You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng

Trong ngành công nghiệp, công xưởng là nơi sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ, đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến chủ đề công xưởng:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 工人 gōngrén Công nhân nhà máy
2 半薪  bàn xīn Nửa lương
3 三班工作制 sān bān gōngzuò zhì Chế độ làm việc ba ca
4 中班 zhōng bāng Ca giữa
5 事假 shìjià Nghỉ vì việc riêng
6 人事科 rénshì kē Phòng nhân sự
7 企業管理人員 qǐyè guǎnlǐ rényuán Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp
8 供銷科 gōngxiāo kē Phòng Cung Tiêu
9 保健費 bǎojiàn fèi Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe
10 保衛科 bǎowèi kē Phòng Bảo Vệ
11 倉庫 cāngkù Kho
12 倉庫保管員 cāngkù bǎoguǎn yuán Thủ Kho
13 先進工人 xiānjìn gōngrén Công Nhân Tiên Tiến
14 全薪 quán xīn (hưởng) lương đầy đủ
15 八小時工作制 bā xiǎoshí gōngzuò zhì Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng
16 公關員 gōngguān yuán Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng
17 冷飲費 lěngyǐn fèi Chi Phí Nước Uống
18 出勤 chūqín Đi làm
19 出勤率 chūqín lǜ Tỉ lệ đi làm
20 出勤計時員 chūqín jìshí yuán Nhân Viên Chấm Công
21 出納員 chūnà yuán Thủ Quỹ
22 加班工資 jiābān gōngzī Lương Tăng Ca
23 加班費 jiābān fèi Tiền Tăng Ca
24 勞動保險 láodòng bǎoxiǎn Bảo Hiểm Lao Động
25 勞動安全 láodòng ānquán An Toàn Lao Động
26 勞動模範 láodòng mófàn Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động
27 合同工 hétónggōng Công nhân hợp đồng
28 周工資 zhōu gōngzī Lương Theo Tuần
29 品質管制 pǐnzhí guǎnzhì Quản Lý Chất Lượng
30 團委辦公室 tuánwěi bàngōngshì Văn Phòng Đoàn Thanh Niên
31 夜班 yèbān Ca đêm
32 夜班津貼 yèbān jīntiē Phụ Cấp Ca Đêm
33 失業 shīyè Thất Nghiệp
34 女工 nǚgōng Nữ công nhân
35 婚假 hūnjiǎ Nghỉ cưới
36 學徒 xuétú Người Học Việc
37 安全措施 ānquán cuòshī Biện pháp an toàn
38 安全操作 ānquán cāozuò Thao tác an toàn
39 定額制度 dìng'é zhìdù Chế Độ Định Mức
40 就業 jiùyè Có Việc Làm
41 工傷 gōngshāng Tai Nạn Lao Động
42 工廠小賣部 gōngchǎng xiǎomàibù Căng Tin Nhà Máy
43 工廠醫務室 gōngchǎng yīwù shì Trạm Xá Nhà Máy
44 工廠食堂 gōngchǎng shítáng Bếp Ăn Nhà Máy
45 工段 gōngduàn Công đoạn đầu
46 工段長 gōngduàn zhǎng Tổ Trưởng Công Đoạn
47 工程師 gōngchéngshī Kỹ Sư
48 工藝科 gōngyì kē Phòng Công Nghệ
49 工資凍結 gōngzī dòngjié Cố Định Tiền Lương
50 工資制度 gōngzī zhìdù Chế Độ Tiền Lương
51 工資名單 gōngzī míngdān Danh Sách Lương
52 工資基金 gōngzī jījīn Quỹ Lương
53 工資差額 gōngzī chā'é Mức Chênh Lệch Lương
54 工資標準 gōngzī biāozhǔn Tiêu Chuẩn Lương
55 工資水準 gōngzī shuǐzhǔn Mức Lương
56 工資率 gōngzī lǜ Tỉ Lệ Lương
57 工資級別 gōngzī jíbié Các Bậc Lương
58 工資袋 gōngzī dài Phong Bì Tiền Lương
59 年工資 nián gōngzī Lương Tính Theo Năm
60 廠醫 chǎng yī Nhân Viên Y Tế Nhà Máy
61 廠長 chǎng zhǎng Giám Đốc Nhà Máy
62 廠長辦公室 chǎng zhǎng bàngōngshì Văn Phòng Giám Đốc
63 技工 jìgōng Công nhân kỹ thuật
64 技師 jìshī Cán Bộ Kỹ Thuật
65 技術研究所 jìshù yánjiū suǒ Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật
66 技術管理 jìshù guǎnlǐ Quản lý kỹ thuật đế
67 技術革新小組 jìshù géxīn xiǎozǔ Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật
68 技術顧問 jìshù gùwèn Cố Vấn Kỹ Thuật
69 採購員 cǎigòu yuán Nhân Viên Thu Mua
70 推銷員 tuīxiāo yuán Nhân Viên Bán Hàng
71 政工科 zhènggōng kē Phòng công tác chính trị
72 日工資 rì gōngzī Lương Theo Ngày
73 日班 rì bān Ca ngày
74 早班 zǎo bān Ca sớm
75 會客制度 huì kè zhìdù Chế Độ Tiếp Khách
76 會計、會計師 kuàijì, kuàijìshī Kế Toán
77 會計室 kuàijì shì Phòng Kế Toán
78 月工資 yuè gōngzī Lương Tháng
79 檢驗工 jiǎnyàn gōng Nhân Viên Kiểm Phẩm
80 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ Quản lý dân chủ
81 炊事員 chuīshì yuán Nhân Viên Nhà Bếp
82 炒魷魚 chǎoyóuyú Bỏ Việc
83 物質獎勵 wùzhí jiǎnglì Khen Thưởng Vật Chất
84 獎勵 jiǎnglì Thưởng
85 獎懲制度 jiǎngchéng zhìdù Chế Độ Thưởng Phạt
86 獎狀 jiǎngzhuàng Bằng Khen
87 獎金 jiǎngjīn Tiền Thưởng
88 獎金制度 jiǎngjīn zhìdù Chế Độ Tiền Thưởng
89 班組 bānzǔ Tổ Ca
90 班組長 bān zǔzhǎng Ca Trưởng
91 環保科 huánbǎo kē Phòng Bảo Vệ Môi Trường
92 生產制度 shēngchǎn zhìdù Chế Độ Sản Xuất
93 生產安全 shēngchǎn ānquán An Toàn Sản Xuất
94 生產科 shēngchǎn kē Phòng Sản Xuất
95 生產管理 shēngchǎn guǎnlǐ Quản Lý Sản Xuất
96 產假 chǎnjià Nghỉ Đẻ
97 病假 bìngjià Nghỉ ốm
98 病假條 bìngjià tiáo Đơn Xin Nghỉ Ốm
99 科員 kē yuán Nhân Viên
100 科學管理 kēxué guǎnlǐ Quản Lý Khoa Học
101 科長 kē zhǎng Trưởng Phòng
102 秘書 mìshū Thư Ký
103 童工 tónggōng Công nhân nhỏ tuổi
104 管理人員 guǎnlǐ rényuán Nhân viên quản lý xí nghiệp
105 管理技能 guǎnlǐ jìnéng Kỹ năng quản lý
106 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ Hiệu quả quản lý
107 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ Phương pháp quản lý
108 組織科 zǔzhī kē Phòng Tổ Chức
109 經理 jīnglǐ Giám Đốc
110 維修工 wéixiū gōng Công Nhân Sửa Chữa
111 總經理 zǒng jīnglǐ Tổng Giám Đốc
112 繪圖員 huìtú yuán Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật
113 缺勤 quēqín Nghỉ làm
114 缺勤率 quēqín lǜ Tỉ lệ nghỉ làm
115 老工人 lǎo gōngrén Công nhân lâu năm
116 考核制度 kǎohé zhìdù Chế độ sát hạch
117 臨時工 línshí gōng Công Nhân Thời Vụ
118 臨時解雇 línshí jiěgù Tạm Thời Đuổi Việc
119 解雇 jiěgù Đuổi việc, sa thải
120 計件工 jì jiàn gōng Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm
121 計件工資 jì jiàn gōngzī Lương Theo Sản Phẩm
122 計畫管理 jì huà guǎnlǐ Quản Lý Kế Hoạch
123 記過 jìguò Ghi Lỗi
124 設計科 shèjì kē Phòng Thiết Kế
125 警告處分 jǐnggào chǔ fēn Kỷ Luật Cảnh Cáo
126 財務科 cáiwù kē Phòng Tài Vụ
127 車間 chējiān Phân Xưởng
128 車間主任 chējiān zhǔrèn Quản Đốc Phân Xưởng
129 運輸科 yùnshū kē Phòng Vận Tải
130 運輸隊 yùnshū duì Đội Vận Tải
131 門衛 ménwèi Bảo Vệ
132 開除 kāichú Khai Trừ
133 青工 qīng gōng bīng Công nhân trẻ
134 食堂管理員 shítáng guǎnlǐ yuán Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn
135 黨委辦公室 dǎngwěi bàngōngshì Văn Phòng Đảng Ủy

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung trong chủ đề công xưởng giúp hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất và quản lý, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường công nghiệp.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct