Trình độ học vấn, nghề nghiệp luôn là điều mọi người cần biết về nhau trong những lần đầu gặp gỡ. Việc biết bạn học trường nào hay bạn làm nghề gì sẽ tằng cường mối quan hệ, giao lưu thậm chí là giúp đỡ nhau trong các trường hợp cần thiết khi bạn mới gặp ai đó đồng thời muốn tạo mối quan hệ gắn bó hơn với đối phương hay đơn giản chỉ là để hiểu nhau hơn. Giới thiệu trình độ học vấn, nghề nhiệp bằng tiếng Trung đòi hỏi bạn nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan tới học vấn, hay nghề nghiệp của bạn. Dưới đây là từ vựng và một số mẫu câu liên quan tới trình độ học vấn, nghề nghiệp bằng tiếng Trung để bạn tham khảo.

Từ vựng trình độ học vấn, nghề nghiệp tiếng Trung
Mẫu câu giới thiệu trình độ học vấn, nghề nghiệp bằng tiếng Trung
STT | Audio | Nghĩa tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 |
|
我在… 大学学习 | wǒ zài… Dà xué xué xí | Tôi học đại học… |
2 |
|
我的专业是… | wǒ de zhuān yè shì… | Chuyên ngành của tôi là… |
3 |
|
我在… 大学学习 | wǒ zài… Dà xué xué xí | Tôi học đại học… |
4 |
|
我当… | wǒ dāng… | Tôi làm (Nghề)… |
5 |
|
我的工作是… |
Wǒ de gōngzuò shì… |
Công việc của tôi là... |
6 |
|
我在河内工作 |
Wǒ zài hénèi gōngzuò |
Tôi làm việc ở Hà Nội |
Ví dụ:
Bạn giới thiệu về nơi mình đã học:
我于2005年毕业于北京大学 [Wǒ yú 2005 nián bì yè yú běijīng dà xué] - Tôi đã tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh năm 2005.
Bạn giới thiệu về ngành mình đã học:
我的专业是… 金融。[Wǒ de zhuān yè shì… jīn róng] - Chuyên ngành tôi học là… tài chính.
Bạn giới thiệu nơi làm việc và thời gian làm:
我在(ABC)公司工作了五年。[Wǒ zài (ABC) Gong sī Gong zuò le wǔ nián] - Tôi đã làm việc có kinh nghiệm 5 năm tại công ty (ABC).
我是中学生 [wǒ shì zhōng xué shēng] - Tôi là học sinh cấp 2, tôi đang học cấp 2.
我是大学生 [wǒ shì dà xué shēng] - Tôi là sinh viên.
我的工作是工程师 [wǒ de gōng zuò shì gōng chéng shī] - Nghề của tôi là kỹ sư.
我当老师 [wǒ dāng lǎo shī] - Tôi là giáo viên.