You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo

Bánh kẹo là thứ không thể thiếu trong mỗi buổi liên hoan, tiệc tùng. Khi qua Trung quốc việc nắm bắt các từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp, mua bán với người bản xứ. Do Trung Quốc là quốc gia rộng lớn đồng thời có rất nhiều loại bánh kẹo khác nhau rất khó có thể liệt kê hết, dưới đây mình chỉ liệt kê từ vựng của một số loại bánh kẹo phổ biến đề bạn nắm được.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 蛋糕 Dàngāo Bánh ngọt
2 乳脂软糖 rǔzhī ruǎn táng Kẹo sữa mềm
3 什锦糖果 shíjǐn tángguǒ Kẹo thập cẩm
4 什锦饼干 shíjǐn bǐnggān Bánh quy thập cẩm
5 冰淇淋蛋糕 bīngqílín dàngāo Bánh ga tô kem
6 十锦糖果 shí jǐn tángguǒ Kẹo thập cẩm
7 华夫饼干 huá fū bǐnggān Bánh quế, bánh thánh
8 口香糖 kǒuxiāngtáng Kẹo cao su
9 可可花生糖 kěkě huāshēng táng Kẹo lạc sôcôla
10 咖啡糕 kāfēi gāo Bánh ga tô cà phê
11 咖啡面包卷 kāfēi miànbāo juàn Ổ bánh mì cà phê
12 园形巧克力粒糖 yuán xíng qiǎokèlì lì táng Kẹo sôcôla hạt tròn
13 圆形巧克力糖 yuán xíng qiǎokèlì táng Kẹo sôcôla hạt tròn
14 夹层蛋糕 jiācéng dàngāo Bánh ga tô tầng
15 夹心软糖 jiā xīnruǎn táng Kẹo mềm có nhân
16 奶油卷 nǎiyóu juǎn Bánh cuộn bơ
17 奶油夹心巧克力糖 nǎiyóu jiāxīn qiǎokèlì táng Kẹo sôcôla nhân bơ sữa
18 奶油夹心糖 nǎiyóu jiāxīn táng Kẹo bơ sữa
19 奶油夹心饼干 nǎiyóu jiāxīn bǐnggān Bánh quy kẹp bơ
20 奶油梳打饼干 nǎiyóu shū dǎ bǐnggān Bánh quy cream
21 奶油炮夫 nǎiyóu pào fū Bánh xốp bơ
22 奶油软糖 nǎiyóu ruǎn táng Kẹo bơ mềm
23 奶油面包 nǎiyóu miànbāo Bánh mì bơ
24 奶酪面包卷 nǎilào miànbāo juàn Ổ bánh mì pho mát
25 姜饼 jiāng bǐng Bánh gừng
26 小圆面包 xiǎo yuán miànbāo Bánh mì tròn nhỏ
27 山楂糕 shānzhā gāo Bánh ga tô sơn tra
28 巧克力夹心软糖 qiǎokèlì jiā xīnruǎn táng Kẹo mềm nhân sôcôla
29 巧克力奶油酥 qiǎokèlì nǎiyóu sū Bánh xốp sôcôla bơ
30 巧克力奶糖 qiǎokèlì nǎi táng Kẹo sôcôla sữa
31 巧克力粒糖 qiǎokèlì lì táng Kẹo sôcôla viên
32 巧克力糖 qiǎokèlì táng Kẹo sôcôla
33 巧克力软糖 qiǎokèlì ruǎn táng Kẹo sôcôla mềm
34 巧克力酥 qiǎokèlì sū Bánh xốp sôcôla bơ
35 巧克力饼干 qiǎokèlì bǐnggān Bánh quy sôcôla
36 扁形糖果 biǎnxíng tángguǒ Kẹo dẹt
37 曲奇饼 qū qí bǐng Bánh quy ngọt
38 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
39 条形巧克力 tiáo xíng qiǎokèlì Kẹo sôcôla thỏi
40 果仁蛋糕 guǒ rén dàngāo Bánh ga tô hạnh nhân
41 柠檬水果糖 níngméng shuǐguǒ táng Kẹo chanh
42 树形蛋糕 shù xíng dàngāo Bánh ga tô hình cây
43 栗子蛋糕 lìzǐ dàngāo Bánh ga tô nhân hạt dẻ
44 棉花糖 miánhuā táng Kẹo bông
45 棒状面包卷 bàngzhuàng miànbāo juàn Ổ bánh mì dài
46 椰子糖 yēzi táng Kẹo dừa
47 水果硬糖 shuǐguǒ yìng táng Kẹo hoa quả
48 水果蛋糕 shuǐguǒ dàngāo Bánh ga tô nhân hoa quả
49 法式小面包 fàshì xiǎo miànbāo Bánh mì kiểu pháp
50 炒米糖 chǎomǐ táng Kẹo xốp
51 炮夫 pào fū Bánh xốp
52 炸面卷 zhá miàn juǎn Bánh cam vòng
53 烙饼 làobǐng Bánh nướng mặn không nhân
54 热狗 règǒu Bánh kẹp thịt ( hot dog )
55 煎饼 jiānbing Bánh rán
56 牛肉饼 niúròu bǐng Bánh hamburger
57 甜饼干 tián bǐnggān Bánh quy ngọt
58 白兰地姜汁饼干 báilándì jiāng zhī bǐnggān Bánh quy nước gừng brandy
59 白兰地酒味糖 báilándì jiǔ wèi táng Kẹo có mùi rượu brandy
60 白面包 bái miànbāo Bánh mì trắng
61 短棍面包 duǎn gùn miànbāo Bánh mì batoong
62 硬糖 yìng táng Kẹo cứng
63 红肠面包 hóng cháng miànbāo Bánh mì kẹp xúc xích nóng
64 羊角面包 yángjiǎo miànbāo Bánh sừng bò
65 肉饼 ròu bǐng Bánh nhân thịt
66 脆饼干 cuì bǐnggān Bánh quy giòn
67 自然发酵面包 zìrán fāxiào miànbāo Bánh mì lên men tự nhiên
68 花夫饼 huā fū bǐng Bánh quế
69 花生糖 huāshēng táng Kẹo lạc ( kẹo đậu phộng )
70 薄脆饼干 báocuì bǐnggān Bánh quy mỏng
71 薄荷糕 bòhé gāo Bánh ga tô bạc hà
72 薄饼 báobǐng Bánh tráng
73 蛋形巧克力 dàn xíng qiǎokèlì Kẹo sôcôla hình trứng
74 酒心巧克力 jiǔ xīn qiǎokèlì Kẹo sôcôla nhân rượu
75 酒香饼干 jiǔ xiāng bǐnggān Bánh quy mùi rượu
76 金币巧克力 jīnbì qiǎokèlì Kẹo sôcôla đồng tiền vàng
77 面包 miànbāo Bánh mì
78 面包卷 miànbāo juàn Ổ bánh mì
79 面包干 miànbāo gān Bánh mì khô
80 饼干 bǐnggān Bánh bích quy
81 馅儿并 xiàn er bìng Bánh có nhân
82 香肠肉卷 xiāngcháng ròu juàn Cây xúc xích
83 马德拉蛋糕 mǎ dé lā dàngāo Bánh ga tô béo ngọt
84 黑面包 hēi miànbāo Bánh mì đen

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct