You are here

Đặc biệt GIẢM GIÁ 20% khóa học Tiếng Trung Cơ Bản nếu đăng ký trước 15/04/2025

Thời gian khuyến mại chỉ còn
Ngày
Giờ
Phút
Giây
(Cam kết: Học viên được học thử 3 buổi tính từ buổi khai giảng)

Bài 15: Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên? - 你公司有多少职员?(Nǐ gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán?)

Từ vựng

现在
Xiànzài
Bây giờ

工作
gōngzuò
Công việc, làm việc

公司
gōngsī
Công ty

自己
zìjǐ
tự bản thân, chính mình

打工
Dǎgōng
Làm thuê

职员
Zhíyuán
Nhân viên

大概
Dàgài
Có lẽ

了不起
Liǎobùqǐ
Giỏi

外国人
Wàiguó rén
Người nước ngoài

Hội thoại

A: 你现在在哪家公司工作?
Nǐ xiànzài zài nǎ jiā gōngsī gōngzuò?
Bạn đang làm việc ở công ty nào vậy?

B: 我在一家贸易公司工作,你呢?
Wǒ zài yījiā màoyì gōngsī gōngzuò, nǐ ne?
Tôi đang làm ở một công ty thương mại, còn cậu?

A: 我没有给任何公司打工的,我有自己的公司
Wǒ méiyǒu gěi rènhé gōngsī dǎgōng de, wǒ yǒu zìjǐ de gōngsī
Tôi không làm cho công ty nào cả, tôi có công ty của chính mình.

B: 你太了不起了,你公司现在有多少职员?
Nǐ tài liǎobùqǐle, nǐ gōngsī xiànzài yǒu duōshǎo zhíyuán?
Cậu giỏi quá, công ty cậu hiện nay có bao nhiêu nhân viên?

A: 也不太多,大概五十到六十个职员
Yě bù tài duō, dàgài wǔshí dào liùshí gè zhíyuán
Cũng không nhiều lắm, khoảng 50-60 nhân viên

B: 他们都是越南人还是也有外国人?
Tāmen dōu shì yuènán rén háishì yěyǒu wàiguó rén
Họ đều là người việt nam hay cũng có người nước ngoài?

A: 我公司不是大公司,所以都是越南人,没有外国人。
Wǒ gōngsī bùshì dà gōngsī, suǒyǐ dōu shì yuènán rén, méiyǒu wàiguó rén.
Công ty tôi không phải công ty lớn, nên đều là người việt nam, không có người nước ngoài.

Ngữ pháp:

还是: Là từ dùng để làm câu hỏi lựa chọn?

VD:
你买这个还是那个?
Nǐ mǎi zhège háishì nàgè?
Bạn mua cái này hay cái kia ?

 

Flash card bài 15: Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên

Bình luận

Comments

Add new comment

Thi thử HSK online

MK: nguyentranhct