You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán rất cần thiết dành cho các bạn sử dụng trong công viêc, đặc biệt là khi giao tiếp mua bán với các công ty Trung Quốc. Việc nắm bắt các từ vựng chuyên ngành kế toán sẽ hỗ trợ rất nhiều trong các giao dịch mua bán, tránh dẫn đến sai lầm khi hai bên không hiểu ý nhai. Bài viết này tiếng Trung Trường Giang sẽ giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề kế toán để bạn tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Ngành kế toán được chia thành nhiều lĩnh vực khác nhau, để thuận tiện hơn cho các bạn trong việc học tiếng Trung chúng tôi sẽ phân tách các từ vựng ra các lĩnh vực cụ thể dưới đây:

1. Từ vựng tiếng Trung về chức vụ ngành kế toán

Chức vụ kế toán tiếng Trung
Chức vụ kế toán tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 会计 kuàijì Kế toán
2 审计 shěnjì Kiểm toán viên
3 出纳 chūnà Thu ngân
4 会计主任 kuài jì zhǔ rèn Kế toán trưởng
5 会计员 kuài jì yuán Nhân viên kế toán
6 助理会计 zhù lǐ kuài jì Trợ lí kế toán
7 成本会计 chéng běn kuài jì Kế toán giá thành
8 工广会计 gōng guǎng kuài jì Kế toán nhà máy
9 制造会计 zhì zào kuài jì Kế toán sản xuất
10 工业会计 gōng yè kuài jì Kế toán công nghiệp
11 主管会计 zhǔ guǎn kuài jì Kiểm soát viên
12 簿记员 bù jì yuán Người giữ sổ sách
13 计账员 jì zhàng yuán Nhân viên giữ sổ cái
14 档案管理员 dǎng àn guǎn lǐ yuán Nhân viên lưu trữ hồ sơ
15 综合会计 Zònghé kuàijì Kế toán tổng hợp

2. Văn kiện và chứng từ tiếng Trung

Văn kiện và chứng từ tiếng Trung
Văn kiện và chứng từ tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 预算草案  yù suàn cǎo àn Bản dự thảo dự toán
2 著作权  zhù zuò quán Bản quyền
3 在制品  zài zhì pǐn Bán thành phẩm
4 损益表  sǔn yì biǎo Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm
5 财务  cái wù Tài chính
6 财务报表  cái wù bào biǎo Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ
7 合并决算表  hé bìng jué suàn biǎo Bảng báo cáo tài chính hợp nhất
8 工作日表  gōng zuò rì biǎo Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày
9 资产负债表  zī chǎn fù zhài biǎo Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn
10 试算表  shì suàn biǎo Bảng cân đối thử
11 收支对照表  shōu zhī duì zhào biǎo Bảng đối chiếu thu chi
12 成本计算表  chéng běn jì suàn biǎo Bảng kê giá thành
13 用料单  yòng liào dān Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu
14 库存表  kù cún biǎo Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho
15 附表  fù biǎo Bảng kèm theo, bảng phụ lục
16 决算表  jué suàn biǎo Bản quyết toán
17 比较表  bǐ jiào biǎo Bảng so sánh
18 工作日报  gōng zuò rì bào Báo cáo công việc theo ngày
19 日报  rì bào Báo cáo ngày
20 旬报  xún bào Báo cáo 10 ngày
21 月报  yuè bào Báo cáo tháng
22 年报  nián bào Báo cáo thường niên
23 传票编号  chuan piào biān hào Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán
24 登记簿  dēng jì bù Sổ đăng ký
25 股票登记簿  gǔ piào dēng jì bù Sổ đăng ký cổ phiếu
26 票据登记簿  piào jù dēng jì bù Sổ đăng kí chứng từ
27 购货退出簿  gòu huò tuì chū bù Sổ ghi hàng mua trả lại
28 汇总表  huì zǒng biǎo Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ
29 编报表  biān bào biǎo Bảng biên tập
30 列单  liè dān Bảng kê khai chi tiết
31 主要附表  zhǔ yào fù biǎo Phụ lục chính
32 工资单  gōng zī dān Bảng lương
33 工资表  gōng zī biǎo Bảng tiền lương
34 工资汇总表  gōng zī huì zǒng biǎo Bảng tổng hợp tiền lương
35 工资分析表  gōng zī fēnxī biǎo Bảng phân tích tiền lương
36 统计图表  tǒng jì tú biǎo Biểu đồ thống kê
37 解款单  jiě kuǎn dān Bảng thanh toán tiền
38 文档   Wéndàng Chứng từ

3. Hóa đơn tiếng Trung

Hóa đơn tiếng Trung
Từ vựng hóa đơn tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 票据簿  piào jù bù Sổ hóa đơn, sổ biên lai
2 三联单  sān lián dān Biên lai ba liên
3 寄销簿  jì xiāo bù Sổ gửi bán (Kí gửi bán)
4 存货簿  cún huò bù Sổ lưu giữ hàng hóa
5 进货簿  jìn huò bù Sổ nhập hàng
6 活页簿  huó yè bù Sổ giấy rời
7 备查簿  bèi chá bù Sổ kế toán ghi nhớ
8 支票簿  zhī piào bù Tập ngân phiếu
9 日记簿  rì jì bù Sổ nhật kí
10 原始帐簿  yuán shǐ zhàng bù Sổ gốc
11 单式簿记  dān shì bù jì Kế toán đơn
12 复式簿记  fù shì bù jì Kế toán kép
13 现金日记簿  xiàn jīn rì jì bù Sổ nhật kí tiền mặt
14 对帐单  duì zhàng dān Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ
15 领料单  lǐng liào dān Phiếu lĩnh vật liệu
16 承销清单  chéng xiāo qīng dān Hóa đơn bao tiêu
17 结欠清单  jié qiàn qīng dān Hóa đơn thanh toán nợ
18 银行结单  yín háng jié dān Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng
19 缴款通知单  jiǎo kuǎn tōng zhī dān Giấy thông báo nộp tiền
20 科目代号  kē mù dài hào Số hiệu tài khoản (Khoản mục)
21 记帐符号  jì zhàng fú hào Kí hiệu ghi nợ
22 活动编号  huó dòng biān hào Số hiệu hoạt động
23 科目符号   kē mù fúhào Kí hiệu khoản mục
24 科目编号  kē mù biān hào Số hiệu khoản mục
25 明细科目  míng xì kē mù Khoản mục chi tiết
26 会计科目  kuài jì kē mù Khoản mục kế toán

4. Chi phí và khoản thu tiếng Trung

Chi phí và khoản thu tiếng Trung
Từ vựng chi phí và khoản thu tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 zhī cấp cho, chi cấp
2 其它长期应收款项  qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng Các khoản phải thu dài hạn khác
3 预付款项  yù fù kuǎn xiàng Các khoản trả trước
4 其它预付款项  qí tā yù fù kuǎn xiàng Các khoản trả trước khác
5 土地改良物  tǔ dì gǎi liáng wù Cải tạo đất
6 重估增值 zhòng gū zēng zhí đánh giá lại tăng
7 租赁权益改良  zū lìn quán yì gǎil iáng Cải thiện quyền lợi thuê
8 直支  zhí zhī Cấp
9 财务拨款  cái wù bō kuǎn Cấp phát tài chính
10 起动费  qǐ dòng fèi Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
11 制造费用  zhì zào fèi yòng Chi phí chế tạo
12 工厂维持费  gōng chǎng wéichí fèi Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
13 办公费  bàn gōng fèi Chi phí hành chính, chi phí văn phòng
14 查账费用  chá zhàng fèi yòng Chi phí kiểm toán
15 利息费用  lì xí fèi yòng Chi phí lợi tức
16 业务费用  yè wù fèi yòng Chi phí nghiệp vụ
17 公费  gōng fèi Chi phí nhà nước
18 人事费用  rén shì fèi yòng Chi phí nhân sự
19 摊派费用  tān pài fèi yòng Chi phí phân bổ
20 计算机软件  jì suàn jī ruǎn jiàn Chi phí phần mền máy tính
21 债券发行成本  zhài quàn fā xíng chéng běn Chi phí phát hành trái phiếu
22 管理费用  guǎn lǐ fèi yòng Chi phí quản lý
23 材料管理费  cái liào guǎn lǐ fèi Chi phí quản lý vật liệu
24 广告费  guǎng gào fèi Chi phí quảng cáo
25 临时费  lín shí fèi Chi phí tạm thời
26 开办费  kāi bàn fèi Chi phí thành lập
27 经常费  jīng cháng fèi Chi phí thường xuyên
28 递延退休金成本  dì yán tuì xiū jīn chéng běn Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại
29 预付费用  yù fù fèi yòng Chi phí trả trước
30 运输费  yùn shū fèi Chi phí vận chuyển
31 推广费用  tuī guǎng fèi yòng Chi phí xúc tiến thương mại
32 额外支出  é wài zhī chū Chi tiêu ngoài định mức
33 浮支  fú zhī Chi trội
34 买卖远汇折价  mǎi mài yuǎn huì zhé jià Chiết khấu
35 应收票据贴现  yīng shōu piào jù tiē xiàn Chiết khấu tín phiếu phải thu
36 贷款  dài kuǎn Khoản cho vay
37 存出保证金  cún chū bǎo zhèng jīn Khoản đặt cọc có thể hoàn lại
38 预算科目  yù suàn kē mù Khoản mục dự toán
39 催收账款  cuī shōu zhàng kuǎn Khoản nợ thu ngay
40 应收帐款  yīng shōu zhàng kuǎn Khoản phải thu
41 暂收款  zhàn shōu kuǎn Khoản tạm thu
42 代收款  dài shōu kuǎn Khoản thu hộ
43 伪应收款  wèi yīng shōu kuǎn Khoản thu kê khai giả
44 代付款  dài fù kuǎn Khoản trả hộ
45 筹备款  chóu bèi kuǎn Khoản trù bị
46 循环贷款  xún huán dàikuǎn Khoản vay tuần hoàn
47 岁定经费  suì dìng jīng fèi Kinh phí cố định hàng năm
48 拨款  bō kuǎn Kinh phí được cấp, cấp kinh phí
49 恒久经费  héng jiǔ jīng fèi Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
50 预领经费  yù lǐng jīng fèi Kinh phí ứng trước
51 毛利  máo lì Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận
52 前期损益  qián qí sǔn yì Lãi lỗ kỳ trước
53 本期损益  běn qí sǔn yì Lãi lỗ trong kỳ
54 红利工资  hóng lì gōng zī Lương thưởng, lương và tiền lương
55 编预算  biān yù suàn Ngân sách
56 半薪  bàn xīn Nửa lương
57 水电费  shuǐ diàn fèi Phí điện nước
58 包装费  bāo zhuāng fèi Phí đóng gói
59 维持费  wéi chí fèi Phí duy tu bảo dưỡng
60 交际费  jiāo jì fèi Phí giao tế
61 寄存费  jì cún fèi Phí gửi giữ
62 生活费  shēng huó fèi Phí sinh hoạt
63 加班费  jiā bān fèi Tiền tăng ca
64 手续费  shǒu xù fèi Phí thủ tục
65 再分配成本  zài fēn pèi chéng běn Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
66 运销成本  yùn xiāo chéng běn Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
67 退货费用  tuì huò fèi yòng Phí trả hàng
68 伙食补贴  huǒ shí bǔ tiē Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
69 出差补贴  chū chāi bǔ tiē Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
70 车马费  chē mǎ fèi Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
71 附加费用  fù jiā fèi yòng Phụ phí
72 杂费  zá fèi Phụ phí, chi phí phụ
73 基金  jī jīn Quỹ
74 偿债基金  cháng zhài jī jīn Quỹ bồi thường(đền bù)
75 主计法规  zhǔ jì fǎ guī Quy chế kế toán thống kê
76 特种基金  tè zhǒng jī jīn Quỹ đặc biệt
77 其它基金  qí tā jī jīn Quỹ khác
78 工资基金 gōng zī jī jīn Quỹ lương
79 改良及扩充基金  gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)
80 收款凭证  shōukuǎn píngzhèng Phiếu thu
81 开发票  kāi fāpiào Xuất hóa đơn
82 结算账款  jiésuàn zhàngkuǎn Chốt công nợ
83 进项发票  jìnxiàng fāpiào Hóa đơn đầu vào
84 草稿发票  cǎogǎo fāpiào Hóa đơn nháp

5. Từ vựng kiểm toán tiếng Trung

Kiểm toán tiếng Trung
Từ vựng kiểm toán tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 审计主任  shěn jì zhǔ rèn Chủ nhiệm kiểm toán
2 继续审计  jì xù shěn jì Tiếp tục kiểm toán
3 常年审计  cháng nián shěn jì Kiểm toán hàng năm
4 期末审计  qí mò shěn jì Kiểm toán cuối kỳ
5 定期审计  dìng qí shěn jì Kiểm toán định kỳ
6 特别审计  tè bié shěn jì Kiểm toán đặc biệt
7 巡回审计  xún huí shěn jì Kiểm toán lưu động
8 顺查  shun chá Kiểm toán thuận chiều
9 抽查  chōu chá Điểm kiểm tra
10 跟查  gēn chá Kiểm tra theo
11 逆查  nì chá Kiểm tra ngược
12 清查  qīngchá Thanh tra
13 精查  jīng cháng fèi Kiểm tra tỉ mỉ
14 找错  zhǎo cuò Tìm lỗi
15 复核  fù hé Thẩm tra đối chiếu
16 查帐程序  chá zhàng chéng xù Trình tự kiểm toán
17 突击检查  tú jí jiǎn chá Kiểm toán đột xuất
18 查帐人意见  chá zhàng rén yì jiàn Ý kiến của người kiểm toán
19 查帐日期  chá zhàng rì qí Ngày kiểm tra sổ sách
20 查帐证明  chá zhàng zhèng míng Chứng nhận kiểm tra sổ sách
21 内部核查  nèi bù hé chá Kiểm tra nội bộ
22 全部审查  quán bù shěn chá Kiểm tra toàn bộ
23 查帐证据  chá zhàng zhèng jù Chứng cứ kiểm toán
24 相互核对  xiāng hù hé duì Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau
25 搜集材料  sōu jí cái liào Thu thập tài liệu

6. Công nợ kế toán tiếng Trung

Công nợ kế toán
Từ vựng công nợ kế toán tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 财务结算  cái wù jié suàn Kết toán tài vụ
2 结算方式  jié suàn fāng shì Phương thức kết toán
3 现金结算  xiàn jīn jié suàn Kết toán số tiền mặt
4 双边结算  shuāng biān jié suàn Kết toán song phương
5 多边结算  duō biān jié suàn Kết toán đa phương
6 国际结算  guó jì jié suàn Kết toán quốc tế
7 结算货币  jié suàn huò bì Tiền đã kết toán
8 收入  shōu rù Thu nhập
9 岁入  suì rù Thu nhập năm
10 销货收入  xiāo huò shōu rù Thu nhập từ bán hàng
11 额外收入  é wài shōu rù Thu nhập ngoại ngạch
12 非常收入  fēi cháng shōu rù Thu nhập bất thường
13 佣金收入  yōng jīn shōu rù Thu nhập từ tiền hoa hồng
14 利息收入  lì xí shōu rù Thu nhập từ tiền lãi
15 营业外收入  yíng yè wài shōu rù Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
16 非税收收入  fēi shuì shōu shōu rù Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế)
17 岁入分配数  suì rù fēn pèi shù Số phân phối thu nhập năm
18 岁入预算数  suì rù yù suàn shù Số dự toán thu nhập năm
19 利润  lì rùn Lợi nhuận
20 纯利  chún lì Lãi ròng
21 余额  yú é Số dư
22 利息  lì xí Lãi (Lợi tức)
23 盘盈  pán yíng Khoản lãi được kiểm kê
24 上期结余  shàng qí jié yú Khoản dư của kỳ trước
25 资产增值  zī chǎn zēng zhí Tăng giá trị tiền vốn
26 特别公积  tè bié gōng jī Tích lũy đặc biệt
27 法定公积  fǎ dìng gōng jī Tích lũy theo pháp định
28 净值  jìng zhí Giá trị còn lại
29 收益  shōu yì Khoản thu nhập
30 纯收益  chún shōu yì Khoản thu nhập từ lãi
31 利息收益  lì xí shōu yì Khoản thu nhập từ ròng
32 地产收益  dì chǎn shōu yì Khoản thu nhập từ bất động sản
33 营业收益  yíng yè shōu yì Khoản thu nhập từ buôn bán
34 销售收益  xiāo shòu shōu yì Khoản thu nhập bán hàng
35 财务收益  cái wù shōu yì Khoản thu nhập tài vụ
36 资本收益  zī běn shōu yì Khoản thu nhập từ vốn
37 坐支  zuò zhī Chi trừ dần
38 拨支  bō zhī Chuyển khoản
39 直票  zhí piào Cấp
40 岁出  suì chū Chi tiêu hàng năm
41 支出额  zhī chū é Mức chi tiêu
42 扣借支  kòu jiè zhī Khấu tạm chi lương
43 非常支出  fēi cháng zhī chū Khoản chi đặc biệt
44 支付手段  zhī fù shǒu duàn Cách thức chi
45 支付命令  zhī fù mìng lìng Lệnh chi
46 预付  yù fù Dự chi
47 预算法  yù suàn fǎ Chuẩn bị dự toán
48 编预算科目  biān yù suàn kē mù Khoản mục dự toán
49 国家预算  guó jiā yù suàn Dự toán ngân sách
50 超出预算  chāo chū yù suàn Dự toán vượt mức
51 临时预算  lín shí yù suàn Dự toán tạm thời
52 追减预算  zhuī jiǎn yù suàn Giảm bớt dự toán
53 追加预算  zhuī jiā yù suàn Tăng thêm dự toán
54 追加减预算  zhuī jiā jiǎn yù suàn Tăng và giảm dự toán
55 债务   zhài wù Món nợ
56 一笔帐  yī bǐ zhàng Một món nợ
57 债权  zhài quán Chủ nợ
58 毛损  máo sǔn Tổn thất tính gộp
59 仓耗  cāng hào Hao hụt ở kho
60 折耗  shé hào Chiết khấu, khấu hao
61 盘损  pán sǔn Tổn thất được xác định
62 负债  fù zhài Mắc nợ
63 赤字  chì zì Số thâm hụt
64 蚀本  shí běn Lỗ vốn
65 破产   pò chǎn Phá sản
66 停业损失  ting yè sǔn shī Tổn thất do đình chỉ sản xuất
67 无息债务  wú xí zhài wù Khoản nợ không có lãi
68 到期负债  dào qí fù zhài Khoản nợ đến kì trả
69 流动负债  liú dòng fù zhài Khoản nợ lưu động
70 递延负债  dì yán fù zhài Khoản nợ kéo dài
71 倒帐  dào zhàng Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
72 盈亏拨补  yíng kuī bō bǔ Trích bù lỗ lãi
73 误算  wù suàn Tính toán nhầm
74 漏记  lòu jì Ghi sót
75 误列  wù liè Liệt kê nhầm
76 虚报  xū bào Khai man, báo cáo láo
77 浪费  làng fèi Lãng phí
78 不符  bù fú Không phù hợp
79 错帐  cuò zhàng Sổ sách có sai sót
80 刮擦  guā cā Vứt bỏ
81 未清帐  wèi qīng zhàng Chương mục chưa hoàn thành
82 做假帐  zuò jiǎ zhàng Lập số giả
83 虚抬利益  xū tái lìyì Lãi giả lỗ thật
84 从中揩油  cóng zhōng kāi yóu Tìm cách ăn bớt
85 记录错误  jì lù cuò wù Sai sót trong ghi chép
86 入错科目  rù cuò kē mù Khoản mục vào sai
87 数字颠倒  shù zì diān dǎo Sai số
88 技术错误  jì shù cuò wù Sai sót kỹ thuật
89 计算错误  jì suàn cuò wù Sai sót về tính toán
90 涂改痕迹  tú gǎi hén jī Vết sửa
91 药水擦改  yào shuǐ cā gǎi Xóa bằng thuốc tẩy xóa
92 冲销错误  chōng xiāo cuò wù Sửa chữa sai sót
93 混乱帐目  hǔn luàn zhàng mù Khoản mục lộn xộn
94 失实记录  shī shí jì lù Sự ghi chép sai sự thực
95 伪造单据  wèi zào dān jù Làm giả biên lai
96 保留改错权  bǎo liú gǎi cuò quán Bảo lưu quyền được sửa sai

7. Tài khoản hạch toán tiếng Trung

Tài khoản hạch toán tiếng Trung
Từ khóa tài khoản hạch toán tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 转帐  zhuǎn zhàng Chuyển khoản (Thu hoặc chi)
2 登帐  dēng zhàng Vào tài khoản
3 假帐  jiǎ zhàng Sổ đen
4 坏帐  huài zhàng Tài khoản đáng ngờ, Nợ khó đòi, nợ xấu
5 辅助帐  fǔ zhù zhàng Tài khoản phụ
6 人名帐  rén míng zhàng Tài khoản cá nhân
7 转换帐  zhuǎn huàn zhàng Tài khoản hoán chuyển
8 可靠帐  kě kào zhàng Tài khoản đáng tin cậy
9 客户帐  kè hù zhàng Tài khoản của khách hàng
10 往来帐户  wǎng lái zhàng hù Tài khoản vãng lai
11 暂计帐户  zhàn jì zhàng hù Tài khoản tạm ghi
12 混合帐户  hùn hé zhàng hù Tài khoản hỗn hợp
13 成本帐户  chéng běn zhàng hù Tài khoản giá thành
14 帐户名称  zhàng hù míng chēng Tên tài khoản
15 营业帐户  yíng yè zhàng hù Tài khoản doanh nghiệp
16 收某人帐  shōu mǒu rén zhàng Nhận tài khoản (Của một người nào đó)
17 现金帐  xiàn jīn zhàng Sổ thu chi tiền mặt
18 备查帐  bèi chá zhàng Sổ kế toán ghi nhớ
19 主帐簿  zhǔ zhàng bù Sổ cái
20 总帐  zǒng zhàng Sổ cái
21 总分类帐  zǒng fēn lèi zhàng Sổ cái
22 过帐  guò zhàng Chuyển sổ nợ
23 股东帐  gǔ dōng zhàng Sổ cái cổ đông
24 流水帐   liú shuǐ zhàng Sổ nhật kí kế toán
25 旧欠帐  jiù qiàn zhàng Nợ đến hạn phải trả
26 记某人帐  jì mǒu rén zhàng Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ
27 记一笔帐  jì yī bǐ zhàng Ghi một món nợ
28 进货分类帐  jìn huò fēn lèi zhàng Sổ cái nhập hàng
29 细分类帐  xì fēn lèi zhàng Sổ cái chi tiết
30 制造费用帐  zhì zào fèi yòng zhàng Sổ cái chi phí sản xuất
31 成本分类帐  chéng běn fēn lèi zhàng Sổ cái giá thành
32 财产分类帐  cái chǎn fēn lèi zhàng Sổ cái tài sản
33 原料分类帐  yuán liào fēn lèi zhàng Sổ cái nguyên liệu
34 购买簿  gòu mǎi bù Sổ mua hàng
35 转帐簿  zhuǎn zhàng bù Các sổ phụ
36 认股簿  rèn gǔ bù Sổ nhận mua cổ phiếu
37 股票簿  gǔ piào bù Sổ cổ phiếu

8. Con số trong kế toán tiếng Trung

Con số trong kế toán
Con số trong kế toán tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 零数  líng shù Số lẻ
2 小数  xiǎo shù Số thập phân
3 整数  zhěng shù Số chẵn
4 无数字  wú shù zì Số không
5 个位  gè wèi Hàng đơn vị
6 十位  shí wèi Hàng chục
7 百位  bǎi wèi Hàng trăm
8 千位  qiān wèi Hàng ngàn
9 百分比 bǎi fēn bǐ Tỉ lệ phần trăm
10 十进制  shí jìn zhì Hệ thập phân
11 十六进制  shí liù jìn zhì Phép thập lục tiến
12 四舍五入  sì shě wǔ rù Làm tròn số
13 相互抵消  xiānghù dǐ xiāo Triệt tiêu lẫn nhau
14 少五元钱  shǎo wǔ yuán qián Thiếu 5 đồng

9. Giá thành trong kế toán tiếng Trung

Giá thành trong kế toán tiếng Trung
Giá thành trong kế toán tiếng Trung

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 总成本  zǒng chéng běn Tổng giá thành
2 平均成本  ping jūn chéng běn Giá thành bình quân
3 主要成本  zhǔ yào chéng běn Giá thành chủ yếu
4 原始成本  yuán shǐ chéng běn Giá gốc, giá vốn
5 实际成本  shí jì chéng běn Giá thành thực tế
6 原料成本  yuán liào chéng běn Giá thành nguyên liệu
7 重置成本  chóng zhì chéng běn Phí tổn thay thế
8 分批成本  fēn pī chéng běn Giá thành theo lô
9 直接成本  zhí jiē chéng běn Giá thành trực tiếp
10 预计成本  yù jì chéng běn Giá thành dự tính
11 间接成本  jiàn jiē chéng běn Giá thành gián tiếp
12 单位成本  dān wèi chéng běn Giá thành đơn vị
13 分部成本  fēn bù chéng běn Giá thành bộ phận
14 装配成本  zhuāng pèi chéng běn Giá thành lắp ráp
15 分步成本  fēn bù chéng běn Phí tổn gia công
16 再加工成本  zài jiā gōng chéng běn Giá thành tái gia công
17 分摊成本  fēn tān chéng běn Phí tổn tách khoản, giá thành chia ra

10. Từ khóa lương bổng, phúc lợi tiếng Trung

Lương bổng trong kế toán
Lương bổng trong kế toán

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 底薪  dǐ xīn Lương căn bản
2 双薪  shuāng xīn Lương đúp
3 退休金  tuì xiū jīn Lương hưu
4 兼薪  jiān xīn Lương kiêm nhiệm
5 加班工资  jiā bān gōng zī Tiền lương tăng ca
6 借支  jiè zhī Tạm ứng lương
7 福利  fú lì Phúc lợi
8 员工福利  yuán gōng fú lì Phúc lợi của nhân viên
9 医疗补助  yī liáo bǔ zhù Trợ cấp chữa bệnh
10 生育补助  shēng yù bǔ zhù Trợ cấp sinh đẻ
11 全勤奖  quán qín jiǎng Thưởng chuyên cần
12 超产奖  chāo chǎn jiǎng Thưởng vượt kế hoạch
13 提高工资  tí gāo gōng zī Nâng cao mức lương
14 减低工资  jiǎn dī gōng zī Hạ thấp mức lương
15 工资冻结  gōng zī dòng jié Phong tỏa tiền lương
16 工资差额  gōng zī chā’é Sai biệt về tiền lương
17 工资等级  gōng zī děng jí Bậc lương
18 津贴  jīn tiē Tiền trợ cấp
19 房帖  fáng tiē Tiền trợ cấp về nhà ở
20 额外津贴  é wài jīn tiē Tiền trợ cấp ngoại ngạch
21 教育津贴  jiào yù jīn tiē Tiền trợ cấp về giáo dục
22 职务津贴  zhí wù jīn tiē Tiền trợ cấp chức vụ

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct