ guō Xoong nông
49 开罐刀 kāi guàn dāo Dao mở đồ hộp
50 引火柴 yǐn huǒchái Củi mồi
51 微波炉 wéibōlú Lò vi ba
52 打火机 dǎhuǒjī Bật lửa, hộp quẹt
53 打蛋器 dǎ dàn qì Máy đánh trứng
54 托碟 tuō dié Đĩa lót
55 折叠刀 zhédié dāo Dao xếp
56 拍碎 pāi suì Đập dập
57 捣碎器 dǎo suì qì Máy nghiền, máy say sinh tố
58 搅打(蛋,奶油) jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu) Trộng, quấy, đánh ( trứng, bơ)
59 搅拌 jiǎobàn Quấy, trộn, khuấy
60 搅拌器 jiǎobàn qì Máy trộn, máy khuấy
61 撕开 sī kāi Xé ra
62 擀面板 gǎn miànbǎn Khay cán bột
63 放置 fàngzhì Bày biện
64 方盘 fāng pán Khay vuông
65 暖锅 nuǎn guō Nồi lẩu
66 杯子 bēizi Cốc, ly
67 案板 ànbǎn Thớt đục lỗ
68 案板,砧板 ànbǎn, zhēnbǎn Cái thớt
69 椭圆盘 tuǒyuán pán Khay bầu dục
70 榨果汁机 zhà guǒzhī jī Máy ép hoa quả
71 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī Bật lửa gas, hộp quẹt ga
72 水勺 shuǐ sháo Muôi múc nước
73 水瓢 shuǐ piáo Gáo múc nước, gầu
74 水缸 shuǐ gāng Vò, chậu nước
75 汤勺 tāng sháo Muôi súp
76 汤匙 tāngchí Thìa canh
77 汤杯 tāng bēi Cốc đựng súp
78 汤盆 tāng pén Tô canh
79 汤碗 tāng wǎn Tô đựng canh
80 汤罐 tāng guàn Thố canh
81 油爆 yóu bào Xào lăn
82 泡菜罐子 pàocài guànzi Vại muối dưa
83 洗碗机 xǐ wǎn jī Máy rửa bát
84 测量 cèliáng Đo, đong
85 液化气 yèhuà qì Khí hóa lỏng
86 混合帐户 hùnhé Hỗn hợp, trộn, nhào
87 添加 tiānjiā Cho thêm keo
88 滤斗 lǜ dǒu Phễu lọc
89 火柴 huǒchái Diêm
90 火钳 huǒqián Kẹp gắp than
91 火铲 huǒ chǎn Xẻng xúc than, xẻng xúc tro
92 炉子 lúzǐ Lò, bếp
93 炒菜锅 chǎocài guō Chảo xào
94 炖锅 dùn guō Nồi hầm
95 烘烤 hōng kǎo Quay, nướng
96 烤肉叉 kǎoròu chā Xiên nướng thịt
97 烤肉器 kǎoròu qì Máy quay thịt
98 烤面包机 kǎo miànbāo jī Lò nướng bánh mỳ
99 烧开 shāo kāi Đun sôi
100 烧烤 shāokǎo Đồ nướng
101 热水瓶塞 rèshuǐpíng sāi Nút phích
102 煤块 méi kuài Cục than
103 煤气灶 méiqì zào Bếp ga
104 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì Máy mồi lửa gas, súng mồi lửa bếp gas
105 煤气热水器 méiqì rèshuǐqì Máy nước nóng dùng ga
106 煤球 méiqiú Than nắm, than quả bàng
107 煤砖 méi zhuān Than bánh
108 煮水壶 zhǔ shuǐhú Ấm đun nước
109 玻璃滤壶 bōlí lǜ hú Bình lọc bằng thủy tinh
110 瓷茶具 cí chájù Đồ uống trà bằn sứ
111 瓷餐具 cí cānjù Đồ đựng thức ăn bằng sứ
112 甜点刀 tiándiǎn dāo Dao ăn món tráng miệng
113 生平底锅 shēng píngdǐ guō Xoong sâu đáy bằng
114 生炉手套 shēng lú shǒutào Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng
115 生铁锅 shēngtiě guō Nồi gang
116 用大火炒 yòng dàhuǒ chǎo Xào trên lửa to
117 电动搅拌器 diàndòng jiǎobàn qì Máy trộn điện
118 电水壶 diàn shuǐhú Ấm điện, phích điện
119 电炉 diànlú Bếp điện
120 电饭锅 diàn fàn guō Nồi cơm điện
121 盘子 pánzi Khay, mâm
122 砂锅 shāguō lìzǐ jī Nồi đất
123 碗橱,碗碟柜,餐具柜 wǎn chú, wǎn dié guì, cānjù guì Tủ bát đĩa, chạn
124 碟子 diézi Đĩa
125 竹盘 zhú pán Mâm tre
126 竹筷 zhú kuài Đũa tre
127 笊篱 zhào lí Cái vợt
128 筷子 kuàizi Đũa
129 管道煤气 guǎndào méiqì Khí gas truyền theo đường ống
130 红木筷 hóngmù kuài Đũa son
131 红烧 hóngshāo Áp chảo
132 纸盆 zhǐ pén Đĩa giấy
133 纸盘 zhǐ pán Khay giấy, đĩa giấy
134 结合 jiéhé Nối cầu chì
135 给…涂上油 gěi…tú shàng yóu Cho thêm dầu ăn vào….
136 绞肉器 jiǎo ròu qì Máy xay thịt
137 腌(肉) yān (ròu) Muối ăn thêm (để trên bàn)
138 色拉盘 sèlā pán Đĩa salad
139 茶勺 chá sháo Thìa (muỗng) múc trà
140 茶碗 cháwǎn Bát uống trà
141 菜刀 càidāo Dao bếp
142 菜篮子 càilánzi Làn đựng đồ ăn
143 菜罩,纱罩 cài zhào, shāzhào Lồng bàn
144 蒸笼 zhēnglóng Lồng hấp
145 蒸锅 zhēng guō Nồi chưng, nồi hấp
146 蜂窝煤 fēngwōméi Than tổ ong
147 融化 rónghuà Tan, hòa tan
148 调味品全套 tiáowèi pǐn quántào Bộ đồ gia vị
149 调味品架 tiáowèi pǐn jià Giá đựng đồ gia vị
150 调味品瓶 tiáowèi pǐn píng Lọ đựng đồ gia vị
151 调味盘,作料盘 tiáowèi pán, zuóliào pán Đĩa gia vị
152 调羹 tiáogēng Thìa canh
153 象牙筷 xiàngyá kuài Đũa ngà
154 通眼匙 tōng yǎn chí Muỗng lỗ, muỗng rãnh
155 铝锅 lǚ guō Nồi nhôm
156 银筷 yín kuài Đũa bạc
157 锅盖 guō gài Nắp xoong, vung
158 锅铲 guō chǎn Xẻng cơm
159 长柄勺 cháng bǐng sháo Muôi cán dài
160 面包刀 miànbāo dāo Dao cắt bánh mỳ
161 面包盆 miànbāo pén Khay bánh mỳ
162 餐具 cānjù Bộ đồ ăn bằng inox
163 餐具(刀,叉和匙) cānjù (dāo, chā hé shi) Bộ đồ ăn ( dao, dĩa và thìa)
164 餐具篮 cānjù lán Làn đựng bộ đồ ăn
165 餐刀 cān dāo Dao ăn món tráng miệng
166 餐叉 cān chā Nĩa
167 餐盘 cān pán Mâm thức ăn
168 饭盒 fànhé Hộp cơm
169 饼模 bǐng mó Khuôn làm bánh
170 高压锅 gāoyāguō Nồi áp suất
171 高脚果盘 gāo jiǎo guǒpán Khay chân cao
172 黄油容器 huángyóu róngqì Đồ đựng bơ

Nấu ăn không chỉ là cách thưởng thức đời sống mà còn là cách để thể hiện tình cảm và sự sáng tạo. Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thế giới ẩm thực và cải thiện kỹ năng nấu ăn của mình.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct