Từ vựng
Hội thoại
A: 你现在在哪家公司工作?
Nǐ xiànzài zài nǎ jiā gōngsī gōngzuò?
Bạn đang làm việc ở công ty nào vậy?
B: 我在一家贸易公司工作,你呢?
Wǒ zài yījiā màoyì gōngsī gōngzuò, nǐ ne?
Tôi đang làm ở một công ty thương mại, còn cậu?
A: 我没有给任何公司打工的,我有自己的公司
Wǒ méiyǒu gěi rènhé gōngsī dǎgōng de, wǒ yǒu zìjǐ de gōngsī
Tôi không làm cho công ty nào cả, tôi có công ty của chính mình.
B: 你太了不起了,你公司现在有多少职员?
Nǐ tài liǎobùqǐle, nǐ gōngsī xiànzài yǒu duōshǎo zhíyuán?
Cậu giỏi quá, công ty cậu hiện nay có bao nhiêu nhân viên?
A: 也不太多,大概五十到六十个职员
Yě bù tài duō, dàgài wǔshí dào liùshí gè zhíyuán
Cũng không nhiều lắm, khoảng 50-60 nhân viên
B: 他们都是越南人还是也有外国人?
Tāmen dōu shì yuènán rén háishì yěyǒu wàiguó rén
Họ đều là người việt nam hay cũng có người nước ngoài?
A: 我公司不是大公司,所以都是越南人,没有外国人。
Wǒ gōngsī bùshì dà gōngsī, suǒyǐ dōu shì yuènán rén, méiyǒu wàiguó rén.
Công ty tôi không phải công ty lớn, nên đều là người việt nam, không có người nước ngoài.
Ngữ pháp:
还是: Là từ dùng để làm câu hỏi lựa chọn?
VD:
你买这个还是那个?
Nǐ mǎi zhège háishì nàgè?
Bạn mua cái này hay cái kia ?
Comments
Add new comment