You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Giới thiệu trình độ học vấn, nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Trình độ học vấn, nghề nghiệp luôn là điều mọi người cần biết về nhau trong những lần đầu gặp gỡ. Việc biết bạn học trường nào hay bạn làm nghề gì sẽ tằng cường mối quan hệ, giao lưu thậm chí là giúp đỡ nhau trong các trường hợp cần thiết khi bạn mới gặp ai đó đồng thời muốn tạo mối quan hệ gắn bó hơn với đối phương hay đơn giản chỉ là để hiểu nhau hơn. Giới thiệu trình độ học vấn, nghề nhiệp bằng tiếng Trung đòi hỏi bạn nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan tới học vấn, hay nghề nghiệp của bạn. Dưới đây là từ vựng và một số mẫu câu liên quan tới trình độ học vấn, nghề nghiệp bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.

Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung
Giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Từ vựng trình độ học vấn, nghề nghiệp tiếng Trung

专业
zhuān yè
Chuyên ngành

工作
gōngzuò
Công việc, làm việc

大学生
Dà xué shēng
Sinh viên

毕业
bì yè
Tốt nghiệp

知识
zhīshì
Kiến thức

Mẫu câu giới thiệu trình độ học vấn, nghề nghiệp bằng tiếng Trung

STT Audio Nghĩa tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1

我在… 大学学习 wǒ zài… Dà xué xué xí Tôi học đại học…
2

我的专业是… wǒ de zhuān yè shì… Chuyên ngành của tôi là…
3

我在… 大学学习 wǒ zài… Dà xué xué xí Tôi học đại học…
4

我当… wǒ dāng… Tôi làm (Nghề)…
5

我的工作是…
Wǒ de gōngzuò shì…
Công việc của tôi là...
6

我在河内工作
Wǒ zài hénèi gōngzuò
Tôi làm việc ở Hà Nội

Ví dụ:

Bạn giới thiệu về nơi mình đã học:

 我于2005年毕业于北京大学 [Wǒ yú 2005 nián bì yè yú běijīng dà xué] - Tôi đã tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh năm 2005.

Bạn giới thiệu về ngành mình đã học:

 我的专业是… 金融。[Wǒ de zhuān yè shì… jīn róng] - Chuyên ngành tôi học là… tài chính.

Bạn giới thiệu nơi làm việc và thời gian làm:

 我在(ABC)公司工作了五年。[Wǒ zài (ABC) Gong sī Gong zuò le wǔ nián] - Tôi đã làm việc có kinh nghiệm 5 năm tại công ty (ABC).

 我是中学生 [wǒ shì zhōng xué shēng] - Tôi là học sinh cấp 2, tôi đang học cấp 2.

 我是大学生 [wǒ shì dà xué shēng] - Tôi là sinh viên.

 我的工作是工程师 [wǒ de gōng zuò shì gōng chéng shī] - Nghề của tôi là kỹ sư.

 我当老师 [wǒ dāng lǎo shī] - Tôi là giáo viên.

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct