Từ vựng
Hội thoại 1
A: 你好,你在去哪里啊?
Nǐ hǎo, nǐ zài qù nǎlǐ a?
Xin chào, Cậu đang đi đâu đó?
B: 我准备去接一个中国朋友
Wǒ zhǔnbèi qù jiē yīgè zhōngguó péngyǒu
Tôi chuẩn bị đi đón một người bạn Trung Quốc
A: 在哪里接啊?
Zài nǎlǐ jiē a?
Đón ở đâu vậy?
B: 嗯,他准备到车站了,我先到那里等他来
Ń, tā zhǔnbèi dào chēzhànle, wǒ xiān dào nàlǐ děng tā lái
Ah, anh ta chuẩn bị đến bến xe rồi, tôi ra đó trước đợi anh ta đến
A: 那你怎么过去接他啊?
Nà nǐ zěnme guòqù jiē tā a?
Thế cậu đi gì ra đón anh ta vậy?
B: 我打算打的过去
Wǒ dǎsuàn dǎ di guòqù
Tôi tính đi taxi đến đó.
A: 嗯,那我顺便也去车站接我父母,还是上我车一起去吧。
Ń, nà wǒ shùnbiàn yě qù chēzhàn jiē wǒ fùmǔ, háishì shàng wǒ chē yīqǐ qù ba.
uhm thế tiện thể tôi cũng đi ra bến xe đón bố mẹ tôi, hay lên xe tôi cùng đi đi.
B: 那太方便了,谢谢!
Nà tài fāngbiànliǎo, xièxiè!
Ồ thế thì tiện quá rồi, cảm ơn
A: 不用客气,我们去吧
Bùyòng kèqì, wǒmen qù ba
Không có gì, chúng ta đi thôi
Ngữ pháp:
在: Ngoài là động từ, nó còn là phó từ, nó đứng trước động từ thể hiện hành động đang diễn ra.
VD:
我在吃饭
Wǒ zài chīfàn
Tôi đang ăn cơm
- 先: là phó từ đứng trước động từ thể hiện hành động diễn ra trước
Công thức: 先 + động từ
VD:
我想去吧!
Wǒ xiǎng qù ba!
Tôi đi trước nhé
一起: là phó từ đứng trước động từ thể hiện hành động diễn ra trước
Công thức: 一起+ động từ
VD:
咱们一起去吃饭吧!
Zánmen yīqǐ qù chīfàn ba!
Chúng ta cùng đi ăn cơm nhé!
Comments
Add new comment