You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Cố lên tiếng Trung và các mẫu câu nói cố lên tiếng Trung

Cố lên tiếng Trung là cách nói thường được người Trung Quốc nói khi muốn khích lệ một ai đó. Trong tiếng Trung cũng có nhiều cách để nói cố lên, dưới đây là các mẫu câu khích lệ trong tiếng Trung để bạn tham khảo.

Cố lên tiếng Trung là gì?

Cố lên tiếng Trung (chữ tiếng Trung là 加油 / Jiāyóu ) là câu dùng để khích lệ một ai đó. Trong các phim Trung Quốc chúng ta thường nghe thấy từ "Chaiyo" hoặc "Chaizo" - đây vốn là từ được phát âm của từ 加油/Jiāyóu (cố lên) tuy nhiên do khi đọc nhanh chúng ta mới nghe na ná thành Chaiyo" hoặc "Chaizo" nhưng ý nghĩa của nó chỉ là một.

Cố lên tiếng Trung
Cố lên tiếng Trung

Cấu tạo của từ cố lên trong tiếng Trung

Từ cố lên trong tiếng Trung là từ được ghép bởi 2 từ 加 (Jiā)  và 油 (Yóu) .

Ý nghĩa của từ 加油 / Jiāyóu 

Theo nghĩa đen:

Theo nghĩa đen thì 加油 / Jiāyóu có nghĩa là "đổ xăng": có nghĩa là hành động thêm xăng dầu vào động cơ máy móc hay xe cộ.

Nghĩa đen của từ cố lên tiếng Trung
Theo nghĩa đen thì 加油 / Jiāyóu có nghĩa là "đổ xăng"

Theo nghĩa bóng:

Nghĩa bóng 加油 / Jiāyóu / Cố lên:  có nghĩa là khích lệ, cổ vũ và ủng hộ, là từ thường được sử dụng khi bạn muốn động viên một ai đó.

Cách viết và đọc từ cố lên tiếng Trung

Cách viết chữ 加 (jiā):

Chữ 加 (jiā) được hình thành từ 2 bộ thủ bao gồm:

  • Bộ Lực: 力 / li /
  • Bộ Khẩu: 口 / kǒu /
Cách viết chữ 加
Cách viết chữ 加

Bạn có thể luyện viết chữ 加 (jiā) bằng tiện ích phía dưới đây:

jiā
thêm vào, tăng thêm
Hán Việt: Gia

Cách viết chữ 油 (yóu):

Chữ 油 (yóu) được hình thành từ 2 bộ thủ bao gồm:

  • Bộ Thủy:  氵/ shǔi /
  • Bộ Điền: 田 / tián /
Cách viết chữ 油
Cách viết chữ 油

Bạn có thể luyện viết chữ 油 (yóu) bằng tiện ích phía dưới đây:

yóu
tinh dầu
Hán Việt: Du

Mẫu câu cổ vũ và khích lệ tiếng Trung dùng trong giao tiếp

Dưới đây là những câu đơn giản nói về sự khích lệ trong tiếng Trung

STT Audio Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 别灰心。 Bié huīxīn. Đừng bỏ cuộc.
2 相信自己。 Xiāngxìn zìjǐ. Hãy tin tưởng bản thân.
3 祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn!
4 我会一直在这里支持你, 鼓励你。 Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ, cổ vũ cho bạn.
5 不管有什么事都不要气馁。 Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. Bất kể dù có chuyện gì cũng không được từ bỏ.
6 你需要勇敢地面对困难。 Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. Bạn cần phải dũng cảm đối mặt với khó khăn.
7 振作起来。 Zhènzuò qǐlái. Phấn chấn lên nào.
8 别担心总会有办法的。 Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. Đừng lo lắng, rồi sẽ có cách thôi.
9 别刷孩子气了, 振作起来。 Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên.
10 一切皆有可能! Yīqiè jiē yǒu kěnéng! Tất cả đều có thể mà!
11 勇于追求梦想吧。 Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi.
12 我百分之支持你。 Wǒ 100%zhīchí nǐ. Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
13 好做到了! Hǎo zuò dàole!. Bạn làm được rồi.
14 你做的对。 Nǐ zuò dé duì. Bạn làm đúng đấy.
15 我知道, 你一定能干好。 Wǒ zhīdào, nǐ yīdìng nénggàn hǎo. Tôi biết, bạn nhất định làm được mà.
16 这很好。 Zhè hěn hǎo. Rất tốt.
17 我会帮你打点的。 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. Tôi sẽ giúp đỡ bạn.
18 别紧张。 Bié jǐnzhāng. Không bao giờ từ bỏ ước mơ.
19 永不放弃 Yǒng bù fàngqì. Không bỏ cuộc
20 算上我! Suàn shàng wǒ! Hãy tin tôi!
21 别担心! Bié dānxīn! Đừng lo lắng!
22 超越极限 Chāoyuè jíxiàn. Vượt qua giới hạn.
23 你觉得怎么样? Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn cảm thấy thế nào rồi?
24 不管怎么样我都支持你。 Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. Mặc kệ thế nào tôi cũng ủng hộ bạn.
25 没问题! Méi wèntí! Không sao đâu!
26 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đỡ hơn chưa?
27 加油吧! 你可以的! Jiāyóu ba! Nǐ kěyǐ de! Cố lên, bạn làm được mà!
28 永不言弃。 Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc.
29 不要放弃。 Bùyào fàngqì. Đừng từ bỏ.
30 要坚强。 Yào jiānqiáng. Phải kiên cường lên.
31 再加把劲! Zài jiā bǎ jìn! Hãy mạnh mẽ lên!
32 努力到底 Nǔlì dào dǐ. Cố gắng đến cùng
33 坚持住! Jiānchí zhù! Hãy kiên trì nhé!
34 真为你骄傲! Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! Thật tự hào về bạn!
35 再接再厉。 Zàijiēzàilì. Hãy cứ tiến lên.
36 继续努力吧! Jìxù nǔlì ba! Tiếp tục nỗ lực nào!
37 永不言败 Yǒng bù yán bài Không bao giờ đầu hàng
38 永不停止努力 Yǒng bù tíngzhǐ nǔlì. Không ngừng cố gắng.
39 很好啊! Hěn hǎo a! Rất tốt đó!
40 勇敢一点 Yǒnggǎn yīdiǎn Mạnh mẽ lên
41 克服困难 Kèfú kùnnán Vượt qua khó khăn
42 你可以做到的 Nǐ kěyǐ zuò dào de Bạn có thể làm được.
43 值得一试。 Zhídé yī shì. Đáng để thử, đừng ngại thử xem.
44 我会尝试 Wǒ huì chángshì Tôi sẽ cố gắng
45 推动 Tuīdòng Phát huy
46 努力 Nǔlì Nỗ lực
47 尝试 Chángshì Cố gắng
48 加油! Jiāyóu! Cố lên (chaiyo, chaizô)

Luyện phát âm từ vựng cố lên tiếng Trung

Một số mẫu câu khích lệ, động viên trong tiếng Trung

STT Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 当你身处困境, 碰到难题时, 想想你的远大目标吧! 为了大目标, 一切都可以忍! 千万别为了解一时之气丢掉长远目标, 振作起来。 Dāng nǐ shēn chǔ kùnjìng, pèng dào nántí shí, xiǎng xiǎng nǐ de yuǎndà mùbiāo ba! Wèile dà mùbiāo, yīqiè dōu kěyǐ rěn! Qiān wàn bié wèi liǎo jiè yīshí zhī qì diūdiào chángyuǎn mùbiāo, zhènzuò qǐlái Khi lâm vào hoàn cảnh khổ cực hay gặp sự cố, hãy nghĩ đến những mục tiêu cao cao cả của mình! Vì mục tiêu lớn, mọi thứ đều có thể chịu đựng được cả! Đừng đánh mất mục tiêu dài hạn chỉ vì hiểu được hơi thở nhất thời mà nhụt chí, phấn chấn lên nào.
2 我们能成为一个快乐的人,主要的原因就在于知道什么事情最好放弃,什么事情要坚持下去。 Wǒmen néng chéngwéi yīgè kuàilè de rén, zhǔyào de yuányīn jiù zàiyú zhīdào shénme shìqíng zuì hǎo fàngqì, shénme shìqíng yào jiānchí xiàqù Chúng ta có thể trở thành một người vui vẻ hạnh phúc, nguyên nhân chính nằm ở chỗ ta biết điều gì là tốt nhất để từ bỏ và điều gì nên tiếp tục kiên trì.
3 其实年龄并不重要, 重要的是对年龄的态度: 是他左右了你的成功和失败。 Qíshí niánlíng bìng bù chóng yào, zhòngyào de shì duì niánlíng de tàidù: Shì tā zuǒyòule nǐ de chénggōng hé shībài Thật ra tuổi tác không quan trọng, quan trọng là thái độ với tuổi tác: Nó quyết định sự thành bại của bạn.
4 不管是平时还是遇到逆境时, 你唯一的方法就是集中全力对付眼前的事, 永不放弃, 争取最佳结果。 而不应是躲避, 退缩, 恐惧。 Bùguǎn shì píngshí háishì yù dào nìjìng shí, nǐ wéiyī de fāngfǎ jiùshì jízhōng quánlì duìfù yǎnqián de shì, yǒng bù fàngqì, zhēngqǔ zuì jiā jiéguǒ. Ér bù yìng shì duǒbì, tuìsuō, kǒngjù Dù là lúc bình thường hay trong nghịch cảnh, cách duy nhất của bạn là tập trung giải quyết những chuyện trước mắt, không bao giờ được bỏ cuộc và luôn luôn nỗ lực để đạt được kết quả tốt nhất. Nó không phải là rút lui hay sợ hãi.

Bài hát 【TFBOYS 王俊凱】TFBOYS《加油!AMIGO》我們的少年時代片頭曲MV 一起來期待今年暑假的鄔童及凱莉吧(?【Karry Wang Junkai】

Có thể bạn quan tâm

Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...
Hiểu biết từ vựng tiếng Trung về các bộ phận cơ thể người là cực kỳ hữu ích trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong lĩnh vực y tế. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ quan trọng: Từ vựng...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct