You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay, sân bay

Mặc dù Trung Quốc là quốc gia tiếp giáp biên giới với nước ta tuy nhiên đây lại là quốc gia rộng lớn chính bởi vậy khi sang bên đó chúng ta thường di chuyển bằng máy bay. Nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay, sân bay sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình di chuyển, tránh gặp phải những rắc rối không đáng có.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay, sân bay
Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay, sân bay

Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy bay, sân bay

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 坠落 zhuìluò Rơi, rụng
2 服务员 fúwùyuán Bồi bàn/nhân viên phục vụ
3 厨房 Chúfáng Nhà bếp
4 T型风向指示标 t xíng fēngxiàng zhǐshì biāo Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t
5 一等舱 yī děng cāng Khoang hạng nhất
6 上机旅客休息室 shàng jī lǚkè xiūxí shì Phòng nghỉ của khách đi máy bay
7 下客区 xià kè qū Khu vực khách xuống máy bay
8 下机旅客休息室 xià jī lǚkè xiūxí shì Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay
9 下滑进场 xiàhuá jìn chǎng Lăn bánh đi vào bãi đỗ
10 中转候机厅 zhōngzhuǎn hòu jī tīng Phòng chờ để chuyển máy bay
11 中转旅客 zhōngzhuǎn lǚkè Khách chuyển máy bay
12 临时飞机跑道 línshí fēijī pǎodào Đường băng tạm thời
13 主翼 zhǔyì Cánh chủ
14 主起落架 zhǔ qǐ luòjià Bộ bánh máy bay
15 乘客 chéngkè Khách đi máy bay
16 乘机手续 chéngjī shǒuxù Thủ tục đi máy bay
17 事务长 shìwù zhǎng Người quản lý trên máy bay
18 二等舱 èr děng cāng Khoang hạng hai
19 人工水平仪 réngōng shuǐpíngyí Máy đo thăng bằng
20 侧向仪 cè xiàng yí Máy xác định hướng
21 俯冲 fǔchōng Bổ nhào
22 俯冲下降 fǔchōng xiàjiàng Lao xuống, hạ xuống
23 候机室 hòu jī shì Phòng chờ máy bay
24 停机坪 tíngjī píng Bãi đậu của máy bay
25 免费携带行李限额 miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn'é Định mức hành lý mang theo miễn phí
26 到达机场 dàodá jīchǎng Sân bay đến
27 前论 qián lùn Lốp trước
28 副翼 fù yì Cánh phụ
29 副驾驶员 fù jiàshǐ yuán Lái phụ
30 劫机 jiéjī Cướp máy bay
31 升降机 shēngjiàngjī Máy nâng
32 升降舵 shēngjiàngduò Bánh lái để cất cánh và hạ cánh
33 协和式飞机 xiéhé shì fēijī Máy bay concorde
34 单发动机飞机 dān fādòngjī fēijī Máy bay một động cơ
35 单翼飞机 dān yì fēijī Máy bay cánh đơn
36 双发动机飞机 shuāng fādòngjī fēijī Máy bay hai động cơ
37 双翼飞机 shuāngyì fēijī Máy bay hai cánh (cánh kép)
38 同座乘客 tóng zuò chéngkè Khách cùng ngồi
39 后舱盥洗室 hòu cāng guànxǐ shì Phòng rửa mặt ở khoang sau
40 售票处 shòupiào chù Nơi bán vé
41 喷气式客机 pēnqì shì kèjī Máy bay chở khách phản lực
42 喷气机 pēnqì jī Máy bay phản lực chiến đấu
43 地勤人员 dìqín rényuán Nhân viên làm việc trên sân bay
44 始发机场 shǐ fā jīchǎng Sân bay (cất cánh) bay đi
45 安全带 ānquán dài Dây an toàn
46 安全检查 ānquán jiǎnchá Kiểm tra an toàn
47 安定翼 āndìng yì Cánh định vị
48 引导标志 yǐndǎo biāozhì Tín hiệu dẫn đường
49 引擎 yǐnqíng Động cơ máy bay
50 引擎罩 yǐnqíng zhào Cái chụp che động cơ máy bay
51 引擎舱 yǐnqíng cāng Khoang động cơ
52 弹射座椅 tánshè zuò yǐ Ghế ngồi có bệ phóng
53 弹射舱 tánshè cāng Khoang có bệ phóng
54 强迫降落 qiǎngpò jiàngluò Hạ cánh bắt buộc
55 战斗机 zhàndòujī Máy bay chiến đấu
56 指挥塔台 zhǐhuī tǎtái Đài chỉ huy
57 提取行李 tíqǔ xínglǐ Hành lý xách tay
58 救生伞 jiùshēng sǎn Dù cứu hộ
59 救生背带 jiùshēng bēidài Dây lưng cứu hộ
60 救生背心 jiùshēng bèixīn Áo cứu hộ
61 方向舵 fāngxiàngduò Bánh lái
62 方向舵踏板 fāngxiàngduò tàbǎn Bàn đạp của bánh lái
63 旋转翼 xuánzhuǎn yì Cánh quạt, rô to
64 无线电航空信标 wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo Mốc hiệu vô tuyến điện
65 晕机 yùnjī Say máy bay
66 普通客机 pǔtōng kèjī Máy bay hành khách bình thường
67 机场大楼 jīchǎng dàlóu Tòa lầu trên sân bay
68 机场搬运工 jīchǎng bānyùn gōng Công nhân bốc vác ở sân bay
69 机场灯标 jīchǎng dēng biāo Đèn hiệu trên sân bay
70 机手 Jī shǒu Đầu máy bay
71 机械师 jīxiè shī Kỹ sư máy tính
72 机组成员 jīzǔ chéngyuán Thành viên tổ lái
73 机翼翼撑 jī yìyì chēng Thanh chống cánh máy bay
74 机身 jī shēn Thân máy bay
75 机长 jī zhǎng Cơ trưởng
76 氧气面罩 yǎngqì miànzhào Mặt nạ oxy
77 水上飞机 shuǐshàng fēijī Thủy phi cơ
78 水陆两用飞机 shuǐlù liǎng yòng fēijī Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời
79 波音式飞机 bōyīn shì fēijī Máy bay boeing
80 活动座椅 huódòng zuò yǐ Ghế ngồi cơ động
81 滑翔机 huáxiángjī Tàu lượn
82 滑行道 huáxíng dào Đường băng tạm thời
83 热气球 rè qìqiú Khinh khí cầu
84 热气球吊艙 rè qìqiú diào cāng Khoang treo bằng khinh khí cầu
85 爬升 páshēng Bay lên cao
86 班次 bāncì Chuyến bay thứ…
87 登机口 dēng jī kǒu Cửa lên máy bay
88 登机梯 dēng jī tī Cầu thang lên máy bay
89 登机牌 dēng jī pái Thẻ lên máy bay
90 盘旋等待着陆 pánxuán děngdài zhuólù Bay lượn vòng đợi hạ cánh
91 直升飞机 zhí shēng fēijī Máy bay lên thẳng
92 着陆 zhuólù Hạ xuống mặt đất
93 空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě Tiếp viên hàng không
94 空中巴士 kōngzhōng bāshì Máy bay airbus
95 空中班车 kōngzhōng bānchē Xe bus trên không
96 空中相撞 kōngzhōng xiāng zhuàng Đụng độ trên không
97 空勤人员 kōngqín rényuán Nhân viên làm việc trên máy bay
98 空速机 kōng sù jī Đồng hồ tốc độ
99 空难 kōngnàn Tai nạn trên không
100 紧急降落 jǐnjí jiàngluò Hạ cánh khẩn cấp
101 罩底 zhào dǐ Tiếp đất
102 自动扶梯 zìdòng fútī Thang có tay vịn tự động
103 自动驾驶仪 zìdòng jiàshǐ yí Máy lái tự động
104 航班不正点 hángbān bùzhèng diǎn Chuyến bay sai giờ
105 航班号 hángbān hào Số hiệu chuyến bay
106 航班正点 hángbān zhèngdiǎn Chuyến bay đúng giờ
107 航空公司 hángkōng gōngsī Công ty hàng không
108 航空管制员 hángkōng guǎnzhì yuán Nhân viên quản lý không lưu
109 航空集散站 hángkōng jísàn zhàn Trạm tập kết hàng không
110 航线 hángxiàn Tuyến hàng không
111 航行灯 hángxíng dēng Đèn bay
112 舱门 cāng mén Cửa khoang
113 舷梯 xiántī Cầu thang lên máy bay
114 舷窗口 xián chuāngkǒu Cửa sổ trên máy bay
115 螺旋桨 luóxuánjiǎng Cánh quạt, rô to
116 行李传送带 xínglǐ chuánsòngdài Băng truyền hành lý
117 行李搬运车 xínglǐ bānyùn chē Xe vận chuyển hành lý
118 行李领取处 xínglǐ lǐngqǔ chù Nơi nhận hành lý
119 襟翼 jīn yì Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao)
120 豪华大型客机 háohuá dàxíng kèjī Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng
121 货舱 huòcāng Khoang hàng hóa
122 起落航线图 qǐluò hángxiàn tú Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh
123 起飞 qǐfēi Cất cánh
124 超音速运输机 chāo yīnsù yùnshūjī Máy bay vận tải siêu âm tốc
125 跑道 pǎodào Đường băng tạm thời
126 轰炸机 hōngzhàjī Máy bay oanh tạc (ném bom)
127 轻型飞机 qīngxíng fēijī Máy bay hạng nhẹ
128 运货班机 yùn huò bānjī Máy bay chở hàng
129 运输机 yùnshūjī Máy bay vận tải siêu âm tốc
130 进场灯 jìn chǎng dēng Đèn soi vào sân bay
131 阻流板 zǔ liú bǎn Tấm ngăn luồng khí
132 雷达天线罩 léidá tiānxiàn zhào Cái chụp ăng ten của ra đa
133 飞机场 fēijī chǎng Sân bay
134 飞机库 fēijī kù Hầm, kho để máy bay
135 飞机的全重 fēijī de quán zhòng Trọng lượng máy bay
136 飞机票价 fēijī piào jià Giá vé máy bay
137 飞船 fēichuán Tàu vũ trụ, phi thuyền
138 飞行状况 fēixíng zhuàngkuàng Trạng thái bay
139 驾驶员 jiàshǐ yuán Phi công
140 驾驶杆 jiàshǐ gǎn Cần lái
141 驾驶舱 jiàshǐ cāng Buồng lái tàu
142 驾驶论 jiàshǐ lùn Bánh lái
143 验票台 yàn piào tái Quầy kiểm tra vé

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct