Từ vựng
Hội thoại
A: 很高兴认识你,你叫什么名字?
Hěn gāoxìng rènshí nǐ, nǐ jiào shénme míngzì?
Rất vui làm quen bạn, bạn tên gì?
B: 我也很高兴认识你,我叫阿长,你呢?
Wǒ yě hěn gāoxìng rènshí nǐ, wǒ jiào ā Zhǎng, nǐ ne?
Tôi cũng rất vui làm quen bạn, tôi tên Trường, còn bạn?
A: 我叫阿林。你家在哪里啊?
Wǒ jiào ā Lín. Nǐ jiā zài nǎlǐ a
Tôi tên Lâm. Nhà bạn ở đâu vậy?
B: 我家离学校三公里,所以我常骑自行车来学校
Wǒjiā lí xuéxiào sān gōnglǐ, suǒyǐ wǒ cháng qí zìxíngchē lái xuéxiào
Nhà tôi ở cách trường 3 km nên tôi thường đạp xe đến trường.
A: 我家离学校比较远,所以我要早起做公车来学校
Wǒjiā lí xuéxiào bǐjiào yuǎn, suǒyǐ wǒ yào zǎoqǐ zuò gōngchē lái xuéxiào
Nhà tôi thì cách trường khá xa, nên tôi phải dậy sớm đi xe buýt đến trường.
B: 你家有几口人?你有几个兄弟姐妹?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?
Nhà bạn có mấy người? bạn có mấy anh chị em?
B: 我家有六口人,爷爷,奶奶,爸爸,妈妈,姐姐和我。你呢?
Wǒjiā yǒu liù kǒu rén, yéye, nǎinai, bàba, māma, jiějie hé wǒ. Nǐ ne?
Nhà tôi có 6 người, ông nội, bà nội, bố, mẹ, chị gái và tôi. Còn bạn?
B: 我家只有五口人,爸爸,妈妈,两个哥哥和我。
Wǒjiā zhǐyǒu wǔ kǒu rén, bàba, māma, liǎng gè gēge hé wǒ.
Nhà tôi chỉ có 5 người, bố mẹ, 2 anh trai và tôi
Ngữ pháp:
啊: Là một thán từ, nó đứng ở cuối câu để nhấn mạnh cho câu hỏi hay câu nói
- 你呢?: Đây là dạng câu hỏi tắt khi chúng ta không muốn nhắc lại câu hỏi đã được đề cập đến, nó có nghĩa là : còn bạn, còn anh, còn chị.
Cách sử dụng từ: 离
Đây là từ dùng để đo khoảng cách giữa hai vị trí, địa điểm
Công thức: A + 离 + B + Khoảng cách
Trong đó A và B là những vị trí hoặc địa điểm
VD:
我家离学校三公里
Wǒjiā lí xuéxiào sān gōnglǐ
Nhà tôi cách trường 3 km
Comments
Add new comment