You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 25/11/2024

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Các câu chúc ngủ ngon tiếng Trung đơn giản, thường dùng

Khi học tiếng Trung Quốc chúng ta cần học các câu chúc ngủ ngon tiếng Trung bởi đây là các câu từ được sử dụng phổ biến hàng ngày. Người Trung Quốc trước khi đi ngủ sẽ chúc nhau ngủ ngon với mong muốn người nhận được lời chúc sẽ có giấc ngủ ngon hơn và có những giấc mơ đẹp. Bài viết này sẽ tổng hợp các câu chúc ngủ ngon tiếng Trung thông dụng, ý nghĩa để bạn tham khảo.

Chúc ngủ ngon tiếng Trung
Chúc ngủ ngon tiếng Trung

Từ vựng chúc ngủ ngon tiếng Trung

Trước khi vào phần từ vựng mình muốn chia sẻ với bạn một điều rất hay là từ 晚安 - Chúc ngủ ngon trong tiếng Trung có phiên âm là Wǎn’ān, từ này được nhiều người hiểu là viết tắt của từ 我爱你爱你 (Wǒ ài nǐ ài nǐ) nghĩa là tôi yêu bạn nên khi nói từ này người chúc muốn ngầm gửi tình yêu thương của mình tới người nghe. Ngoài ra trong tiếng Trung số 58 là 五八 (Wǔbā) cũng là số dùng để chúc ngủ ngon bởi vì khi phát âm nó na ná với từ 晚安 (Wǎn’ān) - chúc ngủ ngon.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa Audio
1 已经很晚了,别用手机上网吧, 快睡觉啊。 Yǐjīng hěn wǎnle, bié yòng shǒujī shàng wǎngbā, kuài shuìjiào a Cũng khuya rồi, đừng dùng điện thoại lên mạng nữa, mau ngủ đi!
2 又一天过去了,新的一天又开始了。 祝你有个美好的夜晚和好梦。 Yòu yītiān guòqùle, xīn de yītiān yòu kāishǐle. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn hé hǎo mèng Một hôm nữa trôi qua, ngày mới lại bắt đầu. Chúc mơ đẹp.
3 一起做一个美丽的梦! Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng Cùng nhau có giấc mơ đẹp!
4 早点休息! Zǎodiǎn xiūxī Nghỉ ngơi sớm một chút nhé!
5 做个甜美的梦! Zuò ge tiánměi de mèng Chúc bạn mơ siêu ngon siêu lãng mạn!
6 早点睡。 Zǎodiǎn shuì Ngủ sớm đi!
7 你睡觉了吗? Nǐ shuìjiàole ma? Bạn ngủ chưa?
8 我睡觉了。 Wǒ shuìjiàole Tôi đi ngủ đây.
9 我要去睡觉了。 Wǒ yào qù shuìjiàole Tôi sắp đi ngủ rồi.
10 睡觉的时间到了。 Shuìjiào de shíjiān dàole Đến giờ ngủ rồi.
11 睡好! Shuì hǎo Ngon giấc!
12 晚安做个好梦! Wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng Ngủ ngon, mơ đẹp nhé!

Luyện phát âm

Các câu chúc ngủ ngon tiếng Trung thông dụng

Chúc ngủ ngon tiếng Trung dành cho gia đình

STT Tiêng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你是我世界的女王,在夜空中闪闪发光。 Nǐ shì wǒ shìjiè de nǚwáng, zài yèkōng zhōng shǎnshǎn fāguāng Khi màn đêm buông xuống, trên trời đầy sao sẽ trở thành người canh chừng bạn khi ngủ.
2 祝你做一个充满幸福和欢笑的梦。 Zhù nǐ zuò yīgè chōngmǎn xìngfú hé huānxiào de mèng Chúc em có một giấc mơ đẹp ngập tràn hạnh phúc và tiếng cười.
3 无论天空是蓝色还是灰色,无论天空有月亮还是星星,只要你的心是真诚的,甜蜜的梦就会与你同在。 Wúlùn tiānkōng shì lán sè háishì huīsè, wúlùn tiānkōng yǒu yuèliàng háishì xīngxīng, zhǐyào nǐ de xīn shì zhēnchéng de, tiánmì de mèng jiù huì yǔ nǐ tóng zài Dù trời xanh hay xám, dù có trăng hay sao, chỉ cần trái tim con chân thành, những giấc mơ ngọt ngào sẽ ở bên con.
4 我知道你是一个精力充沛、坚强的人,睡个好觉,明天就可以继续怀着伟大的愿望去奋斗,张开翅膀去征服梦想。 Wǒ zhīdào nǐ shì yīgè jīnglì chōngpèi, jiānqiáng de rén, shuì gè hǎo jué, míngtiān jiù kěyǐ jìxù huáizhe wěidà de yuànwàng qù fèndòu, zhāng kāi chìbǎng qù zhēngfú mèngxiǎng Ba biết con là một người năng động và mạnh mẽ, chỉ cần con ngon giấc thì ngày mai con có thể tiếp tục vùng vẫy với ước vọng lớn lao, hãy dang rộng đôi cánh chinh phục ước mơ của mình.
5 你是父母最大的快乐和幸福,祝你晚安,做个甜甜的梦。 Nǐ shì fùmǔ zuìdà de kuàilè he xìngfú, zhù nǐ wǎn’ān, zuò gè tián tián de mèng Con là niềm vui và hạnh phúc lớn nhất của bố mẹ, chúc con buổi tối yên bình và có một giấc mơ siêu ngọt.
6 像遥远夜空中闪烁的璀璨星辰,祝宝宝一夜安眠。 我爱你。 Xiàng yáoyuǎn yèkōng zhōng shǎnshuò de cuǐcàn xīngchén, zhù bǎobǎo yīyè ānmián. Wǒ ài nǐ Giống như những ngôi sao sáng lấp lánh trên bầu trời đêm xa kia, mẹ chúc cho bé yêu của mẹ có ngủ thật ngon. Mẹ yêu con!
7 上床睡觉去。 Shàngchuáng shuìjiào qù Lên giường ngủ đi.
8 儿子,祝你美梦成真,明早见。 Érzi, zhù nǐ měimèng chéng zhēn, míngzǎo jiàn Con trai, chúc con có giấc mộng đẹp và biến nó thành sự thật nhé, sáng mai gặp lại.
9 爸爸您辛苦了, 晚安! Bàba nín xīn kǔ le, wǎn’ān Ba đã vất vả rồi, chúc ba buổi tối an lành!
10 妈妈,祝你做好梦! Māma, zhù nǐ zuò ge hǎo mèng Chúc mẹ có giấc mộng đẹp!

Chúc người yêu ngủ ngon bằng tiếng Trung

STT Tiêng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 你好月亮,我的熊猫朋友要睡觉了。 告诉太阳起床晚一点。 因为你熊猫想多休息。 熊猫晚安! Nǐ hǎo yuèliàng, wǒ de xióngmāo péngyǒu yào shuìjiàole. Gàosù tàiyáng qǐchuáng wǎn yīdiǎn. Yīnwèi nǐ xióngmāo xiǎng duō xiūxí. Xióngmāo wǎn’ān! Chào mặt trăng, bạn gấu trúc của tôi sắp đi ngủ. Nói với mặt trời hãy dậy muộn một chút. Bởi vì bạn gấu trúc muốn nghỉ ngơi thêm nữa. Chúc em ngủ mơ đẹp nhé gấu trúc!
2 我用双手记住了你的外表,用耳朵记住了你的声音,用嘴唇记录了我的品味,用眼睛记录了我的点点滴滴,用心记住了一切。宝贝!我爱你晚安! Wǒ yòng shuāngshǒu jì zhù le nǐ de wàibiǎo, yòng ěrduǒ jì zhù le nǐ de shēngyīn, yòng zuǐchún jìlù le wǒ de pǐnwèi, yòng yǎnjīng jì lù le wǒ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jì zhù le yīqiè, bǎobèi! Wǒ ài nǐ wǎn’ān Em dùng 2 bàn tay để nhớ hình dáng anh, dùng đôi tai để ghi nhớ âm thanh của anh, dùng môi để ghi lại hương vị trong anh, dùng mắt để ghi nhớ từng chút một, dùng trái tim để ghi nhớ tất cả mọi thứ. Bảo bối, em yêu anh! Anh yêu ngủ ngon.
3 我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。 Wǒ měi tiān dū bǐ zuó tiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měi hǎo de yèwǎn Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn hôm qua. Chúc em ngủ thật ngon.
4 你是我入睡前想到的最后一件事,也是我醒来时想到的第一件事。 Nǐ shì wǒ rùshuì qián xiǎngdào de zuìhòu yī jiàn shì, yěshì wǒ xǐng lái shí xiǎngdào de dì yī jiàn shì Em là điều cuối cùng anh nghĩ đến trước khi chìm vào giấc mộng và là điều đầu tiên xuất hiện trong tâm trí anh khi thức giấc.
5 睡个好觉,梦见我,我的天使。 Shuì gè hǎo jué, mèng jiàn wǒ, wǒ de tiānshǐ Ngủ ngon và hãy mơ về anh nhé thiên thần của tôi.
6 祝你今晚有很多噩梦,我会和你一起逃跑。 Zhù nǐ jīn wǎn yǒu hěnduō èmèng, wǒ huì hé nǐ yīqǐ táopǎo Chúc em đêm nay gặp thật nhiều ác mộng và anh sẽ hiện ra để cùng em chạy trốn.
7 夜幕降临,满天繁星将成为你睡眠的守望者。 Yèmù jiànglín, mǎn tiān fánxīng jiāng chéngwéi nǐ shuìmián de shǒuwàng zhě Đêm đến, các vì sao đang tỏa sáng trên bầu trời sẽ thay thế canh gác cho em ngủ.
8 我渴望和你在一起,即使在我睡觉的时候,我的心总是和你在一起,晚安,我的小天使 Wǒ kěwàng hé nǐ zài yīqǐ, jíshǐ zài wǒ shuìjiào de shíhòu, wǒ de xīn zǒng shì hé nǐ zài yīqǐ, wǎn’ān, wǒ de xiǎo tiānshǐ Anh mong mỏi được ở bên em, ngay cả khi anh ngủ, anh luôn nghĩa về em, ngủ siêu ngon, thiên thần ngọt ngào.
9 当我一个人在夜里仰望宇宙浩瀚的星辰时,我唯一想看到的就是你 Dāng wǒ yīgè rén zài yèlǐ yǎngwàng yǔzhòu hàohàn de xīngchén shí, wǒ wéiyī xiǎng kàn dào de jiùshì nǐ Khi anh cô đơn trong đêm và anh nhìn lên những ngôi sao vĩ đại của vũ trụ, điều duy nhất mà anh muốn thấy chính là em.
10 欧洲在睡觉,亚洲在睡觉,美国在变黑,只有世界上最美的眼睛在读我的消息。 Ōuzhōu zài shuìjiào, yàzhōu zài shuìjiào, měiguó zài biàn hēi, zhǐyǒu shìjiè shàng zuìměi de yǎnjīng zàidú wǒ de xiāoxī Châu Âu ngủ, Châu Á cũng đang ngủ, Châu Mỹ đang tối dần, chỉ có đôi mắt đẹp nhất trên thế giới này đang đọc tin nhắn của tôi.

Chúc bạn bè ngủ ngon bằng tiếng Trung

STT Tiêng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我想发给你温暖的祝福, 愿我的问候冲走你疲倦的一天,一个美好的夜晚带你进入一个美好的梦想 ! Wǒ xiǎng fā gěi wǒ wēnnuǎn de zhù fú, yuàn wǒ de wèn hòu chōng zǒu nǐ pí juàn de yītiān, yīgè měihǎo de yèwǎn dài nǐ jìn rù yīgè měihǎo de mèngxiǎng Tôi muốn gửi cho bạn những lời chúc ấm áp. Cầu mong lời chúc của tôi có thể rửa sạch một ngày mệt mỏi của bạn, đêm tốt lành sẽ đưa bạn vào giấc mơ thật đẹp!
2 你可以孤独,但不能孤单;你可以孤独,但不能空虚;您可能会沮丧,但不允许跌倒;您可能会感到失望,但不能放弃。没有雨伞的孩子必须努力跑。晚安! Nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng gūdān; nǐ kěyǐ gūdú, dàn bùnéng kōngxū; nín kěnéng huì jǔsàng, dàn bù yǔnxǔ diédǎo; nín kěnéng huì gǎndào shīwàng, dàn bùnéng fàng qì. Méi yǒu yǔsǎn de háizi bìxū nǔlì pǎo! Bạn có thể cô đơn, nhưng đừng để cô độc; Bạn có thể một mình nhưng không thể trống rỗng; Có thể chán nản nhưng đừng cho phép bản thân gục ngã; Có thể thất vọng nhưng bạn không thể từ bỏ. Những đứa trẻ không có ô thì phải nỗ lực mà chạy!
3 仰望天空,我不一定能看到繁星漫天; 我也抓不住流淌的时间; 你看到我笑的灿烂,却看不到我泪流满面; 晚安吧,好梦吧! Yǎngwàng tiānkōng, wǒ bù yīdìng néng kàn dào fánxīng màn tiān; wǒ yě zhuā bù zhù liú tǎng de shíjiān; nǐ kàn dào wǒ xiào de cànlàn, què kàn bù dào wǒ lèi liú mǎnmiàn; wǎn’ān ba, hǎo mèng ba Nhìn lên trời, tôi chưa chắc có thể nhìn thấy trời đầy sao; tôi cũng không thể nắm bắt thời gian trôi chảy; bạn nhìn thấy nụ cười rạng rỡ của tôi, mà không thể nhìn thấy nước mắt tôi chảy dài trên mặt; ngủ ngon mơ đẹp!
4 风不吹,雨不下,此刻你什么都别怕; 月光泻,星眼眨,好梦伴你到天亮。 Fēng bù chuī, yǔ bùxià, cǐkè nǐ shén me dōu bié pà; yuèguāng xiè, xīng yǎn zhǎ, hǎo mèng bàn nǐ dào tiān liàng Gió không thổi, mưa không rơi, bạn đừng sợ bất cứ điều gì; trăng sáng, sao chớp, những giấc mơ đẹp sẽ đi cùng bạn đến bình minh.
5 祝读到这条消息的人晚安,放松心情,度过一个平安快乐的新一天。 Zhù dú dào zhè tiáo xiāoxī de rén wǎn’ān, fàngsōng xīnqíng, dùguò yīgè píng’ān kuàilè de xīn yītiān Chúc những ai đọc được tin nhắn này ngủ ngon, thư giãn và có ngày mới an lành, hạnh phúc.
6 你知道世界上有 470 万人在睡觉吗? 230万人恋爱; 410 万人在吃饭。 但我只对一个人说晚安。 Nǐ zhīdào shìjiè shàng yǒu 470 wàn rén zài shuìjiào ma? 230 Wàn rén liàn’ài; 410 wàn rén zài chīfàn. Dàn wǒ zhǐ duì yīgè rén shuō wǎn’ān Bạn có biết rằng 4,7 triệu người trên thế giới đang ngủ? 2,3 triệu người là đang yêu, 4,1 triệu người thì đang ăn. Nhưng tôi chỉ nói chúc ngủ ngon với một người!
7 深夜你睡得好吗? 愿月亮照在窗户上,一点点星光,您会笑着入睡。祝福你,给你一个甜蜜的夜晚。 晚安我的朋友! Shēnyè, nǐ shuì dé hǎo ma? Yuàn yuèliàng zài chuāng qián shǎnyào; xīngxīng yī diǎndiǎn, nǐ huì dài zhe wéixiào rù shuì. zhù fú nǐ, gěi nǐ yī gè tián mì de yèwǎn. Wǎn’ān wǒ de péngyǒu Đêm khuya rồi, cậu ngủ ngon không? Cầu mong vầng trăng trên cửa sổ, một vài ánh sao sáng, cậu sẽ có thể chìm vào cơn mơ với nụ cười. Chúc cho cậu có một đêm ngọt như đường mật, bạn của tôi!
8 有夜好梦,忘记所有忧愁; 夜香甜,抛却所有烦恼; 夜深睡,甩掉所有苦痛; 以后觉醒来,开启新的美好。朋友晚安。 Yǒu yè hǎo mèng, wàng jì suǒyǒu yōuchóu; yè xiāngtián, pāoquè suǒyǒu fánnǎo; yè shēn shuì, shuǎi diào suǒyǒu kǔtòng; Yǐhòu juéxǐng lái, kāiqǐ xīn dì měihǎo. Péngyǒu wǎn’ān Có những giấc mộng đẹp vào ban đêm, quên đi mọi muộn phiền; những đêm ngọt ngào, vứt bỏ mọi lo lắng; những đêm ngủ say giấc, xua tan mọi nỗi đau; sau đó thức dậy và mở ra vẻ đẹp mới. chúc ngủ ngon, bạn của tôi.
9 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦。 再见! Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Zàijiàn Sau một ngày mệt mỏi, hãy thư giãn và say giấc nồng. Hẹn gặp lại!
10 坚定地醒来,心满意足地入睡。 Jiāndìng dì xǐng lái, xīnmǎnyìzú de rùshuì Hãy thức giấc với lòng quyết tâm và đi vào giấc ngủ với sự mãn nguyện.

Nào! bây giờ chúng ta cùng nghe bài hát chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung để hiểu hơn về các từ vựng có trong nội dung bài viết này nhé!

Bình luận

Comments

Add new comment

Có thể bạn quan tâm

Khi mới bước vào con đường học tiếng Trung thì giai đoạn đầu là giai đoạn gian nan nhất bởi tiếng Trung không giống như một số ngôn ngữ khác bởi đây có thể coi là ngôn ngữ tượng hình chính bởi vậy...
Bảo hiểm là một lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống hiện đại, giúp bảo vệ tài chính và an tâm cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành bảo hiểm bằng tiếng Trung...
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành y tế bằng nhiều ngôn ngữ trở nên cực kỳ quan trọng. Tiếng Trung, với vai trò là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất thế giới,...
Việc biết từ vựng tiếng Trung về tên các nước trên thế giới là một phần quan trọng trong việc giao tiếp quốc tế và trong nghiên cứu về văn hóa và địa lý. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về tên các...
Khí hậu, khí tượng và thủy văn là các lĩnh vực quan trọng trong việc hiểu và dự báo điều kiện thời tiết và môi trường. Dưới đây là một số từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung phổ biến trong các lĩnh vực...

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct