You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe khách

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến bến xe khách là rất quan trọng khi bạn đi du lịch hoặc di chuyển bằng xe khách tại Trung Quốc. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về chủ đề này:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe khách
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe khách

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe khách

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 下车 Xià chē Xuống xe
2 上车 Shàng chē Lên xe
3 公共汽车 Gōnggòng qìchē Xe buýt
4 中门 zhōng mén Cửa giữa
5 乘公交车 chéng gōngjiāo chē Đi xe buýt
6 乘客座位 chéngkè zuòwèi Ghế hành khách
7 乘错车 chéng cuòchē Đi nhầm xe
8 交通事故 jiāotōng shìgù Tai nạn giao thông
9 交通堵塞 jiāotōng dǔsè Ùn tắc giao thông
10 交通拥挤时间 jiāotōng yǒngjǐ shíjiān Giờ cao điểm
11 仪表板 yíbiǎo bǎn Bảng đồng hồ đo
12 侧灯 cè dēng Đèn bên
13 侧镜 cè jìng Kính chiếu hậu
14 保险杠 bǎoxiǎn gàng Thùng bảo hiểm
15 停车 tíngchē Dừng xe
16 儿童半票 értóng bànpiào Giá vé dành cho trẻ con
17 公交公司 gōngjiāo gōngsī Công ty giao thông công cộng
18 公交线路 gōngjiāo xiànlù Tuyến xe buýt
19 公交车队 gōngjiāo chē duì Đội xe buýt
20 公共交通 gōnggòng jiāotōng Giao thông công cộng
21 公共汽车停靠站 gōnggòng qìchē tíngkào zhàn Bến đỗ xe buýt
22 减爆剂 jiǎn bào jì Thuốc giảm nổ
23 减速 jiǎnsù Giảm tốc độ
24 出租汽车服务业 chūzū qìchē fúwù yè Ngành dịch vụ taxi
25 出租车 chūzū chē Taxi
26 出租车站 chūzū chē zhàn Bến xe taxi
27 出租车顶灯 chūzū chē dǐngdēng Đèn hiệu trên nóc xe taxi
28 刮水器 guā shuǐ qì Cái gạt nước
29 制动器 zhìdòngqì Hộp phanh
30 刹车 shāchē Phanh xe
31 前灯 qián dēng Đèn trước
32 前门 qiánmén Cửa trước
33 加速 jiāsù Tăng số
34 单层公共汽车 dān céng gōnggòng qìchē Xe buýt một tầng
35 双层公共汽车 shuāng céng gōnggòng qìchē Xe buýt hai tầng
36 反光灯 fǎnguāng dēng Đèn phản quang
37 发动引擎 fādòng yǐnqíng Khởi động động cơ
38 发动机罩 fādòngjī zhào Cái chụp động cơ xe
39 变速杆 biànsù gǎn Cần số
40 右转 yòu zhuǎn Rẽ phải
41 后座 hòu zuò Chỗ ngồi ở phía sau xe
42 后窗 hòu chuāng Cửa sổ hậu
43 后视镜 hòu shì jìng Gương chiếu hậu
44 后门 hòumén Cửa sau
45 售票台 shòupiào tái Quầy bán vé
46 售票员 shòupiàoyuán Người bán vé
47 售费箱 shòu fèi xiāng Thùng thu phí
48 喇叭 lǎbā Cử
49 备用轮胎 bèiyòng lúntāi Lốp dự phòng
50 夜宵车 yèxiāo chē Xe buýt chạy ban đêm
51 安全带 ānquán dài Dây an toàn
52 完税证 wánshuì zhèng Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế
53 定班车 dìng bānchē Xe buýt theo ca
54 小客车 xiǎo kèchē Xe khách loại nhỏ
55 尾灯 wěidēng Đèn sau, đèn hậu
56 左转 zuǒ zhuǎn Rẽ trái
57 底盘 dǐpán Khung gầm ô tô
58 座位 zuòwèi Chỗ ngồi ở phía sau xe
59 急刹车 jí shāchē Phanh xe gấp, thắng gấp
60 手制动器 shǒu zhìdòngqì Hộp phanh tay
61 折叠式加座 zhédié shì jiā zuò Ghế xếp gập
62 抛锚 pāomáo Xe bị chết máy
63 招呼站 zhāohū zhàn Trạm chờ xe
64 挡泥板 dǎng ní bǎn Tấm chắn bùn
65 挡风玻璃 dǎng fēng bōlí Kính chắn gió
66 换档 huàn dǎng Sang số
67 换胎 huàn tāi Thay săm xe
68 掉头 diàotóu Quay đầu
69 排气管 pái qì guǎn Ống xả khói
70 摇窗装置 yáo chuāng zhuāngzhì Thiết bị nâng hạ cửa sổ
71 放松手刹车 fàngsōng shǒu shāchē Nhả phanh
72 散热器 sànrè qì Bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô)
73 方向灯 fāngxiàng dēng Đèn hiệu rẽ
74 方向灯开关 fāngxiàng dēng kāiguān Công tắc đèn xi nhan
75 方向盘 fāngxiàngpán Bánh lái, vô lăng
76 无人售票车 wú rén shòupiào chē Xe buýt bán vé tự động
77 无轨电车 wúguǐ diànchē Xe điện bánh lốp, ô tô điện
78 晕车 yùnchē Say xe
79 月季票 yuèjì piào Vé tháng
80 月票乘客 yuèpiào chéngkè Hành khách đi vé tháng
81 查票员 chá piào yuán Nhân viên kiểm tra vé
82 汽油表 qìyóu biǎo Đồng hồ xăng
83 汽车出租公司 qìchē chūzū gōngsī Công ty cho thuê ô tô
84 汽车牌照 qìchē páizhào Biển số ô tô
85 汽车筹码 qìchē chóumǎ Số xe ô tô
86 油箱 yóuxiāng Thùng dầu
87 油门 yóumén Chân ga
88 游览车 yóulǎn chē Ô tô du lịch
89 点火开关 diǎnhuǒ kāiguān Công tắc đánh lửa
90 点烟器 diǎn yān qì Lỗ châm thuốc
91 熄火 xīhuǒ Tắt máy
92 爆胎 bào tāi Nổ săm xe
93 电池 diànchí Pin khô
94 电车 diànchē Xe điện bánh lốp, ô tô điện
95 电车路轨 diànchē lùguǐ Đường ray xe điện
96 票夹 piào jiā Cái cặp vé
97 离合器 líhéqì Côn xe
98 空转档 kōngzhuǎn dàng Chạy không tải
99 站客 zhàn kè Khách ở bến
100 终点站 zhōngdiǎn zhàn Ga cuối cùng
101 置物盒 zhìwù hé Cái cốp xe
102 自动变速器 zìdòng biànsùqì Máy biến tốc tự động
103 自动计程器 zìdòng jì chéng qì Máy đo chặng đường tự động
104 自动计费器 zìdòng jì fèi qì Máy đếm tiền tự động
105 行李箱 xínglǐ xiāng Thùng đựng hành lý
106 请买票 qǐng mǎi piào Mời mua vé
107 踩油门 cǎi yóumén Tăng ga, lên ga
108 车下处 chē xià chu Nơi xuống xe
109 车场 chēchǎng Bãi đỗ xe
110 车票 chēpiào Vé tàu
111 车窗 chē chuāng Cửa sổ của xe
112 车窗摇把 chē chuāng yáo bǎ Cái quay để nâng hạ cửa sổ
113 车门 chēmén Cửa xe
114 车顶 chē dǐng Nóc xe
115 车顶行李架 chē dǐng xínglǐ jià Giá để hành lý trên nóc xe
116 车顶行李架,顶篷行李架 chē dǐng xínglǐ jià, dǐng péng xínglǐ jià Giá hành lý trên nóc xe
117 转向灯 zhuǎnxiàng dēng Đèn báo rẽ, đèn xi nhan
118 轮胎 lúntāi Lốp xe
119 轿车 jiàochē Xe ô tô
120 逃票 táopiào Trốn vé
121 速度表 sùdù biǎo Công tơ mét đo tốc độ
122 避震器 bì zhèn qì Bộ giảm chấn
123 里程表 lǐchéng biǎo Đồng hồ đo cây số
124 门把 mén bǎ Tay nắm cửa, khóa cửa tay nắm tròn
125 门锁 mén suǒ Khóa cửa nhôm
126 防冻剂 fángdòng jì Thuốc chống đông kết
127 顶篷行李架 dǐng péng xínglǐ jià Giá hàng lý trên nóc xe
128 驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi Ghế của tài xế, ghế lái
129 高峰车 gāofēng chē Xe buýt giờ cao điểm

Sử dụng các từ vựng này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc mua vé, tìm đúng xe và hiểu rõ lịch trình của mình. Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về bến xe khách cũng giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với nhân viên bến xe và các hành khách khác, từ đó giúp chuyến đi của bạn trở nên thuận lợi và suôn sẻ hơn.

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct