Bày tỏ cảm xúc là điều rất hay gặp trong bất kỳ cuộc gặp gỡ nào và khi nói chuyện, giao tiếp bằng tiếng Trung chúng ta thường bày tỏ cảm xúc của mình liên quan tới một vấn đề nào đó (cảm ơn, khen ngợi...). Một số từ vựng và mẫu câu bày tỏ cảm xúc bằng tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng thể hiện cảm xúc của mình một cách chính xác.
Từ vựng bày tỏ cảm xúc trong tiếng Trung
Mẫu câu bày tỏ cảm xúc trong tiếng Trung
STT | Audio | Nghĩa tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 认识你我很高兴 | rèn shi nǐ wǒ hěn gāo xìng | Quen được bạn khiến tôi rất vui. | |
2 | 彼此多联系! | bǐ cǐ duō lián xì | Thường xuyên giữ liên lạc nhé. | |
3 | 你使用脸书吗? | nǐ shǐ yòng liǎn shū ma? | Bạn có dùng Facebook không? | |
4 | 我很高兴能认识你 | wǒ hěn gāo xìng néng rèn shi nǐ | Tôi rất vui khi đã có thể quen được bạn. | |
5 | 保重! | bǎozhòng | Giữ bảo trọng nhé. | |
6 | 我也是 |
Wǒ yěshì |
Tôi cũng vậy |
Ví dụ:
非常感谢你跟我聊天 [fēi cháng gǎn xiè nǐ gēn wǒ liáo tiān] - Rất cảm ơn bạn đã nói chuyện với tôi.
我很高兴能同你谈话 [wǒ hěn gāo xìng néng tóng nǐ tán huà] - Rất vui khi được nói chuyện cùng bạn.
我很想再见到你 [wǒ hěn xiǎng zài jiàn dào nǐ] - Tôi rất muốn được gặp lại bạn.
如果你需要帮助,就来找我 [rú guǒ nǐ xū yào bāng zhù, jiù lái zhǎo wǒ] - Nếu bạn cần giúp đỡ cứ tới tìm tôi.
我希望我们能成为好朋友 [wǒ xī wàng wǒ men néng chéng wéi hǎo péng yǒu] - Tôi hy vọng chúng ta sẽ trở thành bằng hữu.
你可以给我电话号码吗 [nǐ kě yǐ gěi wǒ diàn huà hào mǎ ma] - Anh có thể cho tôi số điện thoại được không?
你的伊妹儿是什么?我想跟你保持联系 [Nǐ de yī mèi er shì shénme? Wǒ xiǎng gēn nǐ bǎochí liánxì] - Email của bạn là gì? Tôi muốn duy trì liên lạc với cậu.
Comments
Add new comment